Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3386/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt các nhóm đối tượng và khung lãi suất cho vay vốn điều lệ của Quỹ Đầu tư phát triển Thành phố Hà Nội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3386/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3386/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Huy Tưởng |
Ngày ban hành: | 26/07/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Quyết định 3386/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI --------------------- Số: 3386/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2012 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH (Đã ký) Nguyễn Huy Tưởng |
STT | Nhóm đối tượng | Lãi suất cho vay |
I | Nhóm 1: Các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội | Lãi suất tín dụng đầu tư của Nhà nước |
1 | Dự án xây dựng đường giao thông, bãi đỗ xe | |
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch phục vụ công nghiệp và sinh hoạt | |
3 | Dự án đầu tư xây dựng công trình xử lý rác thải/ nước thải tại các khu đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, bệnh viện và cụm công nghiệp làng nghề và các dự án cải tạo bảo vệ môi trường khác | |
4 | Dự án đầu tư phát triển điện | |
5 | Các dự án ĐTXD kết cấu hạ tầng của Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao; các dự án phụ trợ bên ngoài hàng rào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao | |
6 | Dự án đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư phục vụ di dân GPMB, nhà ở thu nhập thấp | |
7 | Dự án cải tạo khu nhà ở chung cư cũ, bị hư hỏng xuống cấp | |
8 | Dự án đầu tư xã hội hóa trong các lĩnh vực: Y tế, giáo dục đào tạo và dạy nghề, văn hóa thông tin, thể dục thể thao | |
II | Nhóm 2: Các dự án đầu tư thuộc lĩnh vực nông nghiệp nông thôn | Lãi suất tín dụng đầu tư của Nhà nước |
1 | Dự án xây dựng mới, mở rộng cơ sở chăn nuối, chế biến gia súc gia cầm tập trung | |
2 | Dự án phát triển giống cây trồng, giống vật nuôi, giống cây lâm nghiệp | |
3 | Dự án sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn | |
4 | Các dự án khác thuộc chương trình xât dựng nông thôn mới của Thành phố | |
III | Nhóm 3: Các dự án xây dựng nhà ở khu đô thị và khu dân cư, các dự án di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất, cụm làng nghề | Bằng trần lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam của các tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước ban hành tại thời điểm hiện hành |
IV | Nhóm 4: Các dự án đầu tư, xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội quan trọng khác do UBND Thành phố quyết định | UBND Thành phố quyết định |