Quyết định 3316/QĐ-UBND Bình Thuận điều chỉnh kinh phí lớp bồi dưỡng Đại biểu HĐND cấp tỉnh
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3316/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3316/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lương Văn Hải |
Ngày ban hành: | 08/11/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Quyết định 3316/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN ------- Số: 3316/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Bình Thuận, ngày 08 tháng 11 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh; - Văn phòng HĐND tỉnh; - Lưu: VT, TH. Trâm (7b). | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lương Văn Hải |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3316/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Nội dung | Dự toán được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 | Điều chỉnh tại Quyết định này | Ghi chú | ||
Chi tiết | Số tiền (đồng) | Chi tiết | Số tiền (đồng) | |||
1 | Tiền ăn cho đại biểu | 54 người x 50.000 đồng/người/ngày x 05 ngày | 13.500.000 | 62 người x 50.000 đồng/người/ngày x 05 ngày | 15.500.000 | Thông tư số 139/2010/TT- BTC |
2 | Công tác phí cho đại biểu | 54 người x 150.000 đồng/người/ngày x 05 ngày | 40.500.000 | Quyết định số 48/2010/QĐ-UBND | ||
3 | Tiền ở cho đại biểu | 54 người x 350.000 đồng/người/ngày x 05 ngày | 94.500.000 | 54 người x 350.000 đồng/người/ngày x 05 ngày | 94.500.000 | |
4 | Tiền tài liệu cho đại biểu | 54 người x 100.000 đồng/người | 5.400.000 | 54 người x 100.000 đồng/người | 5.400.000 | Thanh toán theo thực tế phát sinh |
5 | Tiền thuê xe chở đại biểu tham dự tập huấn (từ Phan Thiết đến nơi Bộ Nội vụ triệu tập và ngược lại; đi lại trong thời gian tập huấn tại nơi Bộ Nội vụ triệu tập) | 3.000.000 đồng/ngày x 05 ngày | 15.000.000 | 1.500.000 đồng/xe/ngày x 04 xe x 05 ngày | 30.000.000 | |
6 | Kinh phí chi cho bộ phận phục vụ và lái xe (04 người phục vụ và 04 lái xe) | 20.000.000 | Quyết định số 48/2010/QĐ-UBND | |||
- | Công tác phí: | 150.000 đồng/người/ngày x 08 người x 05 ngày | 6.000.000 | |||
- | Tiền ở: | 08 người x 350.000 đồng/người/ngày x 05 ngày | 14.000.000 | |||
7 | Chi khác | 2.600.000 | 1.100.000 | |||
Tổng cộng | 131.000.000 | 207.000.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây