Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 32/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 32/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Trọng Hải |
Ngày ban hành: | 13/11/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 32/2013/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK ------- Số: 32/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đắk Lắk, ngày 13 tháng 11 năm 2013 |
TT | Mục đích sử dụng nước | Ký hiệu | Giá bán (đ/m3) |
1 | Sinh hoạt hộ dân cư | ||
- | Mức tiêu thụ 10 m3 đầu tiên | SH1 | 4.000 |
- | Từ trên 10m3 đến 20m3 | SH2 | 5.000 |
- | Từ trên 20m3 đến 30m3 | SH3 | 6.100 |
- | Từ trên 30m3 | SH4 | 8.000 |
2 | Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, và phục vụ mục đích công cộng | 6.100 | |
3 | Hoạt động sản xuất vật chất | 7.600 | |
4 | Kinh doanh, dịch vụ | 12.000 |
TT | Mục đích sử dụng nước | Ký hiệu | Giá bán (đ/m3) |
1 | Sinh hoạt hộ dân cư | ||
- | Mức tiêu thụ 10 m3 đầu tiên | SH1 | 3.700 |
- | Từ trên 10m3 đến 20m3 | SH2 | 4.600 |
- | Từ trên 20m3 đến 30m3 | SH3 | 5.700 |
- | Từ trên 30m3 | SH4 | 7.500 |
2 | Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, và phục vụ mục đích công cộng | 5.700 | |
3 | Hoạt động sản xuất vật chất | 7.000 | |
4 | Kinh doanh, dịch vụ | 11.000 |
TT | Mục đích sử dụng nước | Ký hiệu | Giá bán (đ/m3) |
1 | Sinh hoạt hộ dân cư | ||
- | Mức tiêu thụ 10 m3 đầu tiên | SH1 | 3.500 |
- | Từ trên 10m3 đến 20m3 | SH2 | 4.400 |
- | Từ trên 20m3 đến 30m3 | SH3 | 5.300 |
- | Từ trên 30m3 | SH4 | 7.000 |
2 | Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, và phục vụ mục đích công cộng | 5.300 | |
3 | Hoạt động sản xuất vật chất | 6.600 | |
4 | Kinh doanh, dịch vụ | 10.400 |
TT | Mục đích sử dụng nước | Ký hiệu | Giá bán (đ/m3) |
1 | Sinh hoạt hộ dân cư | ||
- | Mức tiêu thụ 10 m3 đầu tiên | SH1 | 3.700 |
- | Từ trên 10m3 đến 20m3 | SH2 | 4.600 |
- | Từ trên 20m3 đến 30m3 | SH3 | 5.700 |
- | Từ trên 30m3 | SH4 | 7.500 |
2 | Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, và phục vụ mục đích công cộng | 5.700 | |
3 | Hoạt động sản xuất vật chất | 7.000 | |
4 | Kinh doanh, dịch vụ | 11.000 |
TT | Mục đích sử dụng nước | Ký hiệu | Giá bán (đ/m3) |
1 | Sinh hoạt hộ dân cư | ||
- | Mức tiêu thụ 10 m3 đầu tiên | SH1 | 3.500 |
- | Từ trên 10m3 đến 20m3 | SH2 | 4.400 |
- | Từ trên 20m3 đến 30m3 | SH3 | 5.300 |
- | Từ trên 30m3 | SH4 | 7.000 |
2 | Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, và phục vụ mục đích công cộng | 5.300 | |
3 | Hoạt động sản xuất vật chất | 6.600 | |
4 | Kinh doanh, dịch vụ | 10.400 |
TT | Mục đích sử dụng nước | Ký hiệu | Giá bán (đ/m3) |
1 | Sinh hoạt hộ dân cư | ||
- | Mức tiêu thụ 10 m3 đầu tiên | SH1 | 3.000 |
- | Từ trên 10m3 đến 20m3 | SH2 | 3.700 |
- | Từ trên 20m3 đến 30m3 | SH3 | 4.500 |
- | Từ trên 30m3 | SH4 | 6.000 |
2 | Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, và phục vụ mục đích công cộng | 4.500 | |
3 | Hoạt động sản xuất vật chất | 5.700 | |
4 | Kinh doanh, dịch vụ | 9.000 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Vụ Pháp chế, Cục Quản lý giá BTC; - Cục Kiểm tra VB - Bộ Tư pháp; - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c); - CT, PCT UBND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh (b/c); - UBMTTQVN tỉnh; - Báo Đắk Lắk - Đài PTTH tỉnh; - Sở Tư pháp, Sở TT&TT; - Kho bạc Nhà nước tỉnh; - Website tỉnh, TT Công báo; - Lãnh đạo VP UBND tỉnh; - Các phòng thuộc VP UBND tỉnh; - Lưu: VT, TCTM. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Hoàng Trọng Hải |