Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND Lạng Sơn Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 30/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 30/2018/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: | 28/02/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Quyết định 30/2018/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
-------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 48/TTr-STC ngày 31/01/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Quy định này quy định giá cụ thể đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; việc quản lý và sử dụng nguồn thu giá sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
- Ban Quản lý chợ, tổ quản lý chợ hoặc bộ phận quản lý chợ được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thành lập (sau đây gọi là Ban Quản lý chợ).
- Doanh nghiệp, hợp tác xã quản lý chợ hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và Luật hợp tác xã.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Phạm Ngọc Thưởng |
Phụ lục 01
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư
bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
_______________________
Số TT | Địa bàn thu giá dịch vụ | Mức thu (đồng/m2/tháng) | |
Chợ trên địa bàn thành phố, thị trấn | Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
A | Giá thu đối với hộ kinh doanh đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ |
|
|
I | Thành phố Lạng Sơn |
|
|
1 | Chợ Giếng vuông: |
|
|
a | Quầy tạp hóa |
|
|
| - Quầy loại I | 120.000 |
|
| - Quầy loại II | 100.000 |
|
b | Quầy thực phẩm |
|
|
| - Quầy loại I | 64.000 |
|
| - Quầy loại II | 52.000 |
|
c | Ki ốt | 120.000 |
|
II | Huyện Chi Lăng. |
|
|
1 | Chợ trên địa bàn các xã: |
|
|
a | Diện tích trong nhà |
| 9.000 |
b | Diện tích ngoài trời |
| 7.000 |
III | Huyện Hữu Lũng. |
|
|
1 | Chợ trên địa bàn thị trấn: |
|
|
| - Vị trí 1 | 48.000 |
|
| - Vị trí 2 | 36.000 |
|
2 | Chợ trên địa bàn các xã: |
| 20.000 |
IV | Huyện Cao Lộc. |
|
|
1 | Chợ trên địa bàn thị trấn Cao Lộc: |
|
|
| Vị trí 1 | 120.000 |
|
| Vị trí 2 | 80.000 |
|
| Vị trí 3 | 60.000 |
|
2 | Chợ trên địa bàn xã Gia Cát: |
|
|
| Vị trí 1 |
| 60.000 |
| Vị trí 2 |
| 50.000 |
| Vị trí 3 |
| 40.000 |
3 | Chợ trên địa bàn các xã còn lại |
| 20.000 |
V | Huyện Lộc Bình. |
|
|
1 | Chợ trên địa bàn cửa khẩu Chi Ma |
|
|
| Vị trí 1 | 120.000 |
|
| Vị trí 2 | 100.000 |
|
| Vị trí 3 | 80.000 |
|
2 | Chợ trên địa bàn thị trấn Na Dương |
|
|
| Vị trí 1 | 40.000 |
|
| Vị trí 2 | 30.000 |
|
| Vị trí 3 | 20.000 |
|
3 | Chợ trên địa bàn các xã |
| 10.000 |
VI | Huyện Đình Lập. |
|
|
1 | Chợ trên địa bàn các xã và thị trấn Nông Trường Thái Bình |
|
|
a | Diện tích trong nhà |
| 10.000 |
b | Diện tích ngoài trời |
| 7.000 |
VII | Huyện Văn Quan. |
|
|
1 | Chợ thị trấn | 24.000 |
|
2 | Chợ tại các xã: Lương Năng, Yên Phúc, Tân Đoàn, Tri Lễ. |
| 18.000 |
VIII | Huyện Bình Gia. |
|
|
1 | Chợ trên địa bàn thị trấn | 50.000 |
|
2 | Chợ trên địa bàn tại các xã |
| 20.000 |
IX | Huyện Bắc Sơn. |
|
|
1 | Chợ trên địa bàn thị trấn | 30.000 |
|
2 | Chợ trên địa bàn tại các xã: |
| 20.000 |
X | Huyện Tràng Định. |
|
|
1 | Chợ trên địa bàn thị trấn: | 24.000 |
|
2 | Chợ tại các xã: Quốc Khánh, Quốc Việt, Áng Mò, Tân Tiến |
| 10.000 |
3 | Chợ tại các xã: Trung Thành, Chí Minh |
| 10.000 |
XI | Huyện Văn Lãng. |
|
|
1 | Chợ trên địa bàn thị trấn: |
|
|
| Vị trí 1 | 70.000 | 30.000 |
| Vị trí 2 | 60.000 | 20.000 |
| Vị trí 3 | 50.000 | 10.000 |
| Vị trí 4 | 40.000 |
|
2 | Chợ trên địa bàn khu vực cửa khẩu Tân Thanh: | 200.000 |
|
B | Giá thu đối với người buôn bán không cố định, không thường xuyên tại chợ |
|
|
1 | Thu theo người bán hàng trong ngày (người/ngày) | 10.000 | 6.000 |
2 | Các trường hợp còn lại thu theo trọng lượng hàng hóa |
|
|
a | Dưới 50 kg/lô hàng hóa/lần | 3.000 | 2.000 |
b | Từ 50 kg đến dưới 100 kg/lô hàng hóa/lần | 5.000 | 4.000 |
c | Từ 100 kg trở lên/lô hàng hóa/lần | 8.000 | 6.000 |
Phụ lục 02
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư
bằng nguồn vốn ngoài NSNN trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Địa bàn thu giá dịch vụ | Mức thu | |
Chợ trên địa bàn thành phố, thị trấn | Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
A | Giá thu đối với hộ kinh doanh đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ |
|
|
I | Thành phố Lạng Sơn |
|
|
1 | Chợ Đông Kinh | Tối đa không quá 400.000 đồng/m2/tháng |
|
2 | Chợ Kỳ Lừa (Chợ Đêm) | Tối đa không quá 400.000 đồng/m2/tháng |
|
3 | Chợ Kỳ Lừa (truyền thống) | Tối đa không quá 400.000 đồng/m2/tháng |
|
4 | Chợ Chi Lăng | Tối đa không quá 400.000 đồng/m2/tháng |
|
II | Huyện Cao Lộc |
|
|
1 | Chợ trên địa bàn thị trấn Đồng Đăng | Tối đa không quá 400.000 đồng/m2/tháng |
|
III | Huyện Hữu Lũng |
|
|
1 | Chợ trên địa bàn thị trấn Hữu Lũng | Tối đa không quá 400.000 đồng/m2/tháng |
|
IV | Huyện Văn Lãng |
|
|
1 | Chợ trên địa bàn khu vực cửa khẩu Tân Thanh | Tối đa không quá 400.000 đồng/m2/tháng |
|
V | Huyện Lộc Bình |
|
|
1 | Chợ trên địa bàn khu vực cửa khẩu Chi Ma | Tối đa không quá 400.000 đồng/m2/tháng |
|
2 | Chợ thị trấn Lộc Bình | Không quá 200.000 đồng/m2/tháng |
|
VI | Huyện Đình Lập |
|
|
1 | Chợ thị trấn Đình Lập | Tối đa không quá 200.000 đồng/m2/tháng |
|
VII | Huyện Chi Lăng |
|
|
1 | Chợ thị trấn Đồng Mỏ | Không quá 200.000 đồng/m2/tháng |
|
VIII | Các huyện, xã còn lại |
|
|
1 | Chợ trên địa bàn thị trấn (Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan, Bình Gia, Bắc Sơn) | Tối đa không quá 200.000 đồng/m2/tháng |
|
2 | Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa |
| Tối đa không quá 120.000 đồng/m2/tháng |
B | Giá thu đối với người buôn bán không cố định, không thường xuyên tại các chợ trên địa bàn các huyện, thành phố |
|
|
1 | Thu theo người bán hàng trong ngày (người/ngày) | 10.000 đồng | 6.000 đồng |
2 | Các trường hợp còn lại thu theo trọng lượng hàng hóa |
|
|
a | Dưới 50 kg/lô hàng hóa/lần | 3.000 đồng | 2.000 đồng |
b | Từ 50 kg đến dưới 100 kg/lô hàng hóa/lần | 5.000 đồng | 4.000 đồng |
c | Từ 100 kg trở lên/lô hàng hóa/lần | 8.000 đồng | 6.000 đồng |