Quyết định 30/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

thuộc tính Quyết định 30/2015/QĐ-UBND

Quyết định 30/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:30/2015/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Lê Quang Thích
Ngày ban hành:13/07/2015
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
Số: 30/2015/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------
Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 07 năm 2015
 
 
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
--------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 68/TTr-STP ngày 06/7/2015 và Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1545/STC-TCHCSN ngày 18/6/2015,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Quy định mức trần thù lao công chứng trong việc soạn thảo hợp đồng, văn bản và các thù lao công chứng khác theo quy định của Luật Công chứng năm 2014 đối với người yêu cầu công chứng và các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (chi tiết kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng
1. Thù lao công chứng được quy định tại Quyết định này là khoản chi phí người yêu cầu công chứng trả công cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh. Căn cứ vào mức trần thù lao được quy định tại Quyết định này, các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh quy định mức thù lao công chứng phù hợp nhưng không được vượt quá mức trần thù lao được quy định tại Quyết định này; đồng thời, niêm yết công khai trong quá trình thực hiện.
2. Việc đăng ký thuế, sử dụng hóa đơn và nộp thuế thực hiện theo quy định của pháp luật.
3. Việc thu, nộp tiền thù lao công chứng bằng tiền đồng Việt Nam (VNĐ); mức thu được quy định tại Quyết định này không bao gồm phí công chứng theo quy định hiện hành.
Điều 3. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Thích
 
 
 
 
 
 
QUY ĐỊNH
MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 30 /2015/QĐ-UBND ngày 13 /7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
 

STT
NỘI DUNG
MỨC THÙ LAO
I
SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Đồng/ trường hợp
01
Cầm cố tài sản
100.000
02
Thế chấp tài sản
100.000
03
Bảo lãnh tài sản
100.000
04
Mua bán, tặng cho tài sản là động sản
100.000
05
Mua bán, tặng cho xe mô tô, xe gắn máy
50.000
06
Đặt cọc tài sản
100.000
07
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
150.000
08
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
150.000
09
Tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
150.000
10
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
100.000
11
Thuê, mượn tài sản (bất động sản và động sản)
150.000
12
Cam kết về tài sản
100.000
13
Thỏa thuận về tài sản của vợ chồng
100.000
14
Hợp đồng ủy quyền liên quan đến bất động sản
150.000
15
Các hợp đồng, văn bản khác (trừ hợp đồng, văn bản có tính chất phức tạp quy định tại mục II)
150.000
16
Di chúc, thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, khai nhận thừa kế, từ chối quyền nhận di sản và các văn bản khác có liên quan đến phân chia di sản thừa kế
200.000
II
SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN CÓ TÍNH CHẤT PHỨC TẠP NGOÀI NHỮNG HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN ĐƯỢC NÊU TẠI MỤC I:
- Hợp đồng kinh doanh, thương mại, đầu tư, xây dựng, vận tải;
- Hợp đồng, giao dịch có tài sản ở 02 địa phương cấp huyện trên địa bàn tỉnh trở lên;
- Hợp đồng có người làm chứng, người phiên dịch;
- Hợp đồng, giao dịch có yếu tố nước ngoài;
- Các Hợp đồng, văn bản có tính chất phức tạp khác.
300.000 đồng/ trường hợp
III
SOẠN THẢO CÁC VĂN BẢN KHÁC
Đồng/ trường hợp
01
Sửa đổi hợp đồng, bổ sung phụ lục hợp đồng
50.000
02
Hủy bỏ, chấm dứt hợp đồng giao dịch
100.000
03
Giấy ủy quyền, cam đoan
50.000
04
Hợp đồng vay, mượn tiền
50.000
05
Văn bản thỏa thuận khác
50.000
IV
CÁC THÙ LAO CÔNG CHỨNG KHÁC
Đồng/ trường hợp
01
Kiểm tra, chỉnh sửa văn bản do khách hàng tự soạn thảo (trừ hợp đồng thế chấp)
50.000
02
Công bố di chúc
100.000
03
Công chứng ngoài trụ sở Tổ chức hành nghề Công chứng:
-
Phạm vi dưới 10 km
150.000
-
Phạm vi từ 10 km đến 20 km
300.000
-
Phạm vi trên 20 km đến 50 km
500.000
-
Phạm vi trên 50 km, ngoài tỉnh
Theo thỏa thuận
-
Tại các nhà tạm giữ, trại tạm giam trong tỉnh
500.000
04
Tra cứu, sao lục hồ sơ công chứng
30.000
05
Dịch văn bản, giấy tờ và các tài liệu khác:
-
Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang Tiếng Việt
120.000 đồng/trang (350 từ)
-
Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU
150.000 đồng/trang (350 từ)
-
Đối với một số ngôn ngữ không phổ thông
Mức chi biên dịch được phép tăng tối đa 30% so với mức chi biên dịch từ Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang Tiếng Việt hoặc từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU
06
Chi phí xác minh, giám định theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân có nhu cầu công chứng hoặc các dịch vụ khác./.
Theo thỏa thuận
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất