Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND Bình Thuận Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 28/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 28/2018/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 15/08/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 28/2018/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 28/2018/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Thuận, ngày 15 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
----------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04 tháng 04 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 280/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về quy định giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 108/TTr-SNN ngày 28 tháng 6 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28 /2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Quy định này quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ
STT | Vùng và biện pháp công trình | Mức giá |
I | Các xã miền núi |
|
1 | Tưới tiêu bằng động lực | 1.811.000 |
2 | Tưới tiêu bằng trọng lực | 1.267.000 |
3 | Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 1.539.000 |
II | Các vùng khác |
|
1 | Tưới tiêu bằng động lực | 1.409.000 |
2 | Tưới tiêu bằng trọng lực | 986.000 |
3 | Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 1.197.000 |
STT | Vùng và biện pháp công trình | Mức giá |
I | Các xã miền núi |
|
1 | Tưới tiêu bằng động lực | 724.400 |
2 | Tưới tiêu bằng trọng lực | 506.800 |
3 | Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 615.600 |
II | Các vùng khác |
|
1 | Tưới tiêu bằng động lực | 563.600 |
2 | Tưới tiêu bằng trọng lực | 394.400 |
3 | Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 478.800 |
STT | Vùng và biện pháp công trình | Mức giá |
I | Các xã miền núi |
|
1 | Tưới tiêu bằng động lực | 4.346.400 |
2 | Tưới tiêu bằng trọng lực | 3.040.800 |
3 | Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 3.693.600 |
II | Các vùng khác |
|
1 | Tưới tiêu bằng động lực | 3.381.600 |
2 | Tưới tiêu bằng trọng lực | 2.366.400 |
3 | Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 2.872.800 |
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm về thu, quản lý và sử dụng tiền thu được từ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử phạt hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Hồ sơ thu, nộp và quản lý tiền thu được từ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đã thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán thì được áp dụng mức giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi ban hành tại Quyết định này.