Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Nghệ An về mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 23/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Đường |
Ngày ban hành: | 02/03/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
tải Quyết định 23/2016/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN ------- Số: 23/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------------- Nghệ An, ngày 02 tháng 03 năm 2016 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Xuân Đường |
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi tối đa | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
I | Chi bồi dưỡng các cuộc họp | ||||
1 | Các cuộc họp của Ủy ban bầu cử; các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử; Ủy ban MTTQ | ||||
1.1 | Chủ trì cuộc họp | đồng/người/buổi | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
1.2 | Thành viên tham dự | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
1.3 | Các đối tượng phục vụ | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
2 | Chi bồi dưỡng các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử | ||||
2.1 | Chủ trì cuộc họp | đồng/người/buổi | 150.000 | 120.000 | 100.000 |
2.2 | Thành viên tham dự | đồng/người/buổi | 80.000 | 70.000 | 50.000 |
2.3 | Các đối tượng phục vụ | đồng/người/buổi | 50.000 | 35.000 | 25.000 |
II | Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử của Ủy ban bầu cử các cấp; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các cấp (ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành) | ||||
1 | Trưởng đoàn giám sát | đồng/người/buổi | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
2 | Thành viên chính thức của đoàn giám sát | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
3 | Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám sát như sau: | ||||
3.1 | Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát | đồng/người/buổi | 80.000 | 60.000 | 40.000 |
3.2 | Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (lái xe, bảo vệ lãnh đạo) | đồng/người/buổi | 50.000 | 35.000 | 25.000 |
4 | Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát | ||||
4.1 | Báo cáo tổng hợp kết quả của từng đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử | đồng/báo cáo | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
4.2 | Chi tham gia ý kiến của Ủy ban bầu cử các cấp đối với báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra, giám sát (tối đa không quá 02 lần/báo cáo) | đồng/người/lần | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
4.3 | Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo | đồng/báo cáo | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
III | Chi xây dựng văn bản | ||||
1 | Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật về bầu cử | Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP ngày 14/7/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp - Văn phòng Chính phủ | |||
2 | Chi xây dựng văn bản ngoài phạm vi điều chỉnh của Thông tư liên tịch số 92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP ngày 14/7/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp - Văn phòng Chính phủ; liên quan đến công tác bầu cử, có phạm vi trên địa bàn của tỉnh, huyện, xã do Ủy ban bầu cử, các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử ban hành (kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, báo cáo sơ kết, tổng kết, biên bản tổng kết cuộc bầu cử tại địa phương): | ||||
2.1 | Xây dựng văn bản (tính đến sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý) | đồng/văn bản | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
2.2 | Xin ý kiến tham gia văn bản (tối đa không quá 03 lần/văn bản) | đồng/người/lần | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
IV | Chi bồi dưỡng, hỗ trợ (phương tiện, liên lạc) cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử | ||||
1 | Chi bồi dưỡng tham gia phục vụ công tác bầu cử | ||||
1.1 | Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với các đối tượng sau (thời gian hưởng các chế độ bồi dưỡng theo thực tế nhưng tối đa không quá 05 tháng. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chỉ được hưởng mức bồi dưỡng cao nhất): | ||||
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử, Thường trực các tiểu ban và Thường trực tổ giúp việc Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Thành viên Ủy ban bầu cử, Phó các tiểu ban và Phó tổ giúp việc Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 1.800.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | |
- Các thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 1.500.000 | 1.100.000 | 800.000 | |
1.2 | Bồi dưỡng đối với các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử; không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát, phục vụ trực tiếp dân | đồng/người/ngày | 100.000 | 85.000 | 70.000 |
1.3 | Bồi dưỡng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử trong 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử) | đồng/người/ngày | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
2 | Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động (thời gian hỗ trợ cước điện thoại di động theo thực tế nhưng tối đa không quá 05 tháng): | ||||
2.1 | Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử, Thường trực các tiểu ban và Thường trực tổ giúp việc Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
2.2 | Thành viên Ủy ban bầu cử, Phó các tiểu ban và Phó tổ giúp việc Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
2.3 | Các thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
V | Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử | ||||
1 | Người được giao trực tiếp việc tiếp công dân | đồng/người/buổi | 80.000 | 70.000 | 60.000 |
2 | Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân | đồng/người/buổi | 60.000 | 50.000 | 40.000 |
3 | Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân | đồng/người/buổi | 50.000 | 35.000 | 25.000 |