Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Nghệ An về mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 23/2016/QĐ-UBND

Quyết định 23/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ AnSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:23/2016/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Đường
Ngày ban hành:02/03/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Hành chính

tải Quyết định 23/2016/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 23/2016/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 23/2016/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
Số: 23/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------
Nghệ An, ngày 02 tháng 03 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV
 VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016 - 2021
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
-----------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân số 85/2015/QH13;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 – 2021; thành lập Hội đồng bầu cử Quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 1129/2016/UBTVQH13 ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội công bố ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021;
Trên cơ sở ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 35/TT.HĐND ngày 26 tháng 02 năm 2016 về việc mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 276/TTr-STC ngày 19 tháng 02 năm 2016,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. tại địa phương (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã), như sau:
1. Chi tổ chức hội nghị: thực hiện theo quy định tại Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp cộng lập.
Chi tổ chức tập huấn cho các cán bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử thực hiện theo quy định tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính và Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 15/9/2013 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành quy định về việc thực hiện lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
2. Chi bồi dưỡng, hỗ trợ (phương tiện, liên lạc) cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử; chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử; chi xây dựng văn bản; chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
3. Các nội dung chi khác: Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành; thanh toán theo các chứng từ chi hợp pháp trên cơ sở dự toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Mức chi quy định nêu trên là mức chi tối đa. Việc phân bổ kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 cho các ngành, các cấp, các đơn vị căn cứ vào thông báo kinh phí của Hội đồng bầu cử Quốc gia, Bộ Tài chính và khả năng cân đối của ngân sách địa phương.
Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện: từ nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ và bổ sung từ ngân sách địa phương.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao trách nhiệm cho Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị lập, chấp hành dự toán và quyết toán kinh phí thực hiện chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 theo Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 của Bộ Tài chính, Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính thực hiện cấp phát và thanh toán, tổng hợp quyết toán kinh phí bầu cử theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Ủy Ban bầu cử các cấp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đường
 
 
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỨC CHI BỒI DƯỠNG, HỖ TRỢ (PHƯƠNG TIỆN, LIÊN LẠC)
 CHO NHỮNG NGƯỜI TRỰC TIẾP PHỤC VỤ TRONG ĐỢT BẦU CỬ; CHI CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, KIỂM TRA, GIÁM SÁT BẦU CỬ; CHI XÂY DỰNG VĂN BẢN; CHI TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VỀ BẦU CỬ

 
ĐVT: đồng

STT
Nội dung
Đơn vị tính
Mức chi tối đa
Cấp tỉnh
Cấp huyện
Cấp xã
I
Chi bồi dưỡng các cuộc họp
1
Các cuộc họp của Ủy ban bầu cử; các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử; Ủy ban MTTQ
1.1
Chủ trì cuộc họp
đồng/người/buổi
200.000
160.000
120.000
1.2
Thành viên tham dự
đồng/người/buổi
100.000
80.000
60.000
1.3
Các đối tượng phục vụ
đồng/người/buổi
50.000
40.000
30.000
2
Chi bồi dưỡng các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử
2.1
Chủ trì cuộc họp
đồng/người/buổi
150.000
120.000
100.000
2.2
Thành viên tham dự
đồng/người/buổi
80.000
70.000
50.000
2.3
Các đối tượng phục vụ
đồng/người/buổi
50.000
35.000
25.000
II
Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử của Ủy ban bầu cử các cấp; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các cấp (ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành)
1
Trưởng đoàn giám sát
đồng/người/buổi
200.000
160.000
120.000
2
Thành viên chính thức của đoàn giám sát
đồng/người/buổi
100.000
80.000
60.000
3
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám sát như sau:
3.1
Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát
đồng/người/buổi
80.000
60.000
40.000
3.2
Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (lái xe, bảo vệ lãnh đạo)
đồng/người/buổi
50.000
35.000
25.000
4
Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
4.1
Báo cáo tổng hợp kết quả của từng đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử
đồng/báo cáo
2.500.000
2.000.000
1.500.000
4.2
Chi tham gia ý kiến của Ủy ban bầu cử các cấp đối với báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra, giám sát (tối đa không quá 02 lần/báo cáo)
đồng/người/lần
200.000
150.000
100.000
4.3
Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo
đồng/báo cáo
600.000
500.000
400.000
III
Chi xây dựng văn bản
1
Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật về bầu cử
Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP ngày 14/7/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp - Văn phòng Chính phủ
2
Chi xây dựng văn bản ngoài phạm vi điều chỉnh của Thông tư liên tịch số 92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP ngày 14/7/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp - Văn phòng Chính phủ; liên quan đến công tác bầu cử, có phạm vi trên địa bàn của tỉnh, huyện, xã do Ủy ban bầu cử, các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử ban hành (kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, báo cáo sơ kết, tổng kết, biên bản tổng kết cuộc bầu cử tại địa phương):
2.1
Xây dựng văn bản (tính đến sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý)
đồng/văn bản
2.000.000
1.500.000
1.000.000
2.2
Xin ý kiến tham gia văn bản (tối đa không quá 03 lần/văn bản)
đồng/người/lần
200.000
150.000
100.000
IV
Chi bồi dưỡng, hỗ trợ (phương tiện, liên lạc) cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử
1
Chi bồi dưỡng tham gia phục vụ công tác bầu cử
1.1
Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với các đối tượng sau (thời gian hưởng các chế độ bồi dưỡng theo thực tế nhưng tối đa không quá 05 tháng. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chỉ được hưởng mức bồi dưỡng cao nhất):
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử, Thường trực các tiểu ban và Thường trực tổ giúp việc Ủy ban bầu cử
đồng/người/tháng
2.000.000
1.600.000
1.200.000
- Thành viên Ủy ban bầu cử, Phó các tiểu ban và Phó tổ giúp việc Ủy ban bầu cử
đồng/người/tháng
1.800.000
1.400.000
1.000.000
- Các thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử
đồng/người/tháng
1.500.000
1.100.000
800.000
1.2
Bồi dưỡng đối với các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử; không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát, phục vụ trực tiếp dân
đồng/người/ngày
100.000
85.000
70.000
1.3
Bồi dưỡng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử trong 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử)
đồng/người/ngày
120.000
100.000
80.000
2
Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động (thời gian hỗ trợ cước điện thoại di động theo thực tế nhưng tối đa không quá 05 tháng):
2.1
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử, Thường trực các tiểu ban và Thường trực tổ giúp việc Ủy ban bầu cử
đồng/người/tháng
400.000
300.000
200.000
2.2
Thành viên Ủy ban bầu cử, Phó các tiểu ban và Phó tổ giúp việc Ủy ban bầu cử
đồng/người/tháng
300.000
200.000
150.000
2.3
Các thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử
đồng/người/tháng
200.000
150.000
100.000
V
Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử
1
Người được giao trực tiếp việc tiếp công dân
đồng/người/buổi
80.000
70.000
60.000
2
Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân
đồng/người/buổi
60.000
50.000
40.000
3
Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân
đồng/người/buổi
50.000
35.000
25.000
 
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi