Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 21/2022/QĐ-UBND Vĩnh Phúc sửa đổi Biểu số 01 ban hành kèm theo Quyết định 18/2017/QĐ-UBND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 21/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 21/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 23/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Quyết định 21/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 21/2022/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung Biểu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
_____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính: Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11năm 2016 của Bộ Tài chính: Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 203/TTr-STC ngày 09/05/2022 về việc Sửa đổi, bổ sung Biểu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc và Báo cáo kết quả thẩm định số 309/BC-STP ngày 19/12/2019 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Biểu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Có biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ một số nội dung sau
Bãi bỏ mục III giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên tại Biểu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh bổ sung, sửa đổi mức giá đối với một số dịch vụ tại Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ quy định tại Điều 1 và các quy định của pháp luật, các Sở, Ban, ngành, UBND huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan quản lý, sử dụng và tổ chức thu, thanh quyết toán theo quy định.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, các Sở, Ban, ngành và UBND các huyện, thành phố gửi về Sở Tài chính để tổng hợp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/7/2022.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Tài nguyên & Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trong tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
Biểu số 01
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 21/2022/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Danh mục dịch vụ | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú | |
Theo QĐ số 18/2017/QĐ-UBND | Trình UBND tỉnh phê duyệt | ||||
I | Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt |
|
|
|
|
A | Đối với vùng nông thôn |
|
|
|
|
1 | Đối với cá nhân nơi cư trú (kể cả người lao động, học sinh, sinh viên thuê phòng trọ) | đồng/người/tháng | 2.000 | 6.000 | Mức thu tối đa 25.000 đ/hộ/tháng |
| Đối với hộ nghèo, hộ thuộc xã miền núi | đồng/người/tháng |
| 4.000 |
|
2 | Trường mầm non, tiểu học,Trung học sơ sở, TH phổ thông | đồng/đơn vị/tháng | 50.000 | 100.000 |
|
3 | Cơ quan hành chính sự nghiệp, trụ sở các cơ quan đơn vị khác | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | 150.000 |
|
4 | Trường Đại học, cao đẳng, trung học dạy nghề, cơ sở ĐT khác | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | 200.000 |
|
| Thu thêm quầy kinh doanh tại cơ quan, trường học | đồng/đơn vị/tháng | 30.000 | 50.000 |
|
| Thu thêm bếp ăn tập thể tại cơ quan, trường học | đồng/đơn vị/tháng | 40.000 | 60.000 |
|
5 | Cửa hàng ăn uống |
|
|
|
|
| - Bậc 1 | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | 300.000 |
|
| - Bậc 2 | đồng/đơn vị/tháng | 80.000 | 250.000 |
|
| - Bậc 3 | đồng/đơn vị/tháng | 50.000 | 150.000 |
|
| - Từ bậc 4 đến bậc 6 và hàng ăn buổi sáng | đồng/đơn vị/tháng | 30.000 | 100.000 |
|
6 | Kinh doanh bia hơi và giải khát các loại | đồng/đơn vị/tháng | 20.000 | 100.000 |
|
7 | Khách sạn |
| 100.000 | 300.000 |
|
| - Khách sạn có bếp ăn tập thể | đồng/đơn vị/tháng | 150.000 | 350.000 |
|
8 | Nhà nghỉ | đồng/đơn vị/tháng | 30.000 | 120.000 |
|
9 | Công ty, doanh nghiệp sản xuất trong khu công nghiệp và công ty doanh nghiệp sản xuất ngoài khu công nghiệp có diện tích đất từ 5000 m2 trở lên | đồng/đơn vị/tháng |
| 450.000 |
|
10 | Các công ty, doanh nghiệp sản xuất còn lại | đồng/đơn vị/tháng |
| 300.000 |
|
11 | Cơ sở kinh doanh: Bánh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hoá phẩm, điện dân dụng, thực phẩm khô; cây chống cốt pha, gia công và kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; sản xuất kinh doanh hương; cửa hàng khác | đồng/đơn vị/tháng | 20.000 | 100.000 |
|
| - Gia công và kinh doanh đồ mộc bậc 1 | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | 250.000 |
|
| - Gia công và kinh doanh đồ mộc bậc 2 | đồng/đơn vị/tháng | 80.000 | 200.000 |
|
| - Kinh doanh karaôkê- cà phê quầy | đồng/đơn vị/tháng | 60.000 | 200.000 |
|
| - Kinh doanh xăng dầu(quầy) | đồng/đơn vị/tháng | 50.000 | 150.000 |
|
| - Kinh doanh vàng bạc, đá quý | đồng/đơn vị/tháng | 15.000 | 100.000 |
|
| - Kinh doanh: rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh; cửa hàng KD giầy dép; cửa hàng may đo, cửa hàng bán hoa, rửa xe ô tô, xe máy, xe đạp. | đồng/đơn vị/tháng | 15.000 | 100.000 |
|
| - Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu động… | đồng/đơn vị/tháng | 3.000 | 10.000 |
|
12 | Dịch vụ vệ sinh đối với công trình xây dựng | % giá trị xây lắp công trình | 0,03% giá trị xây lắp công trình | 0,03% giá trị xây lắp công trình |
|
13 | DV vệ sinh nơi công cộng |
|
|
|
|
| - Hộ kinh doanh cố định tại chợ | đồng/hộ/tháng | 10.000 | 30.000 |
|
| - DV vệ sinh tiểu tiện nơi công cộng | đồng/người/lượt | 1.000 | 2.000 |
|
| - DV vệ sinh đại tiện nơi công cộng | đồng/người/lượt | 2.000 | 5.000 |
|
14 | Bệnh viện, trung tâm y tế tuyến huyện | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | 200.000 | Không bao gồm rác thải nguy hại xử lý đảm bảo tiêu chuẩn môi trường
|
15 | Phòng khám chữa bệnh tư nhân, phòng khám đa khoa khu vực | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | 200.000 | |
16 | Trạm y tế xã | đồng/đơn vị/tháng | 50.000 | 100.000 | |
B | Đối với vùng đô thị |
|
|
|
|
1 | Đối với cá nhân nơi cư trú (kể cả người lao động, học sinh, sinh viên thuê phòng trọ) | đồng/người/tháng | 3.000 | 8.000 | Mức thu tối đa 30.000 đ/hộ/tháng |
| Đối với hộ nghèo | đồng/người/tháng | 4.000 | 4.000 | |
2 | Trường mầm non, tiểu học,TH sơ sở, TH phổ thông | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | 150.000 | |
3 | Cơ quan hành chính sự nghiệp, trụ sở các cơ quan đơn vị khác | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | 200.000 |
|
4 | Trường Đại học, cao đẳng, cơ sở đào tạo và dạy nghề | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | 250.000 |
|
| Thu thêm quầy kinh doanh tại cơ quan, trường học | đồng/đơn vị/tháng | 40.000 | 60.000 |
|
| Thu thêm bếp ăn tập thể tại cơ quan, trường học | đồng/đơn vị/tháng | 50.000 | 70.000 |
|
5 | Cửa hàng ăn uống |
|
|
|
|
| - Bậc 1 | đồng/đơn vị/tháng | 150.000 | 350.000 |
|
| - Bậc 2 | đồng/đơn vị/tháng | 130.000 | 300.000 |
|
| - Bậc 3 | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | 200.000 |
|
| - Từ bậc 4 đến bậc 6 và hàng ăn buổi sáng | đồng/đơn vị/tháng | 80.000 | 150.000 |
|
6 | Kinh doanh bia hơi và giải khát các loại | đồng/đơn vị/tháng | 50.000 | 200.000 |
|
7 | Khách sạn |
| 150.000 | 400.000 |
|
| - Khách sạn có bếp ăn tập thể | đồng/đơn vị/tháng | 200.000 | 450.000 |
|
8 | Nhà nghỉ | đồng/đơn vị/tháng | 40.000 | 150.000 |
|
9 | Công ty, doanh nghiệp sản xuất trong khu công nghiệp và công ty doanh nghiệp sản xuất ngoài khu công nghiệp có diện tích đất từ 5000 m2 trở lên | đồng/đơn vị/tháng |
| 500.000 |
|
10 | Các công ty, doanh nghiệp sản xuất còn lại | đồng/đơn vị/tháng |
| 300.000 |
|
11 | Cơ sở kinh doanh: Bánh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hoá phẩm, điện dân dụng, thực phẩm khô; cây chống cốt pha, gia công và kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; sản xuất kinh doanh hương; cửa hàng khác | đồng/đơn vị/tháng | 30.000 | 150.000 |
|
| - Gia công và kinh doanh đồ mộc bậc 1 | đồng/người/tháng | 150.000 | 300.000 |
|
| - Gia công và kinh doanh đồ mộc bậc 2 | đồng/đơn vị/tháng | 130.000 | 250.000 |
|
| - Kinh doanh karaôkê- cà phê quầy | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | 250.000 |
|
| - Kinh doanh xăng dầu(quầy) | đồng/đơn vị/tháng | 70.000 | 200.000 |
|
| - Kinh doanh vàng bạc, đá quý | đồng/đơn vị/tháng | 20.000 | 120.000 |
|
| - Kinh doanh: rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh; cửa hàng KD giầy dép; cửa hàng may đo, cửa hàng bán hoa, rửa xe ô tô, xe máy, xe đạp. | đồng/đơn vị/tháng | 20.000 | 120.000 |
|
| - Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu động… |
| 4.000 | 15.000 |
|
12 | Dịch vụ vệ sinh đối với công trình xây dựng | đồng/đơn vị/tháng | 0,04% giá trị xây lắp công trình | 0,04% giá trị xây lắp công trình |
|
13 | DV vệ sinh nơi công cộng | đồng/đơn vị/tháng |
|
|
|
| - Hộ kinh doanh cố định tại chợ | đồng/đơn vị/tháng | 15.000 | 50.000 |
|
| - DV vệ sinh tiểu tiện nơi công cộng | đồng/đơn vị/tháng | 1.000 | 2.000 |
|
| - DV vệ sinh đại tiện nơi công cộng | đồng/đơn vị/tháng | 2.000 | 5.000 |
|
14 | Bệnh viện tuyến tỉnh, Bệnh viện khu vực |
| 200.000 | 400.000 |
Không bao gồm rác thải nguy hại xử lý đảm bảo tiêu chuẩn môi trường |
15 | Bệnh viện, Trung tâm y tế thành phố | đồng/đơn vị/tháng | 200.000 | 300.000 | |
16 | Phòng khám chữa bệnh tư nhân | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | 250.000 | |
17 | Trạm y tế phường, thị trấn và trạm y tế các xã thuộc thành phố |
| 100.000 | 150.000 |