Quyết định 1863/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính Thành phố Hà Nội
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1863/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1863/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thế Thảo |
Ngày ban hành: | 22/04/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
tải Quyết định 1863/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI --------------- Số: 1863/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2011 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính; - Bộ Tài chính; - Thường trực: Thành ủy, HĐND TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - Như Điều 4; - C/PVP UBND TP; - NC, KT, TH, HCTC; - Lưu VT, Th.NC (2b) | CHỦ TỊCH Nguyễn Thế Thảo |
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Trang số |
I. Lĩnh vực tài chính ngân sách: | 4 | |
1 | 1. Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. T-HNO-143734-TT | 4 |
2 | 2. Hoàn trả các khoản thu ngân sách nhà nước. T-HNO-143747-TT | 11 |
3 | 3. Cấp mã số dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách phân cấp cho các quận, huyện, thị xã đối với các dự án được giao trong kế hoạch vốn của năm ngân sách hiện hành. T-HNO-143719-TT | 13 |
4 | 4. Thẩm tra, xác nhận quyết toán đặt hàng cung ứng các sản phẩm dịch vụ đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội. T-HNO-143243-TT | 30 |
5 | 5. Thẩm tra, phê duyệt quyết toán hoàn thành các dự án khảo sát quy hoạch. Mã số T-HNO-143263-TT | 32 |
6 | 6. Thẩm tra hồ sơ đặt hàng cung ứng các sản phẩm dịch vụ đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội. T-HNO-143323-TT | 34 |
7 | 7. Quyết toán đặt hàng, giao kế hoạch tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp. T-HNO-143511-TT | 36 |
8 | 8. Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước – Dự án nhóm A. Mã số T-HNO-160998-TT | 38 |
9 | 9. Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước – Dự án nhóm B. Mã số T-HNO-103239-TT | 50 |
10 | 10. Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước – Dự án nhóm C. Mã số T-HNO-066332-TT | 53 |
11 | 11. Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước – công trình chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng. T-HNO-160999-TT | 56 |
12 | 12. Thẩm tra, phê duyệt quyết toán chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án bị hủy bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước. Mã số T-HNO-103294-TT | 59 |
13 | 13. Thẩm tra, phê duyệt quyết toán hạng mục công trình hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước. Mã số T-HNO-103310-TT | 66 |
14 | 14. Tham gia ý kiến thẩm định các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước – dự án nhóm A. T-HNO-067592-TT | 69 |
15 | 15. Tham gia ý kiến thẩm định các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước – dự án nhóm B. T-HNO-067777-TT | 71 |
16 | 16. Tham gia ý kiến thẩm định năng lực tài chính của Nhà đầu tư thực hiện các dự án có sử dụng đất bằng nguồn vốn ngoài ngân sách T-HNO-068006-TT | 73 |
17 | 17. Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của các dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư. T-HNO-068630-TT | 75 |
18 | 18. Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của các dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn thực hiện dự án. T-HNO-068637-TT | 78 |
19 | 19. Cấp mã số dự án khi có thay đổi chỉ tiêu quản lý đối với mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. T-HNO-068792-TT | 81 |
20 | 20. Thẩm định giá thanh toán hợp đồng mua nhà đã xây dựng hoặc đặt hàng mua nhà phục vụ di dân GPMB. T-HNO-068815-TT | 83 |
II. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo: | 87 | |
21 | 1. Giải quyết đơn thư tố cáo thuộc thẩm quyền. T-HNO-143746-TT | 87 |
22 | 2. Giải quyết đơn thư khiếu nại thuộc thẩm quyền. T-HNO-143744-TT | 89 |
III. Lĩnh vực Quản lý giá: | ||
23 | 1. Kiểm tra hồ sơ kê khai giá cước vận tải bằng ô tô. T-HNO-142696-TT | 91 |
24 | 2. Thẩm định giá nước sạch. Mã số T-HNO-142755-TT | 93 |
25 | 3. Đăng ký giá | 95 |
IV. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp: | 100 | |
26 | 1. Thẩm định hồ sơ xác định giá trị doanh nghiệp (Chuyển doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước thành công ty cổ phần). T-HNO-142826-TT | 100 |
27 | 2. Thẩm định phương án Cổ phần hóa (Chuyển doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước thành công ty cổ phần). T-HNO-142852-TT | 102 |
28 | 3. Thẩm định quy chế tài chính khi thực hiện chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH Nhà nước một thành viên. T-HNO-142889-TT | 104 |
29 | 4. Thẩm định quy chế tài chính thành lập mới Tổng công ty nhà nước hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con. T-HNO-142900-TT | 106 |
30 | 5. Thẩm định quy chế tài chính thành lập mới công ty nhà nước hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con. T-HNO-142913-TT | 108 |
31 | 6. Thẩm định hồ sơ xác định giá trị doanh nghiệp khi thực hiện bán doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước. T-HNO-142930-TT | 110 |
32 | 7. Thẩm định kết quả xác định giá trị doanh nghiệp và phương án xử lý tài chính để thực hiện giao doanh nghiệp 100% vốn cho Tập thể người lao động. T-HNO-142935-TT | 112 |
V. Lĩnh vực Quản lý Tài sản công: | 114 | |
33 | 1. Đăng kí tài sản. T-HNO-143766-TT | 114 |
34 | 2. Điều chuyển tài sản Nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND thành phố. T-HNO-143770-TT | 116 |
35 | 3. Điều chuyển tài sản Nhà nước thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính. T-HNO-143776-TT | 118 |
36 | 4. Thu hồi tài sản Nhà nước. T-HNO-143834-TT | 120 |
37 | 5. Thanh lí tài sản Nhà nước. T-HNO-103288-TT | 121 |
38 | 6. Xác định tiền sử dụng đất. T-HNO-143883-TT | 123 |
39 | 7. Xác định tiền thuê đất. T-HNO-143917-TT | 126 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây