Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1863/QĐ-UBND Cao Bằng 2022 Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý công sản, Tài chính doanh nghiệp

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1863/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Hải Hòa
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
13/12/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Hành chính

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1863/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 1863/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1863/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1863/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 13 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN, TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phvề sa đi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phvề thực hiện cơ chế một cửa, một ca liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một ca, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1844/QĐ-BTC ngày 18 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực qun lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền gii quyết ca Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính vcông bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng qun lý của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định s849/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưng Bộ Tài chính về việc công bthủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý tài sản công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tnh Cao Bằng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, cụ thể: 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 02 thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực Quản lý công sản; 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (chi tiết ti Phụ lục kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bn của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1844/QĐ-BTC ngày 18/9/2017; Quyết định 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018; Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- B
Tài chính;
- Ch
tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao B
ng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).

KT. CHỦ TỊCH
P
HÓ CHỦ TỊCH




Lê Hải Hòa

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN, TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP TNH (07 TTHC)

I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (06 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính
(Mã thủ tục hành chính)

Đã công bố tại QĐ

Thời hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Quyết định điều chuyển tài sản công

(1.005422)

Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Không quá 24 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

- Luật Qun lý, sdụng tài sản công ngày 21/6/2017;

- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP.

- Cắt giảm thời hạn giải quyết (THGQ) từ 30 ngày xuống còn 24 ngày;

- Sửa đổi, bsung: Cách thức thực hiện; Căn cứ pháp lý.

2

Quyết định bán tài sản công

(1.005423)

Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Không quá 24 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dch vụ công trực tuyến một phần.

Không

- Luật Quản lý, sdụng tài sản công ngày 21/6/2017;

- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP.

- Cắt giảm THGQ từ 30 ngày xuống còn 24 ngày.

- Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Căn cứ pháp lý.

3

Quyết định thanh lý tài sản công

(1.005426)

Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Không quá 24 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp l.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dch vụ công trực tuyến một phn.

Không

- Luật Qun lý, sdụng tài sản công ngày 21/6/2017;

- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sdụng tài sn công;

- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP.

- Cắt giảm từ 30 ngày xuống còn 24 ngày.

- Sửa đổi, bsung: Cách thức thực hiện; Căn cứ pháp lý.

4

Mua hóa đơn lẻ

(1.005435)

Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Không quá 04 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

- Luật Quản lý, sdụng tài sn công ngày 21/6/2017;

- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Cắt giảm THGQ từ 05 ngày xuống còn 04 ngày.

- Sửa đổi, bổ sung: Địa điểm thực hiện; Cách thức thực hiện.

5

Mua quyển hóa đơn

(1.005434)

Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Không quá 04 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hsơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 quy đnh chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sdụng tài sn công.

- Cắt giảm THGQ từ 05 ngày xuống còn 04 ngày.

- Sửa đổi, bsung: Địa điểm thực hiện; Cách thức thực hiện.

6

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyn nhượng quyền sử dụng đất

(1.006216)

Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

- Trong thời hạn 30 ngày, ktừ ngày nộp tiền vào tài khoản tạm giữ, cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp tập hợp các chi phí có liên quan gửi cơ quan có thẩm quyền.

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyn lập phương án thẩm định các khoản chi phí có liên quan

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị thanh toán, ch tài khoản tạm giữ có trách nhiệm cấp tiền cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán để thực hiện chi trả các khoản chi phí có liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dch vụ công trực tuyến một phần.

Không

- Luật Qun lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

- Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công;

- Thông tư 37/2018/TT-BTC ngày 16/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về sắp xếp lại, xử lý nhà, đt theo quy định tại Nghị định 167/2017/NĐ-CP quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công.

- Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Căn cứ pháp lý.

II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (01 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính
(Mã thủ tục hành chính)

Đã công bố tại QĐ

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hin

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương

(1.007623)

Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dch vụ công trực tuyến một phần.

Không

- Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thtướng Chính phủ về việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn;

- Thông tư số 52/2013/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ;

- Quyết định 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Th tướng Chính phủ Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn;

- Thông tư 58/2017/TT- BTC ngày 13/6/2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số chính sách hỗ trợ tài chính cho tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu stại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn.

- Sa đổi, bổ sung; Cách thức thực hiện; Căn cứ pháp lý.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)

I. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CÔNG SẢN

STT

Tên thủ tục hành chính

Đã công bố tại QĐ

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Mua hóa đơn l

(1.005435)

Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Không quá 04 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

- Trực tiếp;

- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sn công ngày 21/6/2017;

- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện.

2

Mua quyển hóa đơn

(1.005434)

Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Không quá 04 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đhồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

- Trực tiếp;

- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dch vụ công trực tuyến một phần.

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sn công.

- Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện.

Tổng số danh mục TTHC công bố

09

TTHC

Trong đó:

Cấp tnh

07

TTHC

Cấp huyện

02

TTHC

Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần

09

TTHC

Số TTHC cắt gim thời hạn giải quyết

05

TTHC

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TỤC HÀNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN, TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CÔNG SẢN

Quy trình số: 01

1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: “Quyết định điều chuyển tài sản công”

Thứ t

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện
(Ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận: kim tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến STài chính giải quyết.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC).

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện

Lãnh đạo phòng Công sản doanh nghiệp (CSDN).

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý hồ sơ:

- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo ban hành quyết định điều chuyển tài sản công hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chuyển tài sản công không phù hợp.

- Dự thảo Quyết định hoặc văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Sở quyết định.

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên phòng CSDN

18 ngày

c 4

Phê duyệt nội dung văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt quyết định điều chuyển tài sản công hoặc văn bản hồi đáp.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B3.

Lãnh đạo Sở Tài chính

04 ngày

Bước 5

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư Sở Tài chính

01 ngày

Bước 6

Trkết quả cho tổ chức cá nhân Thống kê và theo dõi, báo cáo

Bộ phận tiếp nhn và trả kết quả Sở Tài chính tại TTPVHCC

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC

24 ngày làm việc

Quy trình số: 02

2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: “Quyết định bán tài sản công”

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện
(Ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận: kiểm tra thành phần, slượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Sở Tài chính giải quyết.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC).

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện

Lãnh đạo phòng Công sản doanh nghiệp (CSDN)

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý hồ sơ:

- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo ban hành quyết định bán tài sản công hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị bán tài sản công không phù hợp

- Dự thảo Quyết định hoặc văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Sở quyết định.

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên phòng CSDN

18 ngày

Bước 4

Phê duyệt nội dung văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt quyết định bán tài sn công hoặc văn bản hi đáp

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B3.

Lãnh đạo Sở Tài chính

04 ngày

Bước 5

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quđến TTPVHCC

Văn thư Sở Tài chính

01 ngày

Bước 6

Trả kết qucho tổ chức cá nhân, thống kê và theo dõi, báo cáo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại TTPVHCC

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC

24 ngày làm việc

Quy trình số: 03

3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: “Quyết định thanh lý tài sản công”

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện
(Ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận: kim tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện t; chuyển hồ sơ đến Sở Tài chính giải quyết.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện

Lãnh đạo phòng Công sản doanh nghiệp (CSDN)

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý hồ sơ:

- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo ban hành quyết định thanh lý tài sản công hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thanh lý tài sản công không phù hợp.

- Dự tho Quyết định hoặc văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Sở quyết định.

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên phòng CSDN

20 ngày

Bước 4

Phê duyệt nội dung văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt quyết định thanh lý tài sản công hoặc văn bản hồi đáp.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B3.

Lãnh đạo Sở Tài chính

02 ngày

Bước 5

Vào svăn bản, chuyn kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính tại TTPVHCC

Văn thư Sở Tài chính

01 ngày

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân Thống kê và theo dõi, báo cáo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại TTPVHCC

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC

24 ngày làm việc

Quy trình s: 04

4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: “Mua hóa đơn lẻ”

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện
(Ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lưng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Sở Tài chính giải quyết.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện

Lãnh đạo phòng Công sn doanh nghiệp (CSDN)

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý hồ sơ:

- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo phòng việc bán hóa đơn lhoặc có văn bn hồi đáp trong trưng hợp đề nghị mua hóa đơn lẻ không phù hợp.

- Văn bản nhất trí hoặc Văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét.

Chuyên viên phòng CSDN

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Phòng phê duyệt văn bản nhất trí hoặc văn bản hồi đáp chuyển Văn thư Sở Tài chính.

Lãnh đạo phòng Công sản doanh nghiệp (CSDN)

0,5 ngày

Bước 5

Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính tại TTPVHCC

Văn thư Sở Tài chính

0,5 ngày

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân Thống kê và theo dõi, báo cáo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại TTPVHCC

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC

4 ngày làm việc

Quy trình s: 05

5. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: “Mua quyển hóa đơn”

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện
(Ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Sở Tài chính giải quyết.

Bộ phận tiếp nhận và trkết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện

Lãnh đạo phòng Công sn doanh nghiệp (CSDN)

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý hồ sơ:

- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo phòng việc bán quyển hóa đơn hoặc có văn bản hi đáp trong trường hợp đề nghị mua hóa đơn lkhông phù hợp.

- Văn bản nhất trí hoặc Văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét.

Chuyên viên phòng CSDN

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Phòng phê duyệt văn bản nhất trí hoặc văn bản hồi đáp chuyển Văn thư Sở Tài chính.

Lãnh đạo phòng Công sản doanh nghiệp (CSDN)

0,5 ngày

Bước 5

Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính tại TTPVHCC

Văn thư Sở Tài chính

0.5 ngày

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân Thống kê và theo dõi, báo cáo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại TTPVHCC

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC

04 ngày làm việc

B. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN

Quy trình s: 01

1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: “Mua hóa đơn lẻ”

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện
(Ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận: kim tra thành phần, slượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện giải quyết.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC cấp huyện.

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện

Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện.

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý hồ sơ:

- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo phòng việc bán hóa đơn lhoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị mua hóa đơn lẻ không phù hợp.

- Văn bản nhất trí hoặc Văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện.

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Phòng phê duyệt văn bản nhất trí hoặc văn bản hồi đáp chuyển Văn thư UBND cấp huyện.

Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện.

0,5 ngày

Bước 5

Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quthủ tục hành chính tại TTHC UBND cấp huyện.

Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện.

0,5 ngày

Bước 6

Trả kết qucho tổ chức cá nhân Thống kê và theo dõi, báo cáo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC cấp huyện

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC

4 ngày làm việc

Quy trình số: 02

2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: “Mua quyển hóa đơn”

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện
(Ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận: kim tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện t; chuyn hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân huyện cấp huyn.

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện.

Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý hồ sơ:

- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo phòng việc bán quyn hóa đơn hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị mua hóa đơn lkhông phù hợp.

- Văn bản nhất trí hoặc Văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét.

Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Phòng phê duyệt văn bản nhất trí hoặc văn bản hồi đáp chuyển Văn thư UBND cấp huyện.

Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

0,5 ngày

Bước 5

Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính tại TTHC UBND cấp huyện.

Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện

0.5 ngày

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân Thống kê và theo dõi, báo cáo.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân huyện cấp huyện.

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC

04 ngày làm việc

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1863/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản, Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 1047/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 1863/QĐ-UBND

01

Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

02

Nghị định 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

03

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

04

Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

05

Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

image

Kế hoạch 184/KH-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ thực hiện Nghị quyết ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Kết luận 166-KL/TW ngày 10/6/2025 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả thực hiện Nghị quyết 25-NQ/TW ngày 25/7/2008 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá X về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác thanh niên thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong tình hình mới

Chính sách

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×