Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1688/QĐ-UBND Nam Định 2023 TTHC lĩnh vực Quản lý công sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1688/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1688/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 28/08/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
tải Quyết định 1688/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1688/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 28 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
___________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 353/TTr-STC ngày 22/8/2023 về việc bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 21 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh, gồm: Thủ tục mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư; Thủ tục thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị; Thủ tục thanh lý tài sản công; Thủ tục tiêu hủy tài sản công; Thủ tục xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại; Thủ tục phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê; Thủ tục phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết; Thủ tục điều chuyển tài sản công; Thủ tục xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc; Thủ tục chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công; Thủ tục thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước; Thủ tục thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và c khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Thủ tục bán tài sản công; Thủ tục bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; Thủ tục hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công; Thủ tục xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án; Thủ tục thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất; Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung; Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung; Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung; Thủ tục chuyển nhượng công trình nước sạch nông thôn tập trung.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 1688/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.005416.000.00.00.H40 | Thủ tục Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
2 | 1.005417.000.00.00.H40 | Thủ tục Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | |
3 | 1.005426.000.00.00.H40 | Thủ tục Quyết định thanh lý tài sản công | |
4 | 1.005427.000.00.00.H40 | Thủ tục Quyết định tiêu hủy tài sản công | |
5 | 1.005428.000.00.00.H40 | Thủ tục Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | |
6 | 1.005430.000.00.00.H40 | Thủ tục phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | |
7 | 1.005431.000.00.00.H40 | Thủ tục phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | |
8 | 1.005422.000.00.00.H40 | Thủ tục Quyết định điều chuyển tài sản công | |
9 | 1.005432.000.00.00.H40 | Thủ tục Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | |
10 | 1.005418.000.00.00.H40 | Thủ tục chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | |
11 | 1.005420.000.00.00.H40 | Thủ tục thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
12 | 1.005421.000.00.00.H40 | Thủ tục thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và c khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | |
13 | 1.005423.000.00.00.H40 | Thủ tục bán tài sản công | |
14 | 1.005424.000.00.00.H40 | Thủ tục bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | |
15 | 1.005425.000.00.00.H40 | Thủ tục hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | |
16 | 1.005433.000.00.00.H40 | Thủ tục xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | |
17 | 1.006216.000.00.00.H40 | Thủ tục thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | |
18 | 1.006339.000.00.00.H40 | Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
19 | 1.006343.000.00.00.H40 | Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | |
20 | 1.006344.000.00.00.H40 | Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | |
21 | 1.006345.000.00.00.H40 | Thủ tục chuyển nhượng công trình nước sạch nông thôn tập trung |