- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 16/2016/QĐ-UBND dự toán kinh phí với nhiệm vụ KHCN cấp tỉnh Vĩnh Long
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 16/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
09/05/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 16/2016/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 16/2016/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG ------- Số: 16/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Vĩnh Long, ngày 09 tháng 05 năm 2016 |
| Nơi nhận: - Như Điều 2; - Bộ Khoa học và Công nghệ; - Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp; - TTTU - HĐND tỉnh, VP Đoàn ĐBQH; - CT, các PCT.UBND tỉnh; - Lãnh đạo VPUBND tỉnh; - Báo Vĩnh Long, Trung tâm Công báo tỉnh; - Phòng VHXH; - Sở Tư pháp; Sở KHCN; - Lưu: VT, 1.07.02 | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Quang |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16 /2016/QĐ-UBND ngày 09 /5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
| STT | Chức danh | Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn) |
| 1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | 0.59 |
| 2 | Thành viên thực hiện chính; thư ký khoa học | 0.37 |
| 3 | Thành viên | 0.19 |
| 4 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 0.12 |
| Nội dung chi | Mức chi |
| Người chủ trì | 1.125.000 đồng/buổi |
| Thư ký hội thảo | 375.000 đồng/buổi |
| Báo cáo viên trình bày tại hội thảo | 1.500.000 đồng/báo cáo |
| Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo | 750.000 đồng/báo cáo |
| Thành viên tham gia hội thảo | 150.000 đồng/thành viên/buổi |
| | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi |
| 1 | Chi họp hội đồng tự đánh giá kết quả thực hiện đề tài (nghiệm thu tại cơ quan chủ trì): | | |
| a | Chi họp Hội đồng nghiệm thu | Đề tài | |
| | Chủ tịch hội đồng | | 560 |
| | Phó chủ tịch hội đồng; thành viên, thư ký hội đồng | | 375 |
| | Thư ký hành chính | | 110 |
| | Đại biểu được mời tham dự | | 75 |
| b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá | |
| | Nhận xét đánh giá của ủy viên, thư ký Hội đồng | | 185 |
| | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 260 |
| STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi |
| 1 | Chi tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ | | |
| a | Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Hội đồng | |
| | Chủ tịch hội đồng | | 750 |
| | Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | | 600 |
| | Thư ký hành chính | | 225 |
| | Đại biểu được mời tham dự | | 150 |
| b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá | |
| | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | 225 |
| | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 375 |
| 2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ | | |
| a | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Hội đồng | |
| | Chủ tịch hội đồng | | 1.125 |
| | Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | | 750 |
| | Thư ký hành chính | | 225 |
| | Đại biểu được mời tham dự | | 150 |
| b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá | |
| | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | 375 |
| | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 525 |
| 3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ khoa học và công nghệ | | |
| | Tổ trưởng tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 525 |
| | Thành viên tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 375 |
| | Thư ký hành chính | Nhiệm vụ | 225 |
| | Đại biểu được mời tham dự | Nhiệm vụ | 150 |
| 4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ khoa học và công nghệ | | |
| a | Chi họp Hội đồng nghiệm thu | Nhiệm vụ | |
| | Chủ tịch hội đồng | | 1.125 |
| | Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | | 750 |
| | Thư ký hành chính | | 225 |
| | Đại biểu được mời tham dự | | 150 |
| b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá | |
| | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | 375 |
| | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 525 |
| | Chi Hội đồng nghiệm thu đánh giá giữa kỳ | Đơn vị tính | Mức chi |
| 1 | Chi họp Hội đồng | Đề tài | |
| | Chủ tịch hội đồng | | 560 |
| | Phó chủ tịch hội đồng; thành viên, thư ký hội đồng | | 375 |
| | Thư ký hành chính | | 110 |
| | Đại biểu được mời tham dự | | 75 |
| 2 | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá | |
| | Nhận xét đánh giá của ủy viên, thư ký Hội đồng | | 185 |
| | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 260 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!