Quyết định 1521/QĐ-UBND Yên Bái 2021 Đơn giá vật kiến trúc, cây trồng phục vụ công tác bồi thường

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1521/QĐ-UBND

Quyết định 1521/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đơn giá vật kiến trúc, cây trồng phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Yên BáiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1521/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thế Phước
Ngày ban hành:27/07/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH YÊN BÁI

_________

Số: 1521/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

___________________

Yên Bái, ngày 27 tháng 7 năm 2021

                                                                   

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt đơn giá vật kiến trúc, cây trồng phục vụ
công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện
dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực – Tiểu dự án
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

_____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 19/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái tại Tờ trình số 307/TTr-UBND ngày 16/7/2021.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt đơn giá vật kiến trúc, cây trồng phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực – Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, cụ thể như sau:

1. Đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất như phụ lục số 01 kèm theo.

2. Đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng gắn liền với đất như phụ lục số 02 kèm theo.

Điều 2. Giá tài sản gắn liền với đất phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này là căn cứ để Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái, Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Yên Bái thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kế từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã nơi có đất thu hồi; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Yên Bái; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như điều 3;

- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;

- Cổng thông tin điện tử tỉnh;

- Phó CVP.UBND tỉnh (KT);

- Lưu: VT, NLN, TNMT. XD

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Nguyễn Thế Phước

                                                                                           

 

PHỤ LỤC SỐ 01

Đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, công trình xây dựng khác
gắn liền với đất phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước
thu hồi đất để thực hiện dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực -
Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

(Kèm theo Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

 

Stt

Nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc

Đon vị tính

Đơn giá bồi thường

A

Đơn giá bồi thường nhà

 

 

1

Nhà xây 1 tầng mái ngói, Fibrô xi măng, tôn

 

 

 

Tường xây 110mm bổ trụ

đồng/m2

2.517.000

 

Tường xây 220mm

đồng/m2

2.732.000

2

Nhà xây 1 tầng mái bằng bê tông cốt thép

 

 

 

Tường xây 110mm

đồng/m2

2.797.500

 

Tường xây 220mm

đồng/m2

3.232.500

3

Nhà xây 2 tầng trở lên (đơn giá tầng 1)

 

 

 

Tường xây 220mm

đồng/m2

3.573.000

4

Nhà xây 1 tầng khung bê tông cốt thép mái bằng

 

 

 

Tường xây 110mm

đồng/m2

3.709.000

 

Tường xây 220mm

đồng/m2

4.068.000

5

Nhà xây 2 tầng trở lên khung BTCT (ĐG tầng 1)

 

 

 

Tường xây 110mm

đồng/m2

3.773.500

 

Tường xây 220mm

đồng/m2

4.200.000

6

Nhà sàn có kết cấu bằng bê tông cốt thép

đồng/m2

2.131.300

B

Đơn giá bồi thường hỗ trợ tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt nhà và vật kiến trúc khác

 

 

1

Nhà tạm

đồng/m2

298.900

2

Nhà mộc kỹ mái ngói

đồng/m2

514.300

3

Nhà mộc kỹ mái Fibrô, mái cọ

đồng/m2

493.700

4

Nhà sàn cột gỗ, mái ngói - Cột vuông

đồng/m2

766.400

5

Nhà sàn cột gỗ, mái ngói - Cột tròn

đồng/m2

682.000

6

Nhà sàn cột gỗ, mái Fibrô, mái cọ - Cột vuông

đồng/m2

745.300

7

Nhà sàn cột gỗ, mái Fibrô, mái cọ - Cột tròn

đồng/m2

654.900

8

Nhà khung thép hình

đồng/m2

477.700

9

Lều quán tạm

đồng/m2

39.000

10

Vách lịa gỗ dày 1,5cm-:-2cm

đồng/m2

168.000

11

Mái tôn liên doanh, xà gồ thép dập

đồng/m2

120.000

12

Mái Fibrô, xà gồ thép dập

đồng/m2

95.000

13

Mái Fibrô, xà gồ gỗ

đồng/m2

76.000

14

Vách tôn khung xương thép

đồng/m2

132.000

15

Vách tôn xốp khung xương thép

đồng/m2

172.000

16

Lan can thép

đồng/m2

196.000

17

Lan can INOX

đồng/md

280.000

18

Hàng rào song thép hộp

đồng/m2

250.000

19

Hàng rào Inox

đồng/m2

302.000

20

Cổng Inox

đồng/m2

409.000

21

Hàng rào khung thép lưới B40

đồng/m2

130.000

22

Trần tôn thường

đồng/m2

92.000

23

Trần tôn xốp

đồng/m2

127.000

24

Lưới đen, lưới trắng, bạt nhựa

đồng/m2

5.000

25

Cột điện chữ A từ 5m trở lên

đồng/cái

550.000

26

Cột điện thép hộp, thép ống

đồng/cái

110.000

28

Công tơ điện 1 pha EMIC CV 140-20/80A nắp thủy tinh (ngoài hợp đồng lắp đặt điện của Công ty Điện Lực)

đồng/bộ

380.000

C

Đơn giá thiết bị phục vụ sinh hoạt

 

 

I

Đơn giá bồi thường

 

 

1

Xí bệt

đồng/bộ

1.184.000

2

Xí xổm

đồng/bộ

334.000

3

Tiểu nam

đồng/bộ

385.000

4

Tiểu nữ

đồng/bộ

688.000

II

Đơn giá bồi thường hỗ trợ tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt

 

 

1

Điều hòa

đồng/bộ

573.000

2

Bình nóng lạnh

đồng/bộ

611.000

3

Chậu rửa

đồng/bộ

174.000

4

Hương sen tắm

đồng/bộ

98.000

5

Vòi rửa

đồng/bộ

67.000

6

Gương soi, kệ kính

đồng/bộ

73.000

7

Bồn nước từ 1m3 - 2m3 (Bồn nhựa, INOX)

đồng/bộ

643.000

8

Bồn nước từ >2m3-4m3 (Bồn bằng nhựa, bằng INOX)

đồng/bộ

833.000

D

Đơn giá bồi thường công trình xây dựng và các vật kiến trúc

 

 

1

Nền, (kể cả sân, đường) BTGV láng VXM

đồng/m2

96.000

2

Nền bê tông gạch vỡ M50 dày 10cm

đồng/m2

54.000

3

Nền láng vữa xi măng M75 dày 3cm

đồng/m2

45.000

4

Nền sàn bê tông gạch vỡ lát gạch xi măng hoa 20x20

đồng/m2

167.000

5

Nền, bê tông gạch vỡ lát gạch Ceramic 30x30

đồng/m2

210.000

6

Lát gạch chỉ

đồng/m2

109.000

7

Nền bê tông M200 đổ tại chỗ (chưa bao gồm ván khuôn, đào, đắp đất)

đồng/m3

986.000

8

Nền lát gạch bê tông đúc sẵn

đồng/m2

122.000

9

Trát, láng granitô các loại

đồng/m2

392.500

10

Lát đá Granit bậc tam cấp

đồng/m2

516.000

11

Lát đá Granit bậc cầu thang

đồng/m2

758.000

12

Lát nền gạch xi măng hoa 20x20

đồng/m2

113.000

13

Lát nền gạch Ceramic 20x20 chống trơn

đồng/m2

125.000

14

Lát nền gạch Ceramic 40x40

đồng/m2

147.000

15

Lát nền gạch Ceramic 50x50

đồng/m2

164.000

16

Lát nền gạch Granít 40x40

đồng/m2

184.000

17

Lát nền gạch Granít 50x50

đồng/m2

195.000

18

Lát nền gạch Granít 60x60

đồng/m2

249.000

19

Lát nền gạch Granit 30x60

đồng/m2

251.000

20

Lát nền gạch Ceramic 25x25

đồng/m2

132.000

21

Lát nền gạch Ceramic 25x40

đồng/m2

128.000

22

Lát nền gạch Ceramic 60x60

đồng/m2

154.000

23

Lát nền gạch Ceramic 30x30

đồng/m2

141.000

24

Lát nền, sàn gạch chống trơn 25x25

đồng/m2

151.000

25

Lát nền, sàn gạch chống trơn 30x30

đồng/m2

166.000

26

Lát nền gạch Ceramic 80x80

đồng/m2

191.000

27

Lát nền gạch Granít 80x80

đồng/m2

315.000

28

Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông

đồng/m2

443.000

29

Ốp đá Hoa cương vào tường DT < 0,16m2

đồng/m2

814.000

30

Ốp đá Hoa cương vào tường DT < 0,25m2

đồng/m2

790.000

31

Ốp gạch Ceramic 20x25

đồng/m2

252.000

32

Ốp gạch Ceramic 30x30

đồng/m2

231.000

33

Ốp gạch men sứ Ceramic 25x40

đồng/m2

194.000

34

Ốp gạch chân tường gạch Ceramic 40x90

đồng/m2

294.000

35

Ốp gạch Granít 12x30

đồng/m2

252.000

36

Ốp gạch Granít 12x40

đồng/m2

244.000

37

Ốp gạch Granít 12x50

đồng/m2

250.000

38

Ốp gạch Granít 12x60

đồng/m2

287.000

39

Ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 30x60

đồng/m2

212.000

40

Ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 50x50

đồng/m2

192.000

41

Ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 20x20

đồng/m2

218.000

42

Ốp gạch vào tường, trụ. trụ cột gạch 20x30

đồng/m2

202.000

43

Ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 30x40

đồng/m2

190.000

44

Ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 30x45

đồng/m2

194.000

45

Ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 35x40

đồng/m2

193.000

46

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 12x40

đồng/m2

199.000

47

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 12x50

đồng/m2

203.000

48

Ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 40x40

đồng/m2

202.000

49

Ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 60x60

đồng/m2

198.000

50

Ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 50x90

đồng/m2

309.000

51

Ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 50x10

đồng/m2

238.000

52

Xây tường bằng gạch ba vanh

đồng/m3

819.000

53

Trát đá rứa (tường, trụ, cột, lan can, chắn nắng)

đồng/m2

231.500

54

Xây móng bằng gạch chỉ đặc dày < 330mm

đồng/m3

1.224.000

55

Xây móng bằng gạch chỉ đặc dày > 330mm

đồng/m3

1.174.000

56

Xây các kết cấu bằng gạch chỉ tường 110mm

đồng/m3

1.498.000

57

Xây các KC bằng gạch chỉ tường dày < 330mm

đồng/m3

1.318.000

58

Xây móng bằng gạch bê tông đặc dày < 330mm

đồng/m3

1.193.000

59

Xây móng bằng gạch bê tông đặc dày > 330mm

đồng/m3

1.143.000

60

Xây các kết cấu bằng gạch bỗ tông tường 110mm

đồng/m3

1.453.000

61

Xây các KC bằng gạch bê tông tường dày < 330mm

đồng/m3

1.279.000

62

Bê tông cốt thép tấm đan M200#

đồng/m3

2.083.000

63

Xếp kè đá hộc

đồng/m3

550.000

64

Sơn công nghệ cao có bả ma tít

đồng/m2

82.000

65

Sơn công nghệ cao không bả ma tít

đồng/m2

64.000

66

Con tiện xi măng

đổng/cái

12.000

67

Con tiện sứ

đồng/cái

12.000

68

Trần thạch cao (trần thả, chịu nước)

đổng/m2

225.000

69

Trần nhựa xương gỗ

đồng/m2

188.000

70

Trần nhựa khung thép

đồng/m2

125.000

71

Trần cót ép

đồng/m2

112.000

72

Sàn gỗ nhóm Ill

đồng/m2

758.000

73

Ốp gỗ tường gỗ nhóm III, dầy 1cm, cao 0.9m

đồng/md

608.000

74

Trần Lati gỗ nhóm III, Nhà mái bằng

đồng/m2

864.000

75

Trần Lati gỗ nhóm III, Nhà mái lợp

đồng/m2

942.000

76

Trần bọc simili, mút, giả da

đồng/m2

817.000

77

Vách toóc xi

đồng/m2

117.600

78

Lan can cầu thang gỗ nhóm 11, nhóm Ill

đồng/md

500.000

79

Trát đắp phào đơn

đồng/md

37.000

80

Trát đắp phào kép

đồng/md

73.000

81

Trát gờ chỉ

đồng/md

34.000

82

Tấm trang trí thạch cao

đồng/m2

221.000

83

Lan can cầu thang gỗ (tay vịn tròn kích thước D6,5cm;) gỗ nhóm IV

đồng/md

450.000

84

Lan can gỗ cầu thang nhóm IV, V, VI, VII.

đồng/md

350.000

85

Sàn gác xép gỗ, độ dày 1,5-2cm; gỗ nhóm IV

đồng/m2

538.000

86

Sàn gác xép gỗ, độ dày 1,5-2cm; gỗ nhóm IV, V, VI, VII.

đồng/m2

466.000

87

Tran lati gỗ độ dày 1,5-2cm; nhà mái lợp gỗ nhóm I.

đồng/m2

970.000

88

Trần lati gỗ; độ dày 1.5-2cm; nhà mái lợp gỗ nhóm II.

đồng/m2

942.000

89

Trần lati gỗ nhóm IV, IV, V, VI, hoặc trần dạng trần phẳng.

đồng/m2

250.000

90

Trần lati gỗ, độ dày 1,5-2cm; nhà mái bằng gỗ nhóm II.

đồng/m2

864.000

91

Áp mái bằng lịa gỗ nhóm IV, V. VI (lịa gỗ dày 1,0-2cm)

đồng/m2

150.000

92

Ốp tường gỗ, độ dày gỗ 1.0-2cm; cao 90-100cm; gỗ nhóm I, II

đồng/md

803.000

93

Ốp tường gỗ, độ dày gỗ 1,0-2cm; cao 90-100cm, nhóm IV, V, VI, VII.

đồng/md

250.000

94

Ốp tường bằng nệm mút, ngoài bọc giả da (cách âm dày từ 1,5-2cm)

đồng/m2

700.000

95

Khuôn cửa gỗ nhóm VI (7x25cm)

đồng/md

300.000

96

Trần gỗ ép (dày 1,5-2cm)

đồng/m2

231.000

97

Hố Bioga túi nhựa

đồng/m3

1.300.000

98

Giếng khoan chiều sâu từ 25 đến 35m

đồng/cái

7.000.000

99

Giếng khoan chiều sâu từ 35m trở lên

đồng/cái

8.000.000

100

Phào gỗ nhóm IV

đồng/md

18.700

101

Phào gỗ nhóm V

đồng/md

17.000

102

Phào gỗ nhóm VI

đồng/md

15.300

103

Biển hiệu, biển quảng cáo khung nhôm, khung thép

đồng/m2

200.000

104

Hệ thống điện nhà mái lợp

đồng/m2

70.000

105

Hệ thống điện nhà mái bằng

đồng/m2

84.000

106

Giếng nước

 

 

a

Đào đất giếng ĐK £ 1m độ sâu từ 1m đến 3m

đồng/m3

333.000

b

Đào đất giống ĐK > 1 m độ sâu từ 1m đến 3m

đồng/m3

268.500

2

Bể chứa nước

 

 

a

Đáy bể

 

 

-

Bê tông M200 dày 100mm

đồng/m2

100.000

-

Đáy xây gạch chỉ 1 lớp

đồng/m2

109.000

-

Đáy xây gạch chỉ 2 lớp

đồng/m2

218.000

-

Láng vữa xi măng đáy bể dày 2cm có đánh màu

đồng/m2

37.000

3

Thành bể

 

 

-

Tường bể xây gạch dày 110mm

đồng/m2

167.000

-

Tường bể xây gạch dày 220mm

đồng/m2

296.000

-

Trát tường trong bể dày 2cm có đánh màu

đồng/m2

75.000

-

Trát tường bể dày 2cm

đồng/m2

67.000

C

Đào đất xây bể (đối với bể chìm)

đồng/m3

217.000

107

Ao, hồ

 

 

-

Đào đất ao hồ

đồng/m3

50.700

 

Đắp đất

đồng/m3

36.200

-

Đắp bờ ngăn khe

đồng/m3

41.500

108

Di chuyển mồ mả

 

 

a

Loại đã sang cát

 

 

-

Loại không xây

đồng/mộ

5.824.000

-

Loại xây bằng gạch, đá, bê tông

 

 

+

Diện tích xây < 1m2

đồng/mộ

7.111.000

+

Diện tích xây > 1m2 < 2m2

đồng/mộ

9.605.000

+

Diện tích xây > 2 m2

đồng/mộ

12.061.000

b

Loại đến kỳ sang cát > hoặc = 3 năm

đồng/mộ

6.562.000

c

Loại chưa đến kỳ sang cát <3 năm nếu phải di chuyển

đồng/mộ

13.056.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

Đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng gắn liền với đất
phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để
thực hiện dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

(Kèm theo Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

 

1. Đơn giá bồi thường cây lâu năm không phải cây lấy gỗ

stt

Loại cây

(Sản lượng, quy cách, chất lượng)

Đơn vị tính

Phân loại

Đơn giá (đồng)

1

Cây vải ta

 

 

 

 

Đường kính tán > 4m

Cây

A

760.000

3m < Đường kính tán < 4m

Cây

B

550.000

2m < Đường kính tán < 3m

Cây

C

350.000

1 m < Đường kính tán < 2m

Cây

D

140.000

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 cây/ha

Cây

Đ

40.000

2

Cây vải thiều

 

 

 

 

Đường kính tán > 4,5m

Cây

A

1.300.000

3,5m < Đường kính tán < 4,5m

Cây

B

1.000.000

2,5m < Đường kính tán < 3,5m

Cây

C

700.000

1,5m < Đường kính tán < 2,5m

Cây

D

350.000

0.7 m < Đường kính tán < 1,5m

Cây

Đ

150.000

Mới trong 1 - 2 năm bàng cành chiết, ghép. Mật độ 450 cây/ha.

Cây

E

70.000

Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 450 cây/ha.

Cây

G

40.000

3

Táo, mơ, mận, móc thép

 

 

 

 

Đường kính tán > 4m

Cây

A

400.000

3m < Đường kính tán < 4m

Cây

B

300.000

2m < Đường kính tán < 3m

Cây

C

200.000

1 m < Đường kính tán < 2m

Cây

D

70.000

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 650 cây/ha.

Cây

Đ

40.000

4

Lê, đào, na, lựu

 

 

 

 

Đường kính tán > 3m

Cây

A

400.000

2m < Đường kính tán < 3m

Cây

B

260.000

1 m < ĐK tán < 2 m

Cây

C

130.000

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 1.000 cây/ha.

Cây

D

30.000

5

Nhãn

 

 

 

 

Đường kính tán > 4,5m

Cây

A

1.930.000

3,5m < Đường kính tán < 4.5m

Cây

B

1.650.000

2.5m < Đường kính tán < 3,5m

Cây

C

1.350.000

1,5m < Đường kính tán < 2,5m

Cây

D

400.000

0,7 m < Đường kính tán < 1,5m

Cây

Đ

150.000

Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 400 cây/ha.

Cây

E

70.000

Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 400 cây/ha.

Cây

G

30.000

6

Hồng các loại

 

 

 

 

Đường kính tán > 4m

Cây

A

920.000

 

3,5m < Đường kính tán < 4m

Cây

B

760.000

 

2,5m < Đường kính tán < 3,5m

Cây

C

620.000

 

1,5m < Đường kính tán < 2,5 m

Cây

D

335.000

 

0,7 m < Đường kính tán < 1,5m

Cây

Đ

150.000

 

Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 600 cây/ha

Cây

E

100.000

 

Mới trồng 1 -2 năm bằng hạt. Mật độ 600 cây/ha

Cây

G

30.000

7

Mít

 

 

 

 

Đường kính gốc > 30 cm

Cây

A

1.100.000

 

25 cm < Đường kính gốc < 30cm

Cây

B

700.000

 

15cm < đường kính gốc < 25cm

Cây

C

550.000

 

10cm < đường kính gốc < 15cm

Cây

D

350.000

 

5cm < đường kính gốc < 10cm

Cây

Đ

110.000

 

Mới trồng 1 - 2 năm bàng hạt. Mật độ 500 cây/ha

Cây

E

30.000

8

Thị, trứng gà, vú sữa, chay

 

 

 

 

ĐK gốc >30 cm

Cây

A

260.000

 

ĐK gốc < 30cm

Cây

B

100.000

 

Sắp bói, mới bói

Cây

C

26.000

 

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha.

Cây

D

15.000

9

Ổi, dâu da, roi

 

 

 

 

Đường kính tán > 4m

Cây

A

530.000

 

3m < Đường kính tán < 4m

Cây

B

400.000

 

2m < Đường kính tán < 3m

Cây

C

240.000

 

1m < Đường kính tán < 2 m

Cây

D

80.000

 

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 500 cây/ha.

Cây

Đ

30.000

10

Xoài, muỗm, quéo

 

 

 

 

Đường kính tán > 4m

Cây

A

690.000

 

3m < Đường kính tán < 4m

Cây

B

535.000

 

2m < Đường kính tán < 3m

Cây

C

320.000

 

1 m < Đường kính tán < 2 m

Cây

D

150.000

 

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 650 cây/ha.

Cây

Đ

60.000

 

Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 500 cây/ha.

Cây

E

30.000

11

Cam, quýt các loại

 

 

 

 

Đường kính tán > 4m

Cây

A

900.000

 

3,5m < Đường kính tán < 4m

Cây

B

650.000

 

2,5m < Đường kính tán < 3,5m

Cây

C

450.000

 

1,5m < Đường kính tán < 2,5 m

Cây

D

350.000

 

0,7 m < Đường kính tán < 1,5m

Cây

Đ

150.000

 

Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 600 cây/ha

Cây

E

80.000

 

Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 600 cây/ha

Cây

G

25.000

12

Chanh, quất, quất hồng bì

 

 

 

 

Đường kính tán > 3m

Cây

A

260.000

 

2m < Đường kính tán < 3m

Cây

B

130.000

 

1m < Đường kính tán < 2m

Cây

C

65.000

 

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 1.000 cây/ha

Cây

D

15.000

13

Đu đủ

 

 

 

 

Đường kính gốc > 30cm

Cây

A

200.000

 

10 cm < đường kính gốc < 30 cm

Cây

B

130.000

 

Mới ra hoa

Cây

C

40.000

 

Mới trồng. Mật độ 4.000 cây/ha

Cây

D

10.000

14

Sấu, Trám đen, trám trắng

 

 

 

 

> 40 kg quả (ĐK gốc > 30cm)

Cây

A

600.000

 

< 40 kg quả (15cm < ĐK gốc < 30cm)

Cây

B

400.000

 

Sắp bói, mới bói

Cây

C

100.000

 

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 cây/ha

Cây

D

20.000

15

Bưởi, bòng, phật thủ

 

 

 

 

Đường kính tán > 4m

Cây

A

1.100.000

 

3,5m < Đường kính tán < 4m

Cây

B

930.000

 

2,5m < Đường kính tán < 3,5m

Cây

C

685.000

 

1,5m < Đường kính tán < 2,5 m

Cây

D

375.000

 

0,7 m < Đường kính tán < 1,5m

Cây

Đ

150.000

 

Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 500 cây/ha.

Cây

E

85.000

 

Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 500 cây/ha.

Cây

G

30.000

16

Khế, nhót

 

 

 

 

ĐK tán > 3 m

Cây

A

120.000

 

2m < đường kính tán < 3m

Cây

B

80.000

 

1 m < Đường kính tán < 2 m

Cây

C

40.000

 

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 500 - 600 cây/ha

Cây

D

15.000

17

Dâu ăn quả, lấy lá

 

 

 

 

ĐK gốc trên 2 cm

Cây

A

26.000

 

1 cm < ĐK gốc < 2 cm

Cây

B

13.000

 

Mới trồng. Mật độ 12.000 cây/ha

Cây

C

5.000

18

Trẩu, sở, lai, dọc, bứa

 

 

 

 

> 30 kg quả (ĐK gốc >30 cm)

Cây

A

120.000

 

< 30 kg quả (15cm < ĐK gốc <30 cm)

Cây

B

80.000

 

Sắp bói, mới bói

Cây

C

40.000

 

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha.

Cây

D

15.000

19

Bồ kết

 

 

 

 

> 30 kg quả (ĐK tán > 3m)

Cây

A

260.000

 

< 30 kg quả (2m< ĐK tán < 3m)

Cây

B

200.000

 

Sắp bói, mới bói

Cây

C

80.000

 

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha.

Cây

D

15.000

20

Cà phê

 

 

 

 

> 5 kg quả tươi (ĐK tán > 3m)

Cây

A

65.000

 

< 5 kg quả tươi (ĐK tán < 3m)

Cây

B

40.000

 

Sắp bói, mới bói

Cây

C

26.000

 

Mới trồng 1 năm. Mật độ 4.000 cây/ha.

Cây

D

10.000

21

Dừa

 

 

 

 

> 40 quả hoặc cao trên 5 m

Cây

A

330.000

 

< 40 quả hoặc cao < 5 m

Cây

B

260.000

 

Sắp bói, mới bói (6-7 tuổi)

Cây

C

130.000

 

Mới trồng 2-5 năm

Cây

D

65.000

 

Mới trồng 1 năm. Mật độ 180 - 250 cây/ha.

Cây

Đ

35.000

22

Cau

 

 

 

 

> 15 kg quả hoặc cao > 5m

Cây

A

220.000

 

< 15 kg quả hoặc cao < 5m

Cây

B

130.000

 

Sắp bói, mới bói (6-7 tuổi)

Cây

C

65.000

 

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 500 - 600 cây/ha.

Cây

D

20.000

23

Cọ lợp nhà

 

 

 

 

Cây cao < 8m

Cây

A

130.000

 

Cây cao > 8m

Cây

B

80.000

 

Dưới 5 tuổi, cao dưới 2,5 m

Cây

C

50.000

 

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha.

Cây

D

20.000

24

Chè vùng thấp

 

 

 

 

> 8 tấn/ha/năm (ĐK tán > 1m)

m2

A

23.000

 

Từ 5 tấn - 8 tấn/ha/năm (0,7 < ĐK tán < 1 m)

m2

B

17.000

 

< 5 tấn/ha/năm (0,5 < ĐK tán < 0,7 m)

m2

C

13.000

 

Mới trồng 2-3 năm (ĐK tán < 0,5m). Mật độ 18.000 cây/ha

7 m

D

10.000

 

Mới trồng 1 năm. Mật độ 18.000 cây/ha

m

Đ

5.000

 

(Đối với giống chè Bát Tiên, Kim Tuyên và Phúc Vân Tiên dược nhân thêm hệ số 1,3 lần dơn giá này)

 

 

 

25

Chè tuyết Shan vùng cao

 

 

 

 

Cây cổ thụ

Cây

A

1.900.000

 

Sản lượng từ 30 kg/cây/năm (ĐK tán > 3m)

Cây

B

650.000

 

Sản lượng < 30kg/cây/năm (ĐK tán < 3m)

Cây

C

390.000

 

Mới trồng 3-5 năm

Cây

D

130.000

 

Mới trồng 1 - 2 năm (chè hạt)

Mật độ 3.000 cây/ha.

Cây

Đ

12.000

 

Mới trồng 1 - 2 năm (chè cành).

Mật độ 16.000 cây/ha.

Cây

E

5.000

26

Sơn ta

 

 

 

 

> 5 năm (ĐK tán > 3m)

Cây

A

65.000

 

Từ 3 - 5 năm (ĐK tán < 3m)

Cây

B

40.000

 

Mới trồng 1 - 2 năm.

Mật độ 2.500 cây/ha.

Cây

C

15.000

27

Cây Sơn tra

 

 

 

 

Cây trồng đã cho thu hoạch trên 5 năm trở lên

Cây

A

710.000

 

Cây trồng đã cho thu hoạch từ 1 năm đến 5 năm

Cây

B

150.000

 

Cây trồng từ 1 năm trở lên đến khi thu hoạch

Cây

C

27.500

 

Cây mới trồng dưới 1 năm (ĐK gốc < 2 cm).

Mật độ tối đa 1.660 cây /ha.

Cây

D

12.000

28

Cây Thanh long

 

 

 

 

* Khóm có từ 1 -2 hom giống

 

 

 

 

Cây đang có quả

Khóm

A

120.000

 

Cây trồng cao > 1 m, chưa có quả

Khóm

B

80.000

 

Cây trồng 50cm < cao < 1 m, chưa có quả

Khóm

C

45.000

 

Mới trồng dưới 1 năm. Mật độ tối đa 1.100 khóm/ha

Khóm

D

30.000

 

* Khóm có từ 3-4 hom giống

 

 

 

 

Cây đang có quả

Khóm

A

210.000

 

Cây trồng cao > 1 m, chưa có quả

Khóm

B

110.000

 

Cây trồng 50cm < cao < 1m, chưa có quả

Khóm

C

75.000

 

Cây mới trồng dưới 1 năm. Mật độ tối đa 1.100 khóm/ha

Khóm

D

45.000

29

Cây Chùm ngây

 

 

 

 

Cây có đường kính gốc >10cm

Cây

A

80.000

 

Cây có 5cm < đường kính gốc < 10cm

Cây

B

60.000

 

Cây có 2cm < đường kính gốc < 5cm

Cây

C

40.000

 

Cây mới trồng (từ 3 tháng đến dưới 1 năm)

Cây

D

30.000

 

2. Đơn giá hỗ trợ, bồi thường cây hàng năm

 

TT

Loại cây

(Sản lượng, quy cách, chất lượng)

Đơn vị tính

Phân loại

Đon giá (đồng)

1

Cây sắn củ (Mật độ 10.000 cây/ha)

 

 

 

 

Trên 9 tháng tuổi, hỗ trợ thu hoạch

Cây

A

2.000

Từ 4 đến 9 tháng tuổi

Cây

B

5.000

Dưới 4 tháng tuổi

Cây

C

3.000

2

Dứa (Mật độ 45.000 cây/ha)

 

 

 

 

Từ 5 cây, mỗi cây có > 10 lá

Khóm

A

10.000

< 5 cây, mỗi cây có < 10 lá

Khóm

B

8.000

Mới trồng

Khóm

C

3.000

3

Mía (Mật độ 25.000 - 30.000 cây/ha)

 

 

 

Trên 9 tháng tuổi, hỗ trợ

Khóm

A

4.000

Từ 7 đến 9 tháng tuổi

Khóm

B

8.000

Từ 4 đến 6 tháng tuổi

Khóm

C

12.000

< 4 tháng tuổi, tối thiểu 3 cây/khóm

Khóm

D

5.000

4

Chuối (Mật độ 1.500 - 2.000 cây/ha)

 

 

 

Có 1 cây mẹ + 2 cây con cao > 1 m

Khóm

A

80.000

Có 1 cây mẹ + 1 cây con cao > 1 m

Khóm

B

50.000

Mới trồng, đánh đi trồng lại

Khóm

C

10.000

5

Sắn dây, củ mài (Mật độ 2.500 cây/ha)

 

 

 

Từ 6-10 tháng tuổi, hỗ trợ khai thác

Gốc

A

10.000

Dưới 6 tháng tuổi

Gốc

B

30.000

(Sắn dây tính gấp 2 lần đơn giá này)

 

6

Khoai các loại, củ đậu, củ từ, đao, dong riềng, gừng, nghệ

 

 

 

 

Đã có củ, hỗ trợ khai thác

m2

A

4.000

Mới trồng dưới 3 tháng

m2

B

6.000

7

Các loại rau

 

 

 

 

Rau xanh tốt, năng suất, chất lượng (xu hào, cà chua, ...)

m2

A

20.000

 

Rau thường

m2

B

10.000

8

Đậu đũa, đậu cô ve

 

 

 

 

Loại xanh tốt, năng suất > 5kg

m2

A

10.000

 

Loại bình thường

m2

B

7.000

9

Các loại rau quả leo giàn

 

 

 

 

Mỗi khóm có 3 gốc trở lên (giàn đã có hoa, quả)

m2

A

9.400

 

Khóm có 1 - 2 gốc (giàn đã có hoa, quả)

m2

B

8.300

 

Khóm có 1 - 2 gốc mới trồng, đang leo giàn

m2

C

5.000

10

Dưa hấu, dưa lê, dưa bở, bí đỏ

 

 

 

 

Sản lượng > 4 kg/khóm

Khóm

A

30.000

 

Sản lượng < 4 kg/khóm

Khóm

B

20.000

 

Mới trồng (3.500-4.000 khóm/ha)

Khóm

C

15.000

11

Dưa chuột

 

 

 

 

Sản lượng > 3 kg/m2

m2

A

20.000

 

Sản lượng < 3 kg/m2

m2

B

15.000

 

Mới trồng (40.000-50.000 hốc/ha)

m2

C

10.000

12

Trầu không

 

 

 

 

Diện tích giàn > 4 m2

Khóm

A

80.000

 

Diện tích giàn < 4 m2

Khóm

B

40.000

13

Lạc, vừng, đỗ các loại

 

 

 

 

Loại xanh tốt, năng suất cao > 3 tấn/ha

m2

A

8.000

 

Loại bình thường < 3 tấn/ha

m2

B

5.000

14

Lúa nước

 

 

 

 

Loại năng suất từ > 4 tấn/ha trớ lên

m2

A

5.000

 

Loại năng suất < 4 tấn/ha

m2

B

4.000

15

Lúa nương

 

 

 

 

Loại năng suất > 1 tấn/ha

m2

A

3.000

 

Loại năng suất < 1 tấn/ha

m2

B

2.000

16

Ngô

 

 

 

 

Loại năng suất > 3 tấn/ha

m2

A

4.000

 

Loại năng suất < 3 tấn/ha

m2

B

3.000

17

Cỏ voi và các loại cỏ chăn nuôi khác

 

 

 

 

Loại xanh tốt, trồng trên 1 năm

m2

A

5.000

 

Loại trồng dưới 1 năm

m

B

10.000

 

3. Đơn giá hỗ trợ, bồi thường cây lâu năm lấy gỗ và cây lâm sản ngoài gỗ

TT

Loại cây

(Sản lượng, quy cách, chất lượng)

Đơn vị tính

Phân loại

Đơn giá (đồng)

1

Tre, mai, diễn, luồng

 

 

 

 

Cây bánh tẻ, cây già hỗ trợ công chặt (Riêng cây tre gai hỗ trợ công chặt gấp đôi)

Cây

A

8.000

Cây non

Cây

B

13.000

2

Cây vầu, hóp

 

 

 

 

Cây bánh tẻ, cây già hồ trợ công chặt

Cây

A

5.000

Cây non

Cây

B

10.000

3

Cây song, mây

 

 

 

 

Khóm cỏ trên 5 gốc, cây già

Khóm

A

40.000

 

Khóm có từ 3-5 gốc

Khóm

B

30.000

 

Khóm mới trồng dưới 1 năm (chưa ra nhánh, mật độ 4.000 cây/ha)

Khóm

C

10.000

4

Nứa các loại

 

 

 

 

Cây già

Cây

A

500

 

Cây non

Cây

B

1.000

5

Cây quế

 

 

 

 

Cây trên 10 lưối. ĐK gốc > 15 cm (ho trợ khai thác)

Cây

A

26.000

 

Cây từ 5-10 năm tuổi (10cm < ĐK gốc < 15 cm)

Cây

B

160.000

 

Cây từ 3-5 năm tưối (ĐK gốc >2,5 cm)

Cây

C

65.000

 

Cây trồng từ 1 - 3 năm tuổi.

Mật độ 5.000 cây/ha.

Cây

D

10.000

6

Bồ đề

 

 

 

 

Cây trên 7 tuổi (hỗ trợ khai thác)

Cây

A

10.000

 

Từ 5-7 tuổi (ĐK gốc 5cm < ĐK gốc < 8 cm)

Cây

B

20.000

 

Cây dưới 5 tuổi.

Mật độ 3.000 - 4.000 cây/ha.

Cây

C

7.000

7

Bạch đàn, keo, mỡ, xoan

 

 

 

 

Cây trên 6 tuổi (hỗ trợ khai thác)

Cây

A

10.000

 

Cây trên 3 tuổi - 6 tuổi, ĐK gốc > 12 cm

Cây

B

30.000

 

Cây từ 2-3 năm tuổi, ĐK gốc < 12 cm

Cây

C

20.000

 

Cây 1 - 2 năm tuổi.

Mật độ 1.660 - 2.000 cây/ha.

Cây

D

15.000

8

Thông, sa mộc

 

 

 

 

Cây trên 15 năm tuổi, ĐK gốc > 20 cm (hỗ trợ khai thác)

Cây

A

50.000

 

Cây từ 10 - 15 tuổi, ĐK gốc < 20 cm

Cây

B

30.000

 

Cây từ 4-10 năm tuổi

Cây

C

20.000

 

Cây dưới 4 năm tuổi.

Mật dộ 1.660 cây/ha

Cây

D

15.000

9

Cây rừng tự nhiên

 

 

 

 

ĐK gốc < 40 cm

Cây

A

50.000

 

ĐK gốc < 30 cm

Cây

B

30.000

 

ĐK gốc < 20 cm

Cày

C

15.000

10

Măng tre Bát độ

 

 

 

 

Khóm có 3 gốc trở lên (ĐK gốc > 7cm)

Khóm

A

200.000

 

Khóm có dưới 3 gốc

Khóm

B

130.000

 

Khóm mới trồng Mật độ 830 - 900 cây/ha

Khóm

C

40.000

11

Cây sưa

 

 

 

 

Cây trên 10 tuổi, ĐK gốc >15 cm

Cây

A

105.000

 

Cây từ 6 đến 9 tuổi, 10cm < ĐK gốc < 15 cm

Cây

B

95.000

 

Cây từ 3-5 năm tuổi, ĐK gốc < 10 cm

Cây

C

85.000

 

Cây dưới 3 tuổi

Cây

D

45.000

 

4. Đơn giá hỗ trợ, bồi thường cây hoa, cây cảnh, cây dược liệu

TT

Loại cây

(Sản lượng, quy cách, chất lượng)

Đơn vị tính

Phân loại

Đơn giá (đồng)

1

Cây hoa, cây cảnh trồng dưới đất

 

 

 

-

Loại thân gỗ, trồng đơn lẻ

 

 

 

 

Cây có ĐK gốc từ 20 cm

Cây

A

65.000

Cây có ĐK gốc < 20 cm

Cây

B

50.000

Cây mới trồng 1 - 2 năm tuổi (Mật độ tối đa 20.000 cây/ha)

Cây

C

20.000

-

Loại thân mềm, dây leo, cây họ thân tháo, khóm, bụi

 

 

 

 

Đường kính cây hoặc khóm từ 20 cm trở lên

m2

A

50.000

Đường kính cây hoặc khóm < 20 cm

m2

B

30.000

Mới trồng dưới 1 năm tuổi

m2

C

13.000

2

Cây hoa, cây cảnh trồng trong chậu

 

 

 

Chậu có đường kính > 1 m

Chậu

A

30.000

Chậu có ĐK 0.5 m < ĐK < 1 m

Chậu

B

20.000

Chậu có ĐK < 0,5 m

Chậu

C

10.000

3

Cây hoa hồng

 

 

 

 

Đã cho thu hoạch trên 2 năm tuối, năng suất từ 10 bông/cây/năm trở lên

Cây

A

20.000

Trồng 1-2 năm đã cho thu hoạch năng suất từ 5- 7 bông/cây/năm

Cây

B

12.000

Cây mới trồng, đã phân mầm cành mới (mật độ tối đa 50.000 cây/ha)

Cây

C

5.000

4

Cây trồng làm hàng rào (xương rồng, ô rô, râm bụt,...)

 

 

Loại xanh tốt

m

A

15.000

Loại mới trồng dưới 1 năm

m

B

10.000

5

Các loại cây dược liệu (huyết dụ, đinh lăng, mía đò, đơn đỏ, lưỡi hổ, thiên niên kiện, giảo cổ lam, cây mật gấu, cây ích mẫu, cây khôi,...)

 

 

Từ 3 năm tuổi trở lên, cây xanh tốt, cho năng suất, sản lượng cao

m2

A

50.000

Từ 2 năm đến dưới 3 năm tuổi

m2

B

30.000

Mới trồng dưới 2 năm tuổi

m2

C

10.000

6

Cầy Mạch môn

 

 

 

 

Loại xanh tốt, năng suất cao (chiều dài lá >20 cm; chiều rộng lá > 0,3 cm)

m2

A

40.000

Loại bình thường > 1 năm tuổi

m2

B

25.000

7

Cây trứng cá

 

 

 

 

Cây có ĐK gốc > 25cm

Cây

A

180.000

Cây có 10cm < ĐK gốc < 25cm

Cây

B

160.000

Cây có 5cm < ĐK gốc < 10cm

Cây

C

130.000

Cây có 2cm < ĐK gốc < 5cm

Cây

D

80.000

Cây non mới trồng, ĐK gốc < 2 cm (từ 3 tháng đến dưới 1 năm tuổi)

Cây

Đ

40.000

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 12/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc bổ sung chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ban quản lý Vườn Quốc gia Bến En vào Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản ban hành kèm theo Quyết định 511/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 12/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc bổ sung chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ban quản lý Vườn Quốc gia Bến En vào Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản ban hành kèm theo Quyết định 511/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Tài chính-Ngân hàng

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi