Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1521/QĐ-UBND Yên Bái 2021 Đơn giá vật kiến trúc, cây trồng phục vụ công tác bồi thường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1521/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1521/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thế Phước |
Ngày ban hành: | 27/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 1521/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI _________ Số: 1521/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ___________________ Yên Bái, ngày 27 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt đơn giá vật kiến trúc, cây trồng phục vụ
công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện
dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực – Tiểu dự án
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
_____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 19/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái tại Tờ trình số 307/TTr-UBND ngày 16/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá vật kiến trúc, cây trồng phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực – Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, cụ thể như sau:
1. Đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất như phụ lục số 01 kèm theo.
2. Đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng gắn liền với đất như phụ lục số 02 kèm theo.
Điều 2. Giá tài sản gắn liền với đất phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này là căn cứ để Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái, Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Yên Bái thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kế từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã nơi có đất thu hồi; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Yên Bái; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như điều 3; - Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Phó CVP.UBND tỉnh (KT); - Lưu: VT, NLN, TNMT. XD | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Phước |
PHỤ LỤC SỐ 01
Đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, công trình xây dựng khác
gắn liền với đất phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước
thu hồi đất để thực hiện dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực -
Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt | Nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc | Đon vị tính | Đơn giá bồi thường |
A | Đơn giá bồi thường nhà |
|
|
1 | Nhà xây 1 tầng mái ngói, Fibrô xi măng, tôn |
|
|
| Tường xây 110mm bổ trụ | đồng/m2 | 2.517.000 |
| Tường xây 220mm | đồng/m2 | 2.732.000 |
2 | Nhà xây 1 tầng mái bằng bê tông cốt thép |
|
|
| Tường xây 110mm | đồng/m2 | 2.797.500 |
| Tường xây 220mm | đồng/m2 | 3.232.500 |
3 | Nhà xây 2 tầng trở lên (đơn giá tầng 1) |
|
|
| Tường xây 220mm | đồng/m2 | 3.573.000 |
4 | Nhà xây 1 tầng khung bê tông cốt thép mái bằng |
|
|
| Tường xây 110mm | đồng/m2 | 3.709.000 |
| Tường xây 220mm | đồng/m2 | 4.068.000 |
5 | Nhà xây 2 tầng trở lên khung BTCT (ĐG tầng 1) |
|
|
| Tường xây 110mm | đồng/m2 | 3.773.500 |
| Tường xây 220mm | đồng/m2 | 4.200.000 |
6 | Nhà sàn có kết cấu bằng bê tông cốt thép | đồng/m2 | 2.131.300 |
B | Đơn giá bồi thường hỗ trợ tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt nhà và vật kiến trúc khác |
|
|
1 | Nhà tạm | đồng/m2 | 298.900 |
2 | Nhà mộc kỹ mái ngói | đồng/m2 | 514.300 |
3 | Nhà mộc kỹ mái Fibrô, mái cọ | đồng/m2 | 493.700 |
4 | Nhà sàn cột gỗ, mái ngói - Cột vuông | đồng/m2 | 766.400 |
5 | Nhà sàn cột gỗ, mái ngói - Cột tròn | đồng/m2 | 682.000 |
6 | Nhà sàn cột gỗ, mái Fibrô, mái cọ - Cột vuông | đồng/m2 | 745.300 |
7 | Nhà sàn cột gỗ, mái Fibrô, mái cọ - Cột tròn | đồng/m2 | 654.900 |
8 | Nhà khung thép hình | đồng/m2 | 477.700 |
9 | Lều quán tạm | đồng/m2 | 39.000 |
10 | Vách lịa gỗ dày 1,5cm-:-2cm | đồng/m2 | 168.000 |
11 | Mái tôn liên doanh, xà gồ thép dập | đồng/m2 | 120.000 |
12 | Mái Fibrô, xà gồ thép dập | đồng/m2 | 95.000 |
13 | Mái Fibrô, xà gồ gỗ | đồng/m2 | 76.000 |
14 | Vách tôn khung xương thép | đồng/m2 | 132.000 |
15 | Vách tôn xốp khung xương thép | đồng/m2 | 172.000 |
16 | Lan can thép | đồng/m2 | 196.000 |
17 | Lan can INOX | đồng/md | 280.000 |
18 | Hàng rào song thép hộp | đồng/m2 | 250.000 |
19 | Hàng rào Inox | đồng/m2 | 302.000 |
20 | Cổng Inox | đồng/m2 | 409.000 |
21 | Hàng rào khung thép lưới B40 | đồng/m2 | 130.000 |
22 | Trần tôn thường | đồng/m2 | 92.000 |
23 | Trần tôn xốp | đồng/m2 | 127.000 |
24 | Lưới đen, lưới trắng, bạt nhựa | đồng/m2 | 5.000 |
25 | Cột điện chữ A từ 5m trở lên | đồng/cái | 550.000 |
26 | Cột điện thép hộp, thép ống | đồng/cái | 110.000 |
28 | Công tơ điện 1 pha EMIC CV 140-20/80A nắp thủy tinh (ngoài hợp đồng lắp đặt điện của Công ty Điện Lực) | đồng/bộ | 380.000 |
C | Đơn giá thiết bị phục vụ sinh hoạt |
|
|
I | Đơn giá bồi thường |
|
|
1 | Xí bệt | đồng/bộ | 1.184.000 |
2 | Xí xổm | đồng/bộ | 334.000 |
3 | Tiểu nam | đồng/bộ | 385.000 |
4 | Tiểu nữ | đồng/bộ | 688.000 |
II | Đơn giá bồi thường hỗ trợ tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt |
|
|
1 | Điều hòa | đồng/bộ | 573.000 |
2 | Bình nóng lạnh | đồng/bộ | 611.000 |
3 | Chậu rửa | đồng/bộ | 174.000 |
4 | Hương sen tắm | đồng/bộ | 98.000 |
5 | Vòi rửa | đồng/bộ | 67.000 |
6 | Gương soi, kệ kính | đồng/bộ | 73.000 |
7 | Bồn nước từ 1m3 - 2m3 (Bồn nhựa, INOX) | đồng/bộ | 643.000 |
8 | Bồn nước từ >2m3-4m3 (Bồn bằng nhựa, bằng INOX) | đồng/bộ | 833.000 |
D | Đơn giá bồi thường công trình xây dựng và các vật kiến trúc |
|
|
1 | Nền, (kể cả sân, đường) BTGV láng VXM | đồng/m2 | 96.000 |
2 | Nền bê tông gạch vỡ M50 dày 10cm | đồng/m2 | 54.000 |
3 | Nền láng vữa xi măng M75 dày 3cm | đồng/m2 | 45.000 |
4 | Nền sàn bê tông gạch vỡ lát gạch xi măng hoa 20x20 | đồng/m2 | 167.000 |
5 | Nền, bê tông gạch vỡ lát gạch Ceramic 30x30 | đồng/m2 | 210.000 |
6 | Lát gạch chỉ | đồng/m2 | 109.000 |
7 | Nền bê tông M200 đổ tại chỗ (chưa bao gồm ván khuôn, đào, đắp đất) | đồng/m3 | 986.000 |
8 | Nền lát gạch bê tông đúc sẵn | đồng/m2 | 122.000 |
9 | Trát, láng granitô các loại | đồng/m2 | 392.500 |
10 | Lát đá Granit bậc tam cấp | đồng/m2 | 516.000 |
11 | Lát đá Granit bậc cầu thang | đồng/m2 | 758.000 |
12 | Lát nền gạch xi măng hoa 20x20 | đồng/m2 | 113.000 |
13 | Lát nền gạch Ceramic 20x20 chống trơn | đồng/m2 | 125.000 |
14 | Lát nền gạch Ceramic 40x40 | đồng/m2 | 147.000 |
15 | Lát nền gạch Ceramic 50x50 | đồng/m2 | 164.000 |
16 | Lát nền gạch Granít 40x40 | đồng/m2 | 184.000 |
17 | Lát nền gạch Granít 50x50 | đồng/m2 | 195.000 |
18 | Lát nền gạch Granít 60x60 | đồng/m2 | 249.000 |
19 | Lát nền gạch Granit 30x60 | đồng/m2 | 251.000 |
20 | Lát nền gạch Ceramic 25x25 | đồng/m2 | 132.000 |
21 | Lát nền gạch Ceramic 25x40 | đồng/m2 | 128.000 |
22 | Lát nền gạch Ceramic 60x60 | đồng/m2 | 154.000 |
23 | Lát nền gạch Ceramic 30x30 | đồng/m2 | 141.000 |
24 | Lát nền, sàn gạch chống trơn 25x25 | đồng/m2 | 151.000 |
25 | Lát nền, sàn gạch chống trơn 30x30 | đồng/m2 | 166.000 |
26 | Lát nền gạch Ceramic 80x80 | đồng/m2 | 191.000 |
27 | Lát nền gạch Granít 80x80 | đồng/m2 | 315.000 |
28 | Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông | đồng/m2 | 443.000 |
29 | Ốp đá Hoa cương vào tường DT < 0,16m2 | đồng/m2 | 814.000 |
30 | Ốp đá Hoa cương vào tường DT < 0,25m2 | đồng/m2 | 790.000 |
31 | Ốp gạch Ceramic 20x25 | đồng/m2 | 252.000 |
32 | Ốp gạch Ceramic 30x30 | đồng/m2 | 231.000 |
33 | Ốp gạch men sứ Ceramic 25x40 | đồng/m2 | 194.000 |
34 | Ốp gạch chân tường gạch Ceramic 40x90 | đồng/m2 | 294.000 |
35 | Ốp gạch Granít 12x30 | đồng/m2 | 252.000 |
36 | Ốp gạch Granít 12x40 | đồng/m2 | 244.000 |
37 | Ốp gạch Granít 12x50 | đồng/m2 | 250.000 |
38 | Ốp gạch Granít 12x60 | đồng/m2 | 287.000 |
39 | Ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 30x60 | đồng/m2 | 212.000 |
40 | Ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 50x50 | đồng/m2 | 192.000 |
41 | Ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 20x20 | đồng/m2 | 218.000 |
42 | Ốp gạch vào tường, trụ. trụ cột gạch 20x30 | đồng/m2 | 202.000 |
43 | Ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 30x40 | đồng/m2 | 190.000 |
44 | Ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 30x45 | đồng/m2 | 194.000 |
45 | Ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 35x40 | đồng/m2 | 193.000 |
46 | Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 12x40 | đồng/m2 | 199.000 |
47 | Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 12x50 | đồng/m2 | 203.000 |
48 | Ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 40x40 | đồng/m2 | 202.000 |
49 | Ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 60x60 | đồng/m2 | 198.000 |
50 | Ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 50x90 | đồng/m2 | 309.000 |
51 | Ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 50x10 | đồng/m2 | 238.000 |
52 | Xây tường bằng gạch ba vanh | đồng/m3 | 819.000 |
53 | Trát đá rứa (tường, trụ, cột, lan can, chắn nắng) | đồng/m2 | 231.500 |
54 | Xây móng bằng gạch chỉ đặc dày < 330mm | đồng/m3 | 1.224.000 |
55 | Xây móng bằng gạch chỉ đặc dày > 330mm | đồng/m3 | 1.174.000 |
56 | Xây các kết cấu bằng gạch chỉ tường 110mm | đồng/m3 | 1.498.000 |
57 | Xây các KC bằng gạch chỉ tường dày < 330mm | đồng/m3 | 1.318.000 |
58 | Xây móng bằng gạch bê tông đặc dày < 330mm | đồng/m3 | 1.193.000 |
59 | Xây móng bằng gạch bê tông đặc dày > 330mm | đồng/m3 | 1.143.000 |
60 | Xây các kết cấu bằng gạch bỗ tông tường 110mm | đồng/m3 | 1.453.000 |
61 | Xây các KC bằng gạch bê tông tường dày < 330mm | đồng/m3 | 1.279.000 |
62 | Bê tông cốt thép tấm đan M200# | đồng/m3 | 2.083.000 |
63 | Xếp kè đá hộc | đồng/m3 | 550.000 |
64 | Sơn công nghệ cao có bả ma tít | đồng/m2 | 82.000 |
65 | Sơn công nghệ cao không bả ma tít | đồng/m2 | 64.000 |
66 | Con tiện xi măng | đổng/cái | 12.000 |
67 | Con tiện sứ | đồng/cái | 12.000 |
68 | Trần thạch cao (trần thả, chịu nước) | đổng/m2 | 225.000 |
69 | Trần nhựa xương gỗ | đồng/m2 | 188.000 |
70 | Trần nhựa khung thép | đồng/m2 | 125.000 |
71 | Trần cót ép | đồng/m2 | 112.000 |
72 | Sàn gỗ nhóm Ill | đồng/m2 | 758.000 |
73 | Ốp gỗ tường gỗ nhóm III, dầy 1cm, cao 0.9m | đồng/md | 608.000 |
74 | Trần Lati gỗ nhóm III, Nhà mái bằng | đồng/m2 | 864.000 |
75 | Trần Lati gỗ nhóm III, Nhà mái lợp | đồng/m2 | 942.000 |
76 | Trần bọc simili, mút, giả da | đồng/m2 | 817.000 |
77 | Vách toóc xi | đồng/m2 | 117.600 |
78 | Lan can cầu thang gỗ nhóm 11, nhóm Ill | đồng/md | 500.000 |
79 | Trát đắp phào đơn | đồng/md | 37.000 |
80 | Trát đắp phào kép | đồng/md | 73.000 |
81 | Trát gờ chỉ | đồng/md | 34.000 |
82 | Tấm trang trí thạch cao | đồng/m2 | 221.000 |
83 | Lan can cầu thang gỗ (tay vịn tròn kích thước D6,5cm;) gỗ nhóm IV | đồng/md | 450.000 |
84 | Lan can gỗ cầu thang nhóm IV, V, VI, VII. | đồng/md | 350.000 |
85 | Sàn gác xép gỗ, độ dày 1,5-2cm; gỗ nhóm IV | đồng/m2 | 538.000 |
86 | Sàn gác xép gỗ, độ dày 1,5-2cm; gỗ nhóm IV, V, VI, VII. | đồng/m2 | 466.000 |
87 | Tran lati gỗ độ dày 1,5-2cm; nhà mái lợp gỗ nhóm I. | đồng/m2 | 970.000 |
88 | Trần lati gỗ; độ dày 1.5-2cm; nhà mái lợp gỗ nhóm II. | đồng/m2 | 942.000 |
89 | Trần lati gỗ nhóm IV, IV, V, VI, hoặc trần dạng trần phẳng. | đồng/m2 | 250.000 |
90 | Trần lati gỗ, độ dày 1,5-2cm; nhà mái bằng gỗ nhóm II. | đồng/m2 | 864.000 |
91 | Áp mái bằng lịa gỗ nhóm IV, V. VI (lịa gỗ dày 1,0-2cm) | đồng/m2 | 150.000 |
92 | Ốp tường gỗ, độ dày gỗ 1.0-2cm; cao 90-100cm; gỗ nhóm I, II | đồng/md | 803.000 |
93 | Ốp tường gỗ, độ dày gỗ 1,0-2cm; cao 90-100cm, nhóm IV, V, VI, VII. | đồng/md | 250.000 |
94 | Ốp tường bằng nệm mút, ngoài bọc giả da (cách âm dày từ 1,5-2cm) | đồng/m2 | 700.000 |
95 | Khuôn cửa gỗ nhóm VI (7x25cm) | đồng/md | 300.000 |
96 | Trần gỗ ép (dày 1,5-2cm) | đồng/m2 | 231.000 |
97 | Hố Bioga túi nhựa | đồng/m3 | 1.300.000 |
98 | Giếng khoan chiều sâu từ 25 đến 35m | đồng/cái | 7.000.000 |
99 | Giếng khoan chiều sâu từ 35m trở lên | đồng/cái | 8.000.000 |
100 | Phào gỗ nhóm IV | đồng/md | 18.700 |
101 | Phào gỗ nhóm V | đồng/md | 17.000 |
102 | Phào gỗ nhóm VI | đồng/md | 15.300 |
103 | Biển hiệu, biển quảng cáo khung nhôm, khung thép | đồng/m2 | 200.000 |
104 | Hệ thống điện nhà mái lợp | đồng/m2 | 70.000 |
105 | Hệ thống điện nhà mái bằng | đồng/m2 | 84.000 |
106 | Giếng nước |
|
|
a | Đào đất giếng ĐK £ 1m độ sâu từ 1m đến 3m | đồng/m3 | 333.000 |
b | Đào đất giống ĐK > 1 m độ sâu từ 1m đến 3m | đồng/m3 | 268.500 |
2 | Bể chứa nước |
|
|
a | Đáy bể |
|
|
- | Bê tông M200 dày 100mm | đồng/m2 | 100.000 |
- | Đáy xây gạch chỉ 1 lớp | đồng/m2 | 109.000 |
- | Đáy xây gạch chỉ 2 lớp | đồng/m2 | 218.000 |
- | Láng vữa xi măng đáy bể dày 2cm có đánh màu | đồng/m2 | 37.000 |
3 | Thành bể |
|
|
- | Tường bể xây gạch dày 110mm | đồng/m2 | 167.000 |
- | Tường bể xây gạch dày 220mm | đồng/m2 | 296.000 |
- | Trát tường trong bể dày 2cm có đánh màu | đồng/m2 | 75.000 |
- | Trát tường bể dày 2cm | đồng/m2 | 67.000 |
C | Đào đất xây bể (đối với bể chìm) | đồng/m3 | 217.000 |
107 | Ao, hồ |
|
|
- | Đào đất ao hồ | đồng/m3 | 50.700 |
| Đắp đất | đồng/m3 | 36.200 |
- | Đắp bờ ngăn khe | đồng/m3 | 41.500 |
108 | Di chuyển mồ mả |
|
|
a | Loại đã sang cát |
|
|
- | Loại không xây | đồng/mộ | 5.824.000 |
- | Loại xây bằng gạch, đá, bê tông |
|
|
+ | Diện tích xây < 1m2 | đồng/mộ | 7.111.000 |
+ | Diện tích xây > 1m2 < 2m2 | đồng/mộ | 9.605.000 |
+ | Diện tích xây > 2 m2 | đồng/mộ | 12.061.000 |
b | Loại đến kỳ sang cát > hoặc = 3 năm | đồng/mộ | 6.562.000 |
c | Loại chưa đến kỳ sang cát <3 năm nếu phải di chuyển | đồng/mộ | 13.056.000 |
PHỤ LỤC SỐ 02
Đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng gắn liền với đất
phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để
thực hiện dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
1. Đơn giá bồi thường cây lâu năm không phải cây lấy gỗ
stt | Loại cây (Sản lượng, quy cách, chất lượng) | Đơn vị tính | Phân loại | Đơn giá (đồng) |
1 | Cây vải ta |
|
|
|
| Đường kính tán > 4m | Cây | A | 760.000 |
3m < Đường kính tán < 4m | Cây | B | 550.000 | |
2m < Đường kính tán < 3m | Cây | C | 350.000 | |
1 m < Đường kính tán < 2m | Cây | D | 140.000 | |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 cây/ha | Cây | Đ | 40.000 | |
2 | Cây vải thiều |
|
|
|
| Đường kính tán > 4,5m | Cây | A | 1.300.000 |
3,5m < Đường kính tán < 4,5m | Cây | B | 1.000.000 | |
2,5m < Đường kính tán < 3,5m | Cây | C | 700.000 | |
1,5m < Đường kính tán < 2,5m | Cây | D | 350.000 | |
0.7 m < Đường kính tán < 1,5m | Cây | Đ | 150.000 | |
Mới trong 1 - 2 năm bàng cành chiết, ghép. Mật độ 450 cây/ha. | Cây | E | 70.000 | |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 450 cây/ha. | Cây | G | 40.000 | |
3 | Táo, mơ, mận, móc thép |
|
|
|
| Đường kính tán > 4m | Cây | A | 400.000 |
3m < Đường kính tán < 4m | Cây | B | 300.000 | |
2m < Đường kính tán < 3m | Cây | C | 200.000 | |
1 m < Đường kính tán < 2m | Cây | D | 70.000 | |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 650 cây/ha. | Cây | Đ | 40.000 | |
4 | Lê, đào, na, lựu |
|
|
|
| Đường kính tán > 3m | Cây | A | 400.000 |
2m < Đường kính tán < 3m | Cây | B | 260.000 | |
1 m < ĐK tán < 2 m | Cây | C | 130.000 | |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 1.000 cây/ha. | Cây | D | 30.000 | |
5 | Nhãn |
|
|
|
| Đường kính tán > 4,5m | Cây | A | 1.930.000 |
3,5m < Đường kính tán < 4.5m | Cây | B | 1.650.000 | |
2.5m < Đường kính tán < 3,5m | Cây | C | 1.350.000 | |
1,5m < Đường kính tán < 2,5m | Cây | D | 400.000 | |
0,7 m < Đường kính tán < 1,5m | Cây | Đ | 150.000 | |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 400 cây/ha. | Cây | E | 70.000 | |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 400 cây/ha. | Cây | G | 30.000 | |
6 | Hồng các loại |
|
|
|
| Đường kính tán > 4m | Cây | A | 920.000 |
| 3,5m < Đường kính tán < 4m | Cây | B | 760.000 |
| 2,5m < Đường kính tán < 3,5m | Cây | C | 620.000 |
| 1,5m < Đường kính tán < 2,5 m | Cây | D | 335.000 |
| 0,7 m < Đường kính tán < 1,5m | Cây | Đ | 150.000 |
| Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 600 cây/ha | Cây | E | 100.000 |
| Mới trồng 1 -2 năm bằng hạt. Mật độ 600 cây/ha | Cây | G | 30.000 |
7 | Mít |
|
|
|
| Đường kính gốc > 30 cm | Cây | A | 1.100.000 |
| 25 cm < Đường kính gốc < 30cm | Cây | B | 700.000 |
| 15cm < đường kính gốc < 25cm | Cây | C | 550.000 |
| 10cm < đường kính gốc < 15cm | Cây | D | 350.000 |
| 5cm < đường kính gốc < 10cm | Cây | Đ | 110.000 |
| Mới trồng 1 - 2 năm bàng hạt. Mật độ 500 cây/ha | Cây | E | 30.000 |
8 | Thị, trứng gà, vú sữa, chay |
|
|
|
| ĐK gốc >30 cm | Cây | A | 260.000 |
| ĐK gốc < 30cm | Cây | B | 100.000 |
| Sắp bói, mới bói | Cây | C | 26.000 |
| Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha. | Cây | D | 15.000 |
9 | Ổi, dâu da, roi |
|
|
|
| Đường kính tán > 4m | Cây | A | 530.000 |
| 3m < Đường kính tán < 4m | Cây | B | 400.000 |
| 2m < Đường kính tán < 3m | Cây | C | 240.000 |
| 1m < Đường kính tán < 2 m | Cây | D | 80.000 |
| Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 500 cây/ha. | Cây | Đ | 30.000 |
10 | Xoài, muỗm, quéo |
|
|
|
| Đường kính tán > 4m | Cây | A | 690.000 |
| 3m < Đường kính tán < 4m | Cây | B | 535.000 |
| 2m < Đường kính tán < 3m | Cây | C | 320.000 |
| 1 m < Đường kính tán < 2 m | Cây | D | 150.000 |
| Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 650 cây/ha. | Cây | Đ | 60.000 |
| Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 500 cây/ha. | Cây | E | 30.000 |
11 | Cam, quýt các loại |
|
|
|
| Đường kính tán > 4m | Cây | A | 900.000 |
| 3,5m < Đường kính tán < 4m | Cây | B | 650.000 |
| 2,5m < Đường kính tán < 3,5m | Cây | C | 450.000 |
| 1,5m < Đường kính tán < 2,5 m | Cây | D | 350.000 |
| 0,7 m < Đường kính tán < 1,5m | Cây | Đ | 150.000 |
| Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 600 cây/ha | Cây | E | 80.000 |
| Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 600 cây/ha | Cây | G | 25.000 |
12 | Chanh, quất, quất hồng bì |
|
|
|
| Đường kính tán > 3m | Cây | A | 260.000 |
| 2m < Đường kính tán < 3m | Cây | B | 130.000 |
| 1m < Đường kính tán < 2m | Cây | C | 65.000 |
| Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 1.000 cây/ha | Cây | D | 15.000 |
13 | Đu đủ |
|
|
|
| Đường kính gốc > 30cm | Cây | A | 200.000 |
| 10 cm < đường kính gốc < 30 cm | Cây | B | 130.000 |
| Mới ra hoa | Cây | C | 40.000 |
| Mới trồng. Mật độ 4.000 cây/ha | Cây | D | 10.000 |
14 | Sấu, Trám đen, trám trắng |
|
|
|
| > 40 kg quả (ĐK gốc > 30cm) | Cây | A | 600.000 |
| < 40 kg quả (15cm < ĐK gốc < 30cm) | Cây | B | 400.000 |
| Sắp bói, mới bói | Cây | C | 100.000 |
| Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 cây/ha | Cây | D | 20.000 |
15 | Bưởi, bòng, phật thủ |
|
|
|
| Đường kính tán > 4m | Cây | A | 1.100.000 |
| 3,5m < Đường kính tán < 4m | Cây | B | 930.000 |
| 2,5m < Đường kính tán < 3,5m | Cây | C | 685.000 |
| 1,5m < Đường kính tán < 2,5 m | Cây | D | 375.000 |
| 0,7 m < Đường kính tán < 1,5m | Cây | Đ | 150.000 |
| Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 500 cây/ha. | Cây | E | 85.000 |
| Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 500 cây/ha. | Cây | G | 30.000 |
16 | Khế, nhót |
|
|
|
| ĐK tán > 3 m | Cây | A | 120.000 |
| 2m < đường kính tán < 3m | Cây | B | 80.000 |
| 1 m < Đường kính tán < 2 m | Cây | C | 40.000 |
| Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 500 - 600 cây/ha | Cây | D | 15.000 |
17 | Dâu ăn quả, lấy lá |
|
|
|
| ĐK gốc trên 2 cm | Cây | A | 26.000 |
| 1 cm < ĐK gốc < 2 cm | Cây | B | 13.000 |
| Mới trồng. Mật độ 12.000 cây/ha | Cây | C | 5.000 |
18 | Trẩu, sở, lai, dọc, bứa |
|
|
|
| > 30 kg quả (ĐK gốc >30 cm) | Cây | A | 120.000 |
| < 30 kg quả (15cm < ĐK gốc <30 cm) | Cây | B | 80.000 |
| Sắp bói, mới bói | Cây | C | 40.000 |
| Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha. | Cây | D | 15.000 |
19 | Bồ kết |
|
|
|
| > 30 kg quả (ĐK tán > 3m) | Cây | A | 260.000 |
| < 30 kg quả (2m< ĐK tán < 3m) | Cây | B | 200.000 |
| Sắp bói, mới bói | Cây | C | 80.000 |
| Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha. | Cây | D | 15.000 |
20 | Cà phê |
|
|
|
| > 5 kg quả tươi (ĐK tán > 3m) | Cây | A | 65.000 |
| < 5 kg quả tươi (ĐK tán < 3m) | Cây | B | 40.000 |
| Sắp bói, mới bói | Cây | C | 26.000 |
| Mới trồng 1 năm. Mật độ 4.000 cây/ha. | Cây | D | 10.000 |
21 | Dừa |
|
|
|
| > 40 quả hoặc cao trên 5 m | Cây | A | 330.000 |
| < 40 quả hoặc cao < 5 m | Cây | B | 260.000 |
| Sắp bói, mới bói (6-7 tuổi) | Cây | C | 130.000 |
| Mới trồng 2-5 năm | Cây | D | 65.000 |
| Mới trồng 1 năm. Mật độ 180 - 250 cây/ha. | Cây | Đ | 35.000 |
22 | Cau |
|
|
|
| > 15 kg quả hoặc cao > 5m | Cây | A | 220.000 |
| < 15 kg quả hoặc cao < 5m | Cây | B | 130.000 |
| Sắp bói, mới bói (6-7 tuổi) | Cây | C | 65.000 |
| Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 500 - 600 cây/ha. | Cây | D | 20.000 |
23 | Cọ lợp nhà |
|
|
|
| Cây cao < 8m | Cây | A | 130.000 |
| Cây cao > 8m | Cây | B | 80.000 |
| Dưới 5 tuổi, cao dưới 2,5 m | Cây | C | 50.000 |
| Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha. | Cây | D | 20.000 |
24 | Chè vùng thấp |
|
|
|
| > 8 tấn/ha/năm (ĐK tán > 1m) | m2 | A | 23.000 |
| Từ 5 tấn - 8 tấn/ha/năm (0,7 < ĐK tán < 1 m) | m2 | B | 17.000 |
| < 5 tấn/ha/năm (0,5 < ĐK tán < 0,7 m) | m2 | C | 13.000 |
| Mới trồng 2-3 năm (ĐK tán < 0,5m). Mật độ 18.000 cây/ha | 7 m | D | 10.000 |
| Mới trồng 1 năm. Mật độ 18.000 cây/ha | m | Đ | 5.000 |
| (Đối với giống chè Bát Tiên, Kim Tuyên và Phúc Vân Tiên dược nhân thêm hệ số 1,3 lần dơn giá này) |
|
|
|
25 | Chè tuyết Shan vùng cao |
|
|
|
| Cây cổ thụ | Cây | A | 1.900.000 |
| Sản lượng từ 30 kg/cây/năm (ĐK tán > 3m) | Cây | B | 650.000 |
| Sản lượng < 30kg/cây/năm (ĐK tán < 3m) | Cây | C | 390.000 |
| Mới trồng 3-5 năm | Cây | D | 130.000 |
| Mới trồng 1 - 2 năm (chè hạt) Mật độ 3.000 cây/ha. | Cây | Đ | 12.000 |
| Mới trồng 1 - 2 năm (chè cành). Mật độ 16.000 cây/ha. | Cây | E | 5.000 |
26 | Sơn ta |
|
|
|
| > 5 năm (ĐK tán > 3m) | Cây | A | 65.000 |
| Từ 3 - 5 năm (ĐK tán < 3m) | Cây | B | 40.000 |
| Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 2.500 cây/ha. | Cây | C | 15.000 |
27 | Cây Sơn tra |
|
|
|
| Cây trồng đã cho thu hoạch trên 5 năm trở lên | Cây | A | 710.000 |
| Cây trồng đã cho thu hoạch từ 1 năm đến 5 năm | Cây | B | 150.000 |
| Cây trồng từ 1 năm trở lên đến khi thu hoạch | Cây | C | 27.500 |
| Cây mới trồng dưới 1 năm (ĐK gốc < 2 cm). Mật độ tối đa 1.660 cây /ha. | Cây | D | 12.000 |
28 | Cây Thanh long |
|
|
|
| * Khóm có từ 1 -2 hom giống |
|
|
|
| Cây đang có quả | Khóm | A | 120.000 |
| Cây trồng cao > 1 m, chưa có quả | Khóm | B | 80.000 |
| Cây trồng 50cm < cao < 1 m, chưa có quả | Khóm | C | 45.000 |
| Mới trồng dưới 1 năm. Mật độ tối đa 1.100 khóm/ha | Khóm | D | 30.000 |
| * Khóm có từ 3-4 hom giống |
|
|
|
| Cây đang có quả | Khóm | A | 210.000 |
| Cây trồng cao > 1 m, chưa có quả | Khóm | B | 110.000 |
| Cây trồng 50cm < cao < 1m, chưa có quả | Khóm | C | 75.000 |
| Cây mới trồng dưới 1 năm. Mật độ tối đa 1.100 khóm/ha | Khóm | D | 45.000 |
29 | Cây Chùm ngây |
|
|
|
| Cây có đường kính gốc >10cm | Cây | A | 80.000 |
| Cây có 5cm < đường kính gốc < 10cm | Cây | B | 60.000 |
| Cây có 2cm < đường kính gốc < 5cm | Cây | C | 40.000 |
| Cây mới trồng (từ 3 tháng đến dưới 1 năm) | Cây | D | 30.000 |
2. Đơn giá hỗ trợ, bồi thường cây hàng năm
TT | Loại cây (Sản lượng, quy cách, chất lượng) | Đơn vị tính | Phân loại | Đon giá (đồng) |
1 | Cây sắn củ (Mật độ 10.000 cây/ha) |
|
|
|
| Trên 9 tháng tuổi, hỗ trợ thu hoạch | Cây | A | 2.000 |
Từ 4 đến 9 tháng tuổi | Cây | B | 5.000 | |
Dưới 4 tháng tuổi | Cây | C | 3.000 | |
2 | Dứa (Mật độ 45.000 cây/ha) |
|
|
|
| Từ 5 cây, mỗi cây có > 10 lá | Khóm | A | 10.000 |
< 5 cây, mỗi cây có < 10 lá | Khóm | B | 8.000 | |
Mới trồng | Khóm | C | 3.000 | |
3 | Mía (Mật độ 25.000 - 30.000 cây/ha) |
|
| |
| Trên 9 tháng tuổi, hỗ trợ | Khóm | A | 4.000 |
Từ 7 đến 9 tháng tuổi | Khóm | B | 8.000 | |
Từ 4 đến 6 tháng tuổi | Khóm | C | 12.000 | |
< 4 tháng tuổi, tối thiểu 3 cây/khóm | Khóm | D | 5.000 | |
4 | Chuối (Mật độ 1.500 - 2.000 cây/ha) |
|
| |
| Có 1 cây mẹ + 2 cây con cao > 1 m | Khóm | A | 80.000 |
Có 1 cây mẹ + 1 cây con cao > 1 m | Khóm | B | 50.000 | |
Mới trồng, đánh đi trồng lại | Khóm | C | 10.000 | |
5 | Sắn dây, củ mài (Mật độ 2.500 cây/ha) |
|
| |
| Từ 6-10 tháng tuổi, hỗ trợ khai thác | Gốc | A | 10.000 |
Dưới 6 tháng tuổi | Gốc | B | 30.000 | |
(Sắn dây tính gấp 2 lần đơn giá này) |
| |||
6 | Khoai các loại, củ đậu, củ từ, đao, dong riềng, gừng, nghệ |
|
|
|
| Đã có củ, hỗ trợ khai thác | m2 | A | 4.000 |
Mới trồng dưới 3 tháng | m2 | B | 6.000 | |
7 | Các loại rau |
|
|
|
| Rau xanh tốt, năng suất, chất lượng (xu hào, cà chua, ...) | m2 | A | 20.000 |
| Rau thường | m2 | B | 10.000 |
8 | Đậu đũa, đậu cô ve |
|
|
|
| Loại xanh tốt, năng suất > 5kg | m2 | A | 10.000 |
| Loại bình thường | m2 | B | 7.000 |
9 | Các loại rau quả leo giàn |
|
|
|
| Mỗi khóm có 3 gốc trở lên (giàn đã có hoa, quả) | m2 | A | 9.400 |
| Khóm có 1 - 2 gốc (giàn đã có hoa, quả) | m2 | B | 8.300 |
| Khóm có 1 - 2 gốc mới trồng, đang leo giàn | m2 | C | 5.000 |
10 | Dưa hấu, dưa lê, dưa bở, bí đỏ |
|
|
|
| Sản lượng > 4 kg/khóm | Khóm | A | 30.000 |
| Sản lượng < 4 kg/khóm | Khóm | B | 20.000 |
| Mới trồng (3.500-4.000 khóm/ha) | Khóm | C | 15.000 |
11 | Dưa chuột |
|
|
|
| Sản lượng > 3 kg/m2 | m2 | A | 20.000 |
| Sản lượng < 3 kg/m2 | m2 | B | 15.000 |
| Mới trồng (40.000-50.000 hốc/ha) | m2 | C | 10.000 |
12 | Trầu không |
|
|
|
| Diện tích giàn > 4 m2 | Khóm | A | 80.000 |
| Diện tích giàn < 4 m2 | Khóm | B | 40.000 |
13 | Lạc, vừng, đỗ các loại |
|
|
|
| Loại xanh tốt, năng suất cao > 3 tấn/ha | m2 | A | 8.000 |
| Loại bình thường < 3 tấn/ha | m2 | B | 5.000 |
14 | Lúa nước |
|
|
|
| Loại năng suất từ > 4 tấn/ha trớ lên | m2 | A | 5.000 |
| Loại năng suất < 4 tấn/ha | m2 | B | 4.000 |
15 | Lúa nương |
|
|
|
| Loại năng suất > 1 tấn/ha | m2 | A | 3.000 |
| Loại năng suất < 1 tấn/ha | m2 | B | 2.000 |
16 | Ngô |
|
|
|
| Loại năng suất > 3 tấn/ha | m2 | A | 4.000 |
| Loại năng suất < 3 tấn/ha | m2 | B | 3.000 |
17 | Cỏ voi và các loại cỏ chăn nuôi khác |
|
|
|
| Loại xanh tốt, trồng trên 1 năm | m2 | A | 5.000 |
| Loại trồng dưới 1 năm | m | B | 10.000 |
3. Đơn giá hỗ trợ, bồi thường cây lâu năm lấy gỗ và cây lâm sản ngoài gỗ
TT | Loại cây (Sản lượng, quy cách, chất lượng) | Đơn vị tính | Phân loại | Đơn giá (đồng) |
1 | Tre, mai, diễn, luồng |
|
|
|
| Cây bánh tẻ, cây già hỗ trợ công chặt (Riêng cây tre gai hỗ trợ công chặt gấp đôi) | Cây | A | 8.000 |
Cây non | Cây | B | 13.000 | |
2 | Cây vầu, hóp |
|
|
|
| Cây bánh tẻ, cây già hồ trợ công chặt | Cây | A | 5.000 |
Cây non | Cây | B | 10.000 | |
3 | Cây song, mây |
|
|
|
| Khóm cỏ trên 5 gốc, cây già | Khóm | A | 40.000 |
| Khóm có từ 3-5 gốc | Khóm | B | 30.000 |
| Khóm mới trồng dưới 1 năm (chưa ra nhánh, mật độ 4.000 cây/ha) | Khóm | C | 10.000 |
4 | Nứa các loại |
|
|
|
| Cây già | Cây | A | 500 |
| Cây non | Cây | B | 1.000 |
5 | Cây quế |
|
|
|
| Cây trên 10 lưối. ĐK gốc > 15 cm (ho trợ khai thác) | Cây | A | 26.000 |
| Cây từ 5-10 năm tuổi (10cm < ĐK gốc < 15 cm) | Cây | B | 160.000 |
| Cây từ 3-5 năm tưối (ĐK gốc >2,5 cm) | Cây | C | 65.000 |
| Cây trồng từ 1 - 3 năm tuổi. Mật độ 5.000 cây/ha. | Cây | D | 10.000 |
6 | Bồ đề |
|
|
|
| Cây trên 7 tuổi (hỗ trợ khai thác) | Cây | A | 10.000 |
| Từ 5-7 tuổi (ĐK gốc 5cm < ĐK gốc < 8 cm) | Cây | B | 20.000 |
| Cây dưới 5 tuổi. Mật độ 3.000 - 4.000 cây/ha. | Cây | C | 7.000 |
7 | Bạch đàn, keo, mỡ, xoan |
|
|
|
| Cây trên 6 tuổi (hỗ trợ khai thác) | Cây | A | 10.000 |
| Cây trên 3 tuổi - 6 tuổi, ĐK gốc > 12 cm | Cây | B | 30.000 |
| Cây từ 2-3 năm tuổi, ĐK gốc < 12 cm | Cây | C | 20.000 |
| Cây 1 - 2 năm tuổi. Mật độ 1.660 - 2.000 cây/ha. | Cây | D | 15.000 |
8 | Thông, sa mộc |
|
|
|
| Cây trên 15 năm tuổi, ĐK gốc > 20 cm (hỗ trợ khai thác) | Cây | A | 50.000 |
| Cây từ 10 - 15 tuổi, ĐK gốc < 20 cm | Cây | B | 30.000 |
| Cây từ 4-10 năm tuổi | Cây | C | 20.000 |
| Cây dưới 4 năm tuổi. Mật dộ 1.660 cây/ha | Cây | D | 15.000 |
9 | Cây rừng tự nhiên |
|
|
|
| ĐK gốc < 40 cm | Cây | A | 50.000 |
| ĐK gốc < 30 cm | Cây | B | 30.000 |
| ĐK gốc < 20 cm | Cày | C | 15.000 |
10 | Măng tre Bát độ |
|
|
|
| Khóm có 3 gốc trở lên (ĐK gốc > 7cm) | Khóm | A | 200.000 |
| Khóm có dưới 3 gốc | Khóm | B | 130.000 |
| Khóm mới trồng Mật độ 830 - 900 cây/ha | Khóm | C | 40.000 |
11 | Cây sưa |
|
|
|
| Cây trên 10 tuổi, ĐK gốc >15 cm | Cây | A | 105.000 |
| Cây từ 6 đến 9 tuổi, 10cm < ĐK gốc < 15 cm | Cây | B | 95.000 |
| Cây từ 3-5 năm tuổi, ĐK gốc < 10 cm | Cây | C | 85.000 |
| Cây dưới 3 tuổi | Cây | D | 45.000 |
4. Đơn giá hỗ trợ, bồi thường cây hoa, cây cảnh, cây dược liệu
TT | Loại cây (Sản lượng, quy cách, chất lượng) | Đơn vị tính | Phân loại | Đơn giá (đồng) |
1 | Cây hoa, cây cảnh trồng dưới đất |
|
|
|
- | Loại thân gỗ, trồng đơn lẻ |
|
|
|
| Cây có ĐK gốc từ 20 cm | Cây | A | 65.000 |
Cây có ĐK gốc < 20 cm | Cây | B | 50.000 | |
Cây mới trồng 1 - 2 năm tuổi (Mật độ tối đa 20.000 cây/ha) | Cây | C | 20.000 | |
- | Loại thân mềm, dây leo, cây họ thân tháo, khóm, bụi |
|
|
|
| Đường kính cây hoặc khóm từ 20 cm trở lên | m2 | A | 50.000 |
Đường kính cây hoặc khóm < 20 cm | m2 | B | 30.000 | |
Mới trồng dưới 1 năm tuổi | m2 | C | 13.000 | |
2 | Cây hoa, cây cảnh trồng trong chậu |
|
| |
| Chậu có đường kính > 1 m | Chậu | A | 30.000 |
Chậu có ĐK 0.5 m < ĐK < 1 m | Chậu | B | 20.000 | |
Chậu có ĐK < 0,5 m | Chậu | C | 10.000 | |
3 | Cây hoa hồng |
|
|
|
| Đã cho thu hoạch trên 2 năm tuối, năng suất từ 10 bông/cây/năm trở lên | Cây | A | 20.000 |
Trồng 1-2 năm đã cho thu hoạch năng suất từ 5- 7 bông/cây/năm | Cây | B | 12.000 | |
Cây mới trồng, đã phân mầm cành mới (mật độ tối đa 50.000 cây/ha) | Cây | C | 5.000 | |
4 | Cây trồng làm hàng rào (xương rồng, ô rô, râm bụt,...) |
| ||
| Loại xanh tốt | m | A | 15.000 |
Loại mới trồng dưới 1 năm | m | B | 10.000 | |
5 | Các loại cây dược liệu (huyết dụ, đinh lăng, mía đò, đơn đỏ, lưỡi hổ, thiên niên kiện, giảo cổ lam, cây mật gấu, cây ích mẫu, cây khôi,...)
| |||
| Từ 3 năm tuổi trở lên, cây xanh tốt, cho năng suất, sản lượng cao | m2 | A | 50.000 |
Từ 2 năm đến dưới 3 năm tuổi | m2 | B | 30.000 | |
Mới trồng dưới 2 năm tuổi | m2 | C | 10.000 | |
6 | Cầy Mạch môn |
|
|
|
| Loại xanh tốt, năng suất cao (chiều dài lá >20 cm; chiều rộng lá > 0,3 cm) | m2 | A | 40.000 |
Loại bình thường > 1 năm tuổi | m2 | B | 25.000 | |
7 | Cây trứng cá |
|
|
|
| Cây có ĐK gốc > 25cm | Cây | A | 180.000 |
Cây có 10cm < ĐK gốc < 25cm | Cây | B | 160.000 | |
Cây có 5cm < ĐK gốc < 10cm | Cây | C | 130.000 | |
Cây có 2cm < ĐK gốc < 5cm | Cây | D | 80.000 | |
Cây non mới trồng, ĐK gốc < 2 cm (từ 3 tháng đến dưới 1 năm tuổi) | Cây | Đ | 40.000 |