Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG ------- Số: 15/2017/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Tuyên Quang, ngày 06 tháng 10 năm 2017
|
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; (Báo cáo) - Bộ Tư pháp - Cục KTVB; (Báo cáo) - Bộ Tài chính; (Báo cáo) - Bộ Giao thông Vận tải; (Báo cáo) - Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo) - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh TQ; - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh; - Chủ tịch UBND tỉnh; - Các PCT UBND tỉnh; - Chánh, Phó VP UBND tỉnh; - HĐND, UBND huyện, thành phố; - Báo Tuyên Quang; Đài PTTH tỉnh; - Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh; - Như điều 3: Thực hiện; - Sở Tư pháp; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Phòng THCB; - Các CV GT; XD; TC; TH; - Lưu VT (Huy. TH); |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH Phạm Minh Huấn |
Số TT
|
Cự ly, loại đường
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
Loại IV
|
Loại V
|
Loại VI
|
Mức cước
|
Mức cước
|
Mức cước
|
Mức cước
|
Mức cước
|
Mức cước
|
||
1
|
1Km
|
9.773
|
11.631
|
17.098
|
24.791
|
35.947
|
43.137
|
2
|
2Km
|
5.411
|
6.438
|
9.465
|
13.723
|
19.900
|
23.881
|
3
|
3Km
|
3.892
|
4.632
|
6.808
|
9.870
|
14.315
|
17.179
|
4
|
4Km
|
3.185
|
3.790
|
5.571
|
8.080
|
11.714
|
14.058
|
5
|
5Km
|
2.793
|
3.324
|
4.885
|
7.083
|
10.271
|
12.326
|
6
|
6Km
|
2.523
|
3.004
|
4.413
|
6.402
|
9.282
|
11.138
|
7
|
7Km
|
2.327
|
2.768
|
4.070
|
6.687
|
8.557
|
10.269
|
8
|
8Km
|
2.173
|
2.587
|
3.802
|
5.511
|
7.992
|
9.590
|
9
|
9Km
|
2.047
|
2.436
|
3.581
|
5.193
|
7.530
|
9.035
|
10
|
10Km
|
1.944
|
2.315
|
3.402
|
4.932
|
7.150
|
8.581
|
11
|
11Km
|
1.856
|
2.207
|
3.246
|
4.705
|
6.824
|
8.190
|
12
|
12Km
|
1.774
|
2.111
|
3.102
|
4.497
|
6.522
|
7.826
|
13
|
13Km
|
1.690
|
2.010
|
2.955
|
4.284
|
6.213
|
7.457
|
14
|
14Km
|
1.614
|
1.920
|
3.213
|
4.091
|
5.931
|
7.116
|
15
|
15Km
|
1.541
|
1.835
|
2.696
|
3.909
|
5.669
|
6.803
|
16
|
16Km
|
1.477
|
1.757
|
2.583
|
3.746
|
5.431
|
6.518
|
17
|
17Km
|
1.431
|
1.703
|
2.503
|
3.631
|
5.264
|
6.317
|
18
|
18Km
|
1.394
|
1.659
|
2.440
|
3.538
|
5.130
|
6.156
|
19
|
19Km
|
1.354
|
1.612
|
2.369
|
3.435
|
4.981
|
5.977
|
20
|
20Km
|
1.309
|
1.559
|
2.290
|
3.320
|
4.814
|
5.776
|
21
|
21Km
|
1.256
|
1.496
|
2.197
|
3.186
|
4.622
|
5.546
|
22
|
22Km
|
1.207
|
1.436
|
2.113
|
3.064
|
4.442
|
5.330
|
23
|
23Km
|
1.165
|
1.385
|
2.037
|
2.954
|
4.282
|
5.137
|
24
|
24Km
|
1.125
|
1.341
|
1.968
|
2.856
|
4.141
|
4.968
|
25
|
25Km
|
1.089
|
1.296
|
1.906
|
2.763
|
4.006
|
4.807
|
26
|
26Km
|
1.055
|
1.254
|
1.846
|
2.674
|
3.877
|
4.651
|
27
|
27Km
|
1.020
|
1.213
|
1.784
|
2.585
|
3.748
|
4.498
|
28
|
28Km
|
984
|
1.171
|
1.723
|
2.498
|
3.620
|
4.344
|
29
|
29Km
|
951
|
1.133
|
1.664
|
2.413
|
3.498
|
4.197
|
30
|
30Km
|
922
|
1.096
|
1.613
|
2.337
|
3.389
|
4.068
|
31
|
31 - 35Km
|
894
|
1.062
|
1.565
|
2.267
|
3.287
|
3.943
|
32
|
36 - 40Km
|
869
|
1.035
|
1.520
|
2.205
|
3.197
|
3.837
|
33
|
41 - 45Km
|
850
|
1.013
|
1.487
|
2.155
|
3.126
|
3.751
|
34
|
46 - 50Km
|
833
|
992
|
1.456
|
2.112
|
3.061
|
3.674
|
35
|
51 - 55Km
|
817
|
973
|
1.430
|
2.071
|
3.004
|
3.605
|
36
|
56 - 60Km
|
802
|
954
|
1.405
|
2.037
|
2.954
|
3.543
|
37
|
61 - 70Km
|
791
|
941
|
1.383
|
2.005
|
2.908
|
3.489
|
38
|
71 - 80Km
|
780
|
928
|
1.365
|
1.979
|
2.868
|
3.442
|
39
|
81 - 90Km
|
771
|
917
|
1.349
|
1.957
|
2.837
|
3.406
|
40
|
91 -100Km
|
764
|
910
|
1.337
|
1.939
|
2.812
|
3.375
|
41
|
Từ 101 Km trở lên
|
759
|
904
|
1.328
|
1.925
|
2.793
|
3.351
|
Tiền huy động phương tiện
|
=
|
Tổng số km xe chạy
|
-
|
3 km xe chạy đầu x 2
|
-
|
Số Km xe chạy có hàng x 2
|
x
|
đơn giá cước hàng bậc 1 loại đường thực tế phải huy động phương tiện
|
x
|
Trọng tải đăng ký phương tiện
|
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Minh Huấn |
Ngày ban hành: | 06/10/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Đã biết | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |