- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 14/2006/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành giá cước vận chuyển hàng hóa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 14/2006/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Ngọc Sương |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
11/05/2006 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 14/2006/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 14/2006/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG ------- Số: 14/2006/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Rạch Giá, ngày 11 tháng 05 năm 2006 |
| Nơi nhận: - Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá), - Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp, - TT. HĐND tỉnh, - TT. UBND tỉnh, - Như Điều 4 của QĐ. - Sở Tư pháp, - LĐ VP + các Phòng NC. - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Bùi Ngọc Sương |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2006/QĐ-UBND ngày 11/5/2006 của UBND tỉnh Kiên Giang)
| Loại đường Cự ly (km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 |
| A | I | II | III | IV | V |
| 1 | 5.600 | 6.664 | 9.796 | 14.204 | 20.596 |
| 2 | 3.100 | 3.689 | 5.423 | 7.863 | 11.402 |
| 3 | 2.230 | 2.654 | 3.901 | 5.656 | 8.202 |
| 4 | 1.825 | 2.172 | 3.192 | 4.629 | 6.712 |
| 5 | 1.600 | 1.904 | 2.799 | 4.058 | 5.885 |
| 6 | 1.446 | 1.721 | 2.529 | 3.668 | 5.318 |
| 7 | 1.333 | 1.586 | 2.332 | 3.381 | 4.903 |
| 8 | 1.245 | 1.482 | 2.178 | 3.158 | 4.579 |
| 9 | 1.173 | 1.396 | 2.052 | 2.975 | 4.314 |
| 10 | 1.114 | 1.326 | 1.949 | 2.826 | 4.097 |
| 11 | 1.063 | 1.265 | 1.860 | 2.696 | 3.910 |
| 12 | 1.016 | 1.209 | 1.777 | 2.577 | 3.737 |
| 13 | 968 | 1.152 | 1.693 | 2.455 | 3.560 |
| 14 | 924 | 1.100 | 1.616 | 2.344 | 3.398 |
| 15 | 883 | 1.051 | 1.545 | 2.240 | 3.248 |
| 16 | 846 | 1.007 | 1.480 | 2.146 | 3.112 |
| 17 | 820 | 976 | 1.434 | 2.080 | 3.016 |
| 18 | 799 | 951 | 1.398 | 2.027 | 2.939 |
| 19 | 776 | 923 | 1.357 | 1.968 | 2.854 |
| 20 | 750 | 893 | 1.312 | 1.902 | 2.758 |
| 21 | 720 | 857 | 1.259 | 1.826 | 2.648 |
| 22 | 692 | 823 | 1.211 | 1.755 | 2.545 |
| 23 | 667 | 794 | 1.167 | 1.692 | 2.453 |
| 24 | 645 | 768 | 1.128 | 1.636 | 2.372 |
| 25 | 624 | 743 | 1.092 | 1.583 | 2.295 |
| 26 | 604 | 719 | 1.057 | 1.532 | 2.221 |
| 27 | 584 | 695 | 1.022 | 1.481 | 2.148 |
| 28 | 564 | 671 | 987 | 1.431 | 2.074 |
| 29 | 545 | 649 | 953 | 1.382 | 2.004 |
| 30 | 528 | 628 | 924 | 1.339 | 1.942 |
| 31-35 | 512 | 609 | 896 | 1.299 | 1.883 |
| 36-40 | 498 | 593 | 871 | 1.263 | 1.832 |
| 41-45 | 487 | 580 | 852 | 1.235 | 1.791 |
| 46-50 | 477 | 568 | 834 | 1.210 | 1.754 |
| 51-55 | 468 | 557 | 819 | 1.187 | 1.723 |
| 56-60 | 460 | 547 | 805 | 1.167 | 1.692 |
| 61-70 | 453 | 539 | 792 | 1.149 | 1.666 |
| 71-80 | 447 | 532 | 782 | 1.134 | 1.644 |
| 81-90 | 442 | 526 | 773 | 1.121 | 1.626 |
| 91-100 | 438 | 521 | 766 | 1.111 | 1.611 |
| > 100 | 435 | 518 | 761 | 1.103 | 1.600 |
| BẬC HÀNG | ĐƠN GIÁ CƯỚC CHO TỪNG CỰ LY | ||
| Từ 15km trở lại (đồng/tấn) | Từ km 15 đến km 30 (Đồng/tấn.km) | Từ 31km trở lên (Đồng/tấn.km) | |
| Hàng bậc 1 | 13.790 | 394 | 135 |
| Hàng bậc 2 | 15.100 | 433 | 148 |
| Hàng bậc 3 | 16.700 | 480 | 162 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!