Quyết định 13/2019/QĐ-UBND Ninh Thuận về báo cáo phân bổ giao dự toán ngân sách
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 13/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 13/2019/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 15/02/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Quyết định 13/2019/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 13/2019/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ninh Thuận, ngày 15 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ CÁC TÀI LIỆU THUYẾT MINH CĂN CỨ VÀ BÁO CÁO PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH GỬI CƠ QUAN TÀI CHÍNH ĐỂ PHỤC VỤ CÔNG TÁC KIỂM TRA PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP I TẠI CÁC CẤP Ở ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
----------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định, chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 311/TTr-STC ngày 29 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về các tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách gửi cơ quan tài chính để phục vụ công tác kiểm tra phân bổ, giao dự toán của các đơn vị dự toán cấp I tại tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đơn vị dự toán cấp I (kể cả đơn vị dự toán cấp I đồng thời là đơn vị sử dụng ngân sách) được Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố giao dự toán ngân sách.
2. Sở Tài chính; Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố; Kho bạc Nhà nước các cấp ở địa phương.
3. Đơn vị sử dụng ngân sách; tổ chức và cá nhân có liên quan.
Điều 3. Tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách của đơn vị dự toán cấp I
1. Đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện giao dự toán ngân sách cho các đơn vị dự toán ngân sách trực thuộc theo mẫu quy định tại Khoản 3 Điều 13 Thông tư số 342/2016/TT-BTC; đồng thời, gửi cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước cùng cấp và Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch kèm theo các tài liệu thuyết minh cơ sở phân bổ, giao dự toán theo phụ lục đính kèm (từ mẫu biểu số 01 đến mẫu biểu số 10) ban hành kèm theo Quyết định này để thực hiện; các văn bản liên quan (nếu có) làm cơ sở xác định số kinh phí được phân bổ cho từng đơn vị sử dụng ngân sách.
Trường hợp đơn vị dự toán cấp I đồng thời là đơn vị sử dụng ngân sách thì lập theo các mẫu biểu nêu trên.
2. Trong phạm vi 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ của đơn vị dự toán cấp I, cơ quan tài chính cùng cấp phải thực hiện kiểm tra dự toán đơn vị dự toán cấp I đã giao cho các đơn vị sử dụng ngân sách về tính chính xác, khớp đúng cả về tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực, nhiệm vụ thu, chi với dự toán cấp có thẩm quyền giao cho đơn vị dự toán cấp I:
a) Trường hợp phát hiện việc giao dự toán của đơn vị dự toán cấp I không đúng tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực, nhiệm vụ thu, chi của dự toán ngân sách đã được cấp có thẩm quyền giao hoặc không đúng chính sách, chế độ quy định, cơ quan tài chính yêu cầu đơn vị dự toán cấp I điều chỉnh lại dự toán đã giao. Chậm nhất trong phạm vi 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của cơ quan tài chính, đơn vị dự toán cấp I điều chỉnh lại theo ý kiến của cơ quan tài chính và gửi quyết định giao dự toán điều chỉnh cho cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước cùng cấp và Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch theo quy định;
b) Trường hợp đơn vị dự toán cấp I không thống nhất với yêu cầu của cơ quan tài chính, thì đơn vị dự toán cấp I báo cáo Ủy ban nhân dân cùng cấp để xem xét, quyết định. Trong thời gian chờ quyết định của Ủy ban nhân dân cùng cấp, thì đơn vị không được phép chi đối với sổ dự toán chi ngân sách cơ quan tài chính yêu cầu điều chỉnh lại.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 02 năm 2019.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC MẪU BIỂU THUYẾT MINH CĂN CỨ PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
Số thứ tự mẫu biểu | Nội dung mẫu biểu |
Mẫu biểu số 01 | Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Mẫu biểu số 02 bao gồm: - Mẫu biểu số 02.1 - Mẫu biểu số 02.2 | Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp khoa học và công nghệ |
Mẫu biểu số 03 bao gồm: - Mẫu biểu số 03.1 - Mẫu biểu số 03.2 | Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp y tế |
Mẫu biểu số 04 | Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp văn hóa, thông tin |
Mẫu biểu số 05 | Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
Mẫu biểu số 06 | Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp thể dục thể thao |
Mẫu biểu số 07 bao gồm: - Mẫu biểu số 07.1 - Mẫu biểu số 07.2 | Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp môi trường |
Mẫu biểu số 08 bao gồm: - Mẫu biểu số 08.1 - Mẫu biểu số 08.2 | Thuyết minh phân bổ dự toán chi các hoạt động kinh tế; chi thường xuyên NSNN cho các đơn vị sự nghiệp kinh tế |
Mẫu biểu số 09 bao gồm: - Mẫu biểu số 09.1 - Mẫu biểu số 09.2 - Mẫu biểu số 09.3 | Thuyết minh phân bổ dự toán chi quản lý hành chính (trong đó: QLNN, Đảng, tổ chức chính trị xã hội sử dụng mẫu biểu 09.1 và 09.2; tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp sử dụng mẫu biểu 09.3). |
Mẫu biểu số 10 | Thuyết minh phân bổ chi đảm bảo xã hội |
Ghi chú:
- Theo các lĩnh vực chi thường xuyên, các đơn vị áp dụng các mẫu biểu liên quan nêu trên;
- Các mẫu biểu có chỉ tiêu liên quan đến biên chế, quỹ lương: Thuyết minh rõ số biên chế được duyệt, số biên chế thực tế, hệ số lương áp dụng và các chi phí tính theo lương (lương theo hệ số, các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp);
- Nhiệm vụ đặc thù, kinh phí giao không thường xuyên (không thực hiện tự chủ): Ghi rõ tên nhiệm vụ, dự toán, chủ trương cho phép của cấp có thẩm quyền.
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu biểu số 01a
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Ước thực hiện năm.... (năm hiện hành) | |||||||||||||||||||
Tổng nguồn tài chính của đơn vị | Chi | Chênh lệch thu - chi | |||||||||||||||||||
Chi từ nguồn thu được để lại | Chi từ nguồn NSNN hỗ trợ | ||||||||||||||||||||
Tổng cộng | Dự toán NSNN giao | Thu từ các hoạt động cung cấp dịch vụ công theo khung giá NN quy định | Thu dịch vụ tuyển sinh | Thu từ các hoạt động dịch vụ khác | Tổng cộng | Chi thường xuyên | Chi không TX | Tổng cộng | Chi phí chưa kết cấu trong giá, phí dịch vụ sự nghiệp công | Kinh phí thực hiện các chính sách cho học sinh, sinh viên | Chi không thường xuyên | ||||||||||
Quỹ lương | Chi phí hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý | Quỹ lương | Chi phí hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý | Cấp bù học phí cho học sinh, sinh viên | Cấp bù kinh phí sinh viên sư phạm | Chính sách cho học sinh dân tộc | Chính sách khác được nhà nước cấp kinh phí... | Vốn đối ứng các dự án ODA | Các Đề án được Thủ tướng Chính phủ giao (chi tiết từng Đề án) | Hỗ trợ KP không thường xuyên khác | |||||||||||
A | B | 1=2+3+4+5 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=7-8+9 | 7 | 8 | 9 | 10=11+... +19 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
TỔNG CỘNG | |||||||||||||||||||||
I | Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên và chi đầu tư | ||||||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | ||||||||||||||||||||
2 | Đơn vị B | ||||||||||||||||||||
… | …… | ||||||||||||||||||||
II | Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên | ||||||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | ||||||||||||||||||||
2 | Đơn vị B | ||||||||||||||||||||
… | …… | ||||||||||||||||||||
III | Đơn vị tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động | ||||||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | ||||||||||||||||||||
2 | Đơn vị B | ||||||||||||||||||||
… | …… | ||||||||||||||||||||
IV | Đơn vị do NSNN đảm bảo kinh phí hoạt động | ||||||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | ||||||||||||||||||||
2 | Đơn vị B | ||||||||||||||||||||
… | …… | ||||||||||||||||||||
V | Các đơn vị khác | ||||||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | ||||||||||||||||||||
2 | Đơn vị B | ||||||||||||||||||||
… | …… |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu biểu số 01b
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán năm nay | |||||||||||||||||||
I. Tổng nguồn tài chính của đơn vị | II. Dự toán chi | Dự kiến chênh lệch thu - chi | |||||||||||||||||||
Chi từ nguồn thu được để lại | Chi từ nguồn NSNN hỗ trợ | ||||||||||||||||||||
Tổng cộng | Dự toán NSNN giao | Thu từ các hoạt động cung cấp dịch vụ công theo khung giá NN quy định | Thu dịch vụ tuyển sinh | Thu từ các hoạt động dịch vụ khác | Tổng cộng | Chi thường xuyên | Chi không TX | Tổng cộng | Chi phí chưa kết cấu trong giá, phí dịch vụ sự nghiệp công | Kinh phí thực hiện các chính sách cho học sinh, sinh viên | Chi không thường xuyên | ||||||||||
Quỹ lương | Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý | Quỹ lương | Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý | Cấp bù học phí cho học sinh, sinh viên | Cấp bù kinh phí sinh viên sư phạm | Chính sách cho học sinh dân tộc | Chính sách khác được nhà nước cấp kinh phí…. | Vốn đối ứng các dự án ODA | Các Đề án được Thủ tướng Chính phủ giao (chi tiết từng Đề án) | Hỗ trợ KP không thường xuyên khác | |||||||||||
A | B | 21=21+...+24 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26=27+28+29 | 27 | 28 | 29 | 30=31+...39 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
TỔNG CỘNG | |||||||||||||||||||||
I | Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên và chi đầu tư | ||||||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | ||||||||||||||||||||
2 | Đơn vị B | ||||||||||||||||||||
… | …… | ||||||||||||||||||||
II | Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên | ||||||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | ||||||||||||||||||||
2 | Đơn vị B | ||||||||||||||||||||
… | …… | ||||||||||||||||||||
III | Đơn vị tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động | ||||||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | ||||||||||||||||||||
2 | Đơn vị B | ||||||||||||||||||||
… | …… | ||||||||||||||||||||
IV | Đơn vị do NSNN đảm bảo kinh phí hoạt động | ||||||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | ||||||||||||||||||||
2 | Đơn vị B | ||||||||||||||||||||
… | …… | ||||||||||||||||||||
V | Các đơn vị khác | ||||||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | ||||||||||||||||||||
2 | Đơn vị B | ||||||||||||||||||||
… | …… |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CHƯƠNG
Mẫu biểu số 02.1
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán giao năm ……… | Tổng số phân bổ đợt.. | Trong đó | Dự toán còn lại chưa phân bổ | ||
Đơn vị A | Đơn vị B | .... | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tổng số | |||||||
1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN (chi tiết theo loại, khoản) | ||||||
1.1 | Nhiệm vụ KHCN cấp quốc gia | ||||||
Loại…… Khoản …… (ví dụ Loại 370 Khoản 371) | |||||||
1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm trước | ||||||
1.1 | Kinh phí khoán chi | ||||||
1.2 | Kinh phí không khoán chi | ||||||
2 | Nhiệm vụ bắt đầu thực hiện từ năm nay | ||||||
2.1 | Kinh phí khoán chi | ||||||
2.2 | Kinh phí không khoán chi | ||||||
… | |||||||
1.3 | Nhiệm vụ KHCN cấp bộ | ||||||
Loại …… Khoản …… (ví dụ Loại 370 Khoản 371) | |||||||
1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm trước | ||||||
1.1 | Kinh phí khoán chi | ||||||
1.2 | Kinh phí không khoán chi | ||||||
2 | Nhiệm vụ bắt đầu thực hiện từ năm nay | ||||||
2.1 | Kinh phí khoán chi | ||||||
2.2 | Kinh phí không khoán chi | ||||||
... | |||||||
1.3 | Nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở | ||||||
Loại …… Khoản …… (ví dụ Loại 370 Khoản 371) | |||||||
1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm trước | ||||||
1.1 | Kinh phí khoán chi | ||||||
1.2 | Kinh phí không khoán chi | ||||||
2 | Nhiệm vụ bắt đầu thực hiện từ năm nay | ||||||
2.1 | Kinh phí khoán chi | ||||||
2.2 | Kinh phí không khoán chi | ||||||
… | |||||||
II | Kinh phí thường xuyên (chia theo loại, Khoản) | ||||||
Loại …… Khoản …… (ví dụ Loại 370 Khoản 371) | |||||||
A1 | Tiền lương và hoạt động bộ máy | ||||||
Kinh phí tự chủ tài chính | |||||||
Kinh phí không tự chủ tài chính | |||||||
1 | Tiền lương, tiền công | ||||||
2 | Hoạt động bộ máy | ||||||
A2 | Hoạt động thường xuyên theo chức năng | ||||||
Kinh phí tự chủ tài chính | |||||||
Kinh phí không tự chủ tài chính | |||||||
A3 | Kinh phí thường xuyên khác (kinh phí không tự chủ) | ||||||
III | Kinh phí không thường xuyên (chia theo Loại, Khoản) | ||||||
A1 | Hợp tác quốc tế | ||||||
1 | - Đoàn ra | ||||||
2 | - Đoàn vào | ||||||
3 | - Hội nghị, Hội thảo quốc tế tổ chức tại VN | ||||||
4 | - Niên liễm tham gia các tổ chức quốc tế | ||||||
5 | - Vốn đối ứng thực hiện các dự án nước ngoài | ||||||
A2 | Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KHCN | ||||||
1 | Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KHCN chuyển tiếp từ năm trước | ||||||
2 | Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KHCN thực hiện từ năm nay | ||||||
A3 | Sửa chữa, chống xuống cấp | ||||||
1 | Sửa chữa, chống xuống cấp chuyển tiếp từ năm trước | ||||||
2 | Sửa chữa, chống xuống cấp thực hiện từ năm nay |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu biểu số 02.2
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM……
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Quyết định phê duyệt nhiệm vụ (số ngày tháng năm) | Thời gian thực hiện | Tổng kinh phí đã phê duyệt thực hiện nhiệm vụ | Đơn vị chủ trì | ||||||
Tổng số | Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||||||||
Tổng số | Đã bố trí (Cụ thể theo từng năm đối với nhiệm vụ thực hiện nhiều | Dự kiến phân bổ đợt này | Số còn lại | Số đã thực hiện năm trước | Dự kiến thực hiện của năm ... (năm hiện hành) | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=4-5-6 | 8 | 9 | 10 |
Tổng cộng | |||||||||||
A | Nhiệm vụ KHCN cấp quốc gia | ||||||||||
I | Nhiệm vụ chuyển tiếp | ||||||||||
Loại Khoản | |||||||||||
1 | Tên đơn vị dự toán | ||||||||||
1.1 | Nhiệm vụ | ||||||||||
1.2 | Nhiệm vụ | ||||||||||
... | |||||||||||
2 | Tên đơn vị dự toán | ||||||||||
…. | |||||||||||
II | Nhiệm vụ mở mới | ||||||||||
Loại Khoản | |||||||||||
1 | Tên đơn vị dự toán | ||||||||||
1.1 | Nhiệm vụ….. | ||||||||||
1.2 | Nhiệm vụ…… | ||||||||||
… | |||||||||||
2 | Tên đơn vị dự toán | ||||||||||
…… | |||||||||||
B | Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | ||||||||||
(Thuyết minh chi tiết tương tự như nội dung chi nhiệm vụ KHCN cấp quốc gia) | |||||||||||
C | Nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở | ||||||||||
(Thuyết minh chi tiết tương tự như nội dung chi nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia) | |||||||||||
D | Các hoạt động thường xuyên theo chức năng | ||||||||||
1 | Tên đơn vị dự toán | ||||||||||
1.1 | Nhiệm vụ | ||||||||||
1.2 | Nhiệm vụ | ||||||||||
…… | |||||||||||
E | Các hoạt động không thường xuyên khác được cơ quan có thẩm quyền giao (Hợp tác quốc tế, Tăng cường năng lực, sửa chữa chống xuống cấp,... | - | |||||||||
1 | Tên đơn vị dự toán | ||||||||||
1.1 | Nhiệm vụ…… | ||||||||||
1.2 | Nhiệm vụ... |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu biểu số 3.1a
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI CÁC ĐƠN VỊ Y TẾ DỰ PHÒNG NĂM ...
Đơn vị: triệu đồng
TT | Tên đơn vị | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM .... (NĂM HIỆN HÀNH) | ||||||||||||||||||||||||||
Người lao động | Quỹ lương | Tỷ lệ NSNN hỗ trợ tiền lương | Định mức chi chuyên môn | Định mức mua sắm, sửa chữa thường xuyên | Tổng dự toán chi NSNN được sử dụng trong năm | Dự toán chi NSNN năm nay | Chi nhiệm vụ thường xuyên | Chi nhiệm vụ không thường xuyên | Bổ sung trong năm | Tổng thu phí và thu khác | Trong đó | Lệ phí | ||||||||||||||||
Số lượng người làm việc (biên chế) | Hợp đồng 68 | Cộng | Quỹ lương biên chế có mặt | Quỹ lương HĐ 68 | Cộng | Chi lương theo chế độ | Phòng chống dịch | Chi hoạt động thường xuyên chuyên | Chi đặc thù, lấy mẫu, thử mẫu, k.tra chất lượng SP, hàng hóa | Cộng | Mua sắm, sửa chữa thường xuyên | Theo các DA được duyệt | Cộng | Thường xuyên | Không thường xuyên | Phí | Thu hoạt động dịch vụ | Thu khác | ||||||||||
Kế hoạch | Có mặt | |||||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=8+9 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
A | Phân bổ theo đơn vị | |||||||||||||||||||||||||||
I | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư | |||||||||||||||||||||||||||
Tên đơn vị | ||||||||||||||||||||||||||||
II | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên | |||||||||||||||||||||||||||
Tên đơn vị | ||||||||||||||||||||||||||||
III | Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | |||||||||||||||||||||||||||
IV | Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | |||||||||||||||||||||||||||
Tên đơn vị | ||||||||||||||||||||||||||||
B | Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này | |||||||||||||||||||||||||||
Đề án… | ||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệm vụ… | ||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Ghi chú:
Các nhiệm vụ, đề án thuyết minh chi tiết (mức dự toán đã được duyệt, đã bố trí, bố trí lần này)
Trường hợp đơn vị thực hiện theo cơ chế giao nhiệm vụ, đặt hàng cần thuyết minh cụ thể số lượng và định mức phân bổ
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu biểu số 3.1 b
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NCHIỆP Y TẾ - KHỐI CÁC ĐƠN VỊ Y TẾ DỰ PHÒNG NĂM .....
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | DỰ TOÁN NĂM PHÂN BỔ (theo từng đợt phân bổ) | Tỷ lệ (%) chi NSNN năm nay so với năm trước liền kề | ||||||||||||||||||||||
Người lao động | Quỹ lương | Tỷ lệ hỗ trợ lương | Định mức chi chuyên môn | Định mức mua sắm, sửa chữa thường xuyên | Dự toán chi NSNN năm nay | Chi thường xuyên | Chi không thường xuyên | Tổng thu phí và thu khác | Trong đó | Lệ phí | |||||||||||||||
Biên chế | Hợp đồng 68 | Cộng | Quỹ lương biên chế có mặt | Quỹ lương HĐ 68 | Cộng | Chi lương theo chế độ | Phòng chống dịch | Chi chuyên môn theo ĐM | Chi đặc thù, lấy mẫu, thử mẫu, k.tra chất lượng SP, hàng hóa | Cộng | Mua sắm, sửa chữa thường xuyên | Các DA được duyệt | Phí | Thu hoạt động dịch vụ | Thu khác | ||||||||||
Kế hoạch | Có mặt | ||||||||||||||||||||||||
A | B | 28 | 29 | 30 | 31=32+33 | 32 | 33 | 34 | 33 | 36 | 37=38+43 | 38=39+...42 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43=44+45 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51=37/11 |
A | Phân bổ theo đơn vị | ||||||||||||||||||||||||
I | Đơn vị tự bảo đảm thi thường xuyên về chi đầu tư | ||||||||||||||||||||||||
Tên đơn vị | |||||||||||||||||||||||||
II | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên | ||||||||||||||||||||||||
Tên đơn vị | |||||||||||||||||||||||||
III | Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | ||||||||||||||||||||||||
Tên đơn vị | |||||||||||||||||||||||||
IV | Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | ||||||||||||||||||||||||
Tên đơn vị | |||||||||||||||||||||||||
B | Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này | ||||||||||||||||||||||||
Đề án... | |||||||||||||||||||||||||
Nhiệm vụ... | |||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu biểu số 3.2a
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI CÁC ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM.....
Đơn vị: triệu đồng
TT | Tên đơn vị | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM .... (NĂM HIỆN HÀNH) | |||||||||||||||||
Người lao động | Quỹ lương (không bao gồm hoạt động dịch vụ) | Giường bệnh KH | Định mức phân bổ NSNN của cấp có thẩm quyền | TỔNG NGUỒN NSNN ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG NĂM | DỰ TOÁN NSNN GIAO ĐẦU NĂM | Chi nhiệm vụ thường xuyên | Trong đó: | ||||||||||||
Số lượng người làm việc (biên chế) | Hợp đồng 68 | Cộng | Quỹ lương biên chế có mặt | Quỹ lương HĐ 68 | Tổng GB | trong đó GB tăng (+), giảm (-) trong năm | Tiền lương | Chi thường xuyên | Các khoản chi đặc thù | Khác (Phụ cấp đặc thù theo QĐ 73, QĐ 46, Nghị định 116) | |||||||||
Kế hoạch | Có mặt | Tiền lương | Chi thường xuyên | Chi mua sắm, sửa chữa | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=13+24 | 13=14+19 | 14=15+.. 18 | 15=4*9 | 16 | 17 | 18 |
A | Phân bổ theo đơn vị | ||||||||||||||||||
I | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư | ||||||||||||||||||
Tên đơn vị | |||||||||||||||||||
II | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên | ||||||||||||||||||
Tên đơn vị | |||||||||||||||||||
III | Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường | ||||||||||||||||||
Tên đơn vị | |||||||||||||||||||
IV | Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | ||||||||||||||||||
Tên đơn vị | |||||||||||||||||||
B | Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này | ||||||||||||||||||
Đề án... | |||||||||||||||||||
Nhiệm vụ... | |||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Ghi chú:
Các nhiệm vụ, đề án thuyết minh chi tiết (mức dự toán đã được duyệt, đã bố trí, bố trí lần này)
Trường hợp đơn vị thực hiện theo cơ chế giao nhiệm vụ, đặt hàng cần thuyết minh cụ thể số lượng và định mức phân bổ
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu biểu số 3.2b
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM…..
Đơn vị: triệu đồng
TT | Tên đơn vị | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM….(NĂM HIỆN HÀNH) | Chênh lệch tiền lương thu được trong giá dịch vụ KB, CB và quỹ lương | |||||||||||||||||||
Chi nhiệm vụ không thường xuyên | Trong đó | Bổ sung trong năm | Tổng số thu sự nghiệp | Trong đó | ||||||||||||||||||
Đề án bệnh viện vệ tinh, 1816... | Mua sắm đặc thù theo Đề án, nhiệm vụ khác | Mua sắm, sửa chữa TSCĐ thường xuyên | Cộng | Nhiệm vụ thường xuyên | Nhiệm vụ không thường xuyên | Thu từ người bệnh có thẻ BHYT | Thu từ người bệnh không có thẻ BHYT | Thu dịch vụ KB, CB theo yêu cầu | Thu SN khác (số bổ sung nguồn KP) | |||||||||||||
Cộng | Thuốc, máu, dịch truyền,... | Phần thu do kết cấu tiền lương | Phần thu do kết cấu thêm chi phí... theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, CB | Còn lại | Cộng | Thuốc, máu, dịch truyền,... | Phần thu do kết cấu tiền lương | Phần thu do kết cấu thêm chi phí… theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, CB | Còn lại | |||||||||||||
A | B | 19=20+..23 | 20 | 21 | 23=7*11 | 24=25+26 | 25 | 26 | 27=28+31+34+35 | 28=29+32 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33=34+...37 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40=30+ 35-4 |
A | Phân bổ theo đơn vị | |||||||||||||||||||||
I | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư | |||||||||||||||||||||
Tên đơn vị | ||||||||||||||||||||||
II | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên | |||||||||||||||||||||
Tên đơn vị | ||||||||||||||||||||||
III | Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | |||||||||||||||||||||
Tên đơn vị | ||||||||||||||||||||||
IV | Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | |||||||||||||||||||||
Tên đơn vị | ||||||||||||||||||||||
B | Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này | |||||||||||||||||||||
Đề án... | ||||||||||||||||||||||
Nhiệm vụ... | ||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu biểu số 3.2c
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM ……..
Đơn vị: triệu đồng
TT | Tên đơn vị | DỰ TOÁN NĂM PHÂN BỔ (THEO TỪNG ĐỢT PHÂN BỔ) | |||||||||||||||||||||
Người lao động | Quỹ lương (không bao gồm hoạt động dịch vụ) | Giường bệnh KH | Định mức phân bổ NSNN của cấp có thẩm quyền | TỔNG NGUỒN NSNN ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG NĂM | DỰ TOÁN NSNN GIAO LẦN NÀY | Chi nhiệm vụ thường xuyên | Trong đó: | Chi nhiệm vụ không thường xuyên | Trong đó | ||||||||||||||
Số lượng người làm việc (biên chế) | Hợp đồng 68 | Cộng | Quỹ lương biên chế có mặt | Quỹ lương HĐ68 | Tổng GB | trong đó GB tăng (+), giảm (-) trong năm | Tiền lương | Chi thường xuyên | Các khoản chi đặc thù | Khác (Phụ cấp đặc thù theo QĐ 73, QĐ 46) | Đề án bệnh viện vệ tinh, 1816... | Mua sắm đặc thù theo Đề án, nhiệm vụ khác | Mua sắm, sửa chữa TSCĐ thường xuyên | ||||||||||
Kế hoạch | Có mặt | Tiền lương | Chi thường xuyên | Chi mua sắm, sửa chữa | |||||||||||||||||||
A | B | 41 | 42 | 43 | 44=45+46 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 | 61 | 62 |
A | Phân bổ theo đơn vị | ||||||||||||||||||||||
I | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư | ||||||||||||||||||||||
Tên đơn vị | |||||||||||||||||||||||
II | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên | ||||||||||||||||||||||
Tên đơn vị | |||||||||||||||||||||||
III | Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | ||||||||||||||||||||||
Tên đơn vị | |||||||||||||||||||||||
IV | Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | ||||||||||||||||||||||
Tên đơn vị | |||||||||||||||||||||||
B | Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này | ||||||||||||||||||||||
Đề án... | |||||||||||||||||||||||
Nhiệm vụ... | |||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | , |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu biểu số 3.2d
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM………
Đơn vị: triệu đồng
TT | Tên đơn vị | DỰ TOÁN NĂM PHÂN BỔ (THEO TỪNG ĐỢT PHÂN BỔ) | Chênh lệch tiền lương thu được trong giá dịch vụ KB, CB và quỹ lương | Tỷ lệ (%) chi NSNN năm nay so với năm trước liền kề | ||||||||||||
Tổng số thu sự nghiệp | Trong đó | |||||||||||||||
Thu từ người bệnh có thẻ BHYT | Thu từ người bệnh không có thẻ BHYT | Thu dịch vụ KB, CB theo yêu cầu | Thu SN khác (số bổ sung nguồn KP) | |||||||||||||
Cộng | Thuốc, máu, dịch truyền,… | Phần thu do kết cấu tiền lương | Phần thu do kết cấu thêm chi phí... theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, CB | Còn lại | Cộng | Thuốc, máu, dịch truyền | Phần thu do kết cấu tiền lương | Phần thu do kết cấu thêm chi phí... theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, | Còn lại | |||||||
A | B | 63=64+69+74+75 | 64=65+..68 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69=70+...73 | 70 | 71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 |
A | Phân bổ theo đơn vị | |||||||||||||||
I | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư | |||||||||||||||
Tên đơn vị | ||||||||||||||||
II | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên | |||||||||||||||
Tên đơn vị | ||||||||||||||||
III | Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | |||||||||||||||
Tên đơn vị | ||||||||||||||||
IV | Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | |||||||||||||||
Tên đơn vị | ||||||||||||||||
B | Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này | |||||||||||||||
Đề án... | ||||||||||||||||
Nhiệm vụ... | ||||||||||||||||
Tổng cộng |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu biểu số 4a
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THÔNG TIN NĂM……..
Đơn vị: triệu đồng
STT | Đơn vị/Nội dung | Ước thực hiện năm trước | |||||||||||||||||||||||||
I. Tổng nguồn tài chính của đơn | II. Dự toán chi | III. Chênh lệch thu - chi | |||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | Ngân sách nhà nước | Thu phí được để lại | Các khoản thu khác | Tổng cộng | Loại - khoản …………… | ||||||||||||||||||||||
Chi thường xuyên | Chi không thường xuyên (*) | ||||||||||||||||||||||||||
Cộng chi thường xuyên | Quỹ lương | Các khoản chi thường xuyên khác | Cộng chi không thường xuyên | Nhiệm vụ chuyển tiếp của năm trước | Nhiệm vụ phát sinh mới trong năm | ||||||||||||||||||||||
NSNN cấp | Nguồn thu phí được để lại | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để lại | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để lại | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để lại | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để lại | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để lại | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để lại | Nguồn thu khác | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
A | Tổng dự toán được giao | ||||||||||||||||||||||||||
B | Tổng kinh phí phân bổ | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | ||||||||||||||||||||||||||
2 | Đơn vị B | ||||||||||||||||||||||||||
3 | Đơn vị C | ||||||||||||||||||||||||||
C | Tổng dự toán chưa phân bổ | ||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
(*) Đối với nhiệm vụ không thường xuyên thuyết minh chi tiết từng nhiệm vụ (cung cấp quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền và các hồ sơ có liên quan) làm cơ sở thẩm định phân bổ.
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu biểu số 4b
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THÔNG TIN NĂM………
STT | Đơn vị/Nội dung | Dự toán năm nay | |||||||||||||||||||||||||
1. Tổng nguồn tài chính của đơn vị | II. Dự toán chi | III. Chênh lệch thu - chi | |||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | Ngân sách nhà nước | Thu phí được để lại | Các khoản thu khác | II. Tổng cộng chi NS VHTT | Loại - khoản …… | ||||||||||||||||||||||
Chi thường xuyên | Chi không thường xuyên (*) | ||||||||||||||||||||||||||
Cộng chi thường xuyên | Quỹ lương | Các khoản chi thường xuyên khác | Cộng chi không thường xuyên | Nhiệm vụ chuyển tiếp của năm trước | Nhiệm vụ phát sinh mới trong năm | ||||||||||||||||||||||
NSNN cấp | Nguồn thu phí được để lại | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để lại | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để lại | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để lại | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để lại | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để lại | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để lại | Nguồn thu khác | |||||||
A | B | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 | 52 |
A | Tổng dự toán được giao | ||||||||||||||||||||||||||
B | Tổng kinh phí phân bổ | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | ||||||||||||||||||||||||||
2 | Đơn vị B | ||||||||||||||||||||||||||
3 | Đơn vị C | ||||||||||||||||||||||||||
C | Tổng dự toán chưa phân bổ | ||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu biểu số 5a
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN NĂM
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Ước thực hiện năm hiện hành | ||||||||||||||||
I. Tổng nguồn tài chính của đơn vị | II. Dự toán chi | III. Chênh lệch thu chi | ||||||||||||||||
1. Chi từ nguồn thu được để lại | 2. Chi từ nguồn NSNN hỗ trợ | |||||||||||||||||
Tổng cộng | Dự toán NSNN giao | Thu từ các hoạt động cung cấp dịch vụ công theo khung giá NN quy định | Thu từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật | Tổng cộng | Chi thường xuyên | Chi không TX (3) | Tổng cộng | Chi thường xuyên | Chi không thường xuyên | |||||||||
Quỹ lương (1) | Quỹ nhuận bút (2) | Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý | Quỹ lương (1) | Quỹ nhuận bút (2) | Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý | Vốn đối ứng các dự án ODA | Các Đề án được Thủ tướng Chính phủ giao (4) | Hỗ trợ KP không thường xuyên khác (3) | ||||||||||
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 | 5=6+...+9 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=11+...+16 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=1-5-10 |
Tổng cộng | ||||||||||||||||||
A | CÁC ĐƠN VỊ THUỘC KHỐI HÀNH CHÍNH | |||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | |||||||||||||||||
…. | ||||||||||||||||||
B | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP | |||||||||||||||||
I | Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên và chi đầu tư | |||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | |||||||||||||||||
…… | ||||||||||||||||||
II | Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên | |||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | |||||||||||||||||
….. | ||||||||||||||||||
III | Đơn vị tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động | |||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | |||||||||||||||||
….. | ||||||||||||||||||
IV | Đơn vị do NSNN đảm bảo kinh phí hoạt động | |||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | |||||||||||||||||
…… | ||||||||||||||||||
C | CÁC ĐƠN VỊ KHÁC | |||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | |||||||||||||||||
…… |
(1) Thuyết minh rõ số biên chế được duyệt, số biên chế thực tế, hệ số lương được áp dụng và các chi phí tính theo lương.
(2) Thuyết minh rõ cơ sở tính toán.
(3) Kèm theo hồ sơ liên quan thuyết minh cơ sở phân bổ như: các quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền, dự toán, kế hoạch mua sắm được duyệt…..
(4) Thuyết minh chi tiết từng Đề án, căn cứ tính toán phân bổ.
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu biểu số 5b
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN NĂM…..
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán năm phân bổ | ||||||||||||||||
I. Tổng nguồn tài chính của đơn vị | II. Dự toán chi | III. Chênh lệch thu chi | ||||||||||||||||
1. Chi từ nguồn thu được để lại | 2. Chi từ nguồn NSNN hỗ trợ | |||||||||||||||||
Tổng cộng | Dự toán NSNN giao | Thu từ các hoạt động cung cấp dịch vụ công theo khung giá NN quy định | Thu từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật | Tổng cộng | Chi thường xuyên | Chi không TX (3) | Tổng cộng | Chi thường xuyên | Chi không thường xuyên | |||||||||
Quỹ lương (1) | Quỹ nhuận bút (2) | Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý | Quỹ lương (1) | Quỹ nhuận bút (2) | Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý | Vốn đối ứng các dự án ODA | Các Đề án được Thủ tướng Chính phủ giao (4) | Hỗ trợ KP không thường xuyên khác (3) | ||||||||||
A | B | 18=19+20+21 | 19 | 20 | 21 | 22=23+...+26 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27=28+...+33 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34=18-22-27 |
Tổng cộng | ||||||||||||||||||
A | CÁC ĐƠN VỊ THUỘC KHỐI HÀNH CHÍNH | |||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | |||||||||||||||||
…. | ||||||||||||||||||
B | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP | |||||||||||||||||
I | Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên và chi đầu tư | |||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | |||||||||||||||||
…… | ||||||||||||||||||
II | Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên | |||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | |||||||||||||||||
… | ||||||||||||||||||
III | Đơn vị tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động | |||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | |||||||||||||||||
…… | ||||||||||||||||||
IV | Đơn vị do NSNN đảm bảo kinh phí hoạt động | |||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | |||||||||||||||||
….. | ||||||||||||||||||
C | CÁC ĐƠN VỊ KHÁC | |||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | |||||||||||||||||
…… |
(1) Thuyết minh rõ số biên chế được duyệt, số biên chế thực tế, hệ số lương được áp dụng và các chi phí tính theo lương.
(2) Thuyết minh rõ cơ sở tính toán.
(3) Kèm theo hồ sơ liên quan thuyết minh cơ sở phân bổ như: các quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền, dự toán, kế hoạch mua sắm được duyệt…..
(4) Thuyết minh chi tiết từng Đề án, căn cứ tính toán phân bổ.
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu biểu số 6a
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC, THỂ THAO NĂM……
Đơn vị: triệu đồng
STT | Đơn vị/Nội dung | Ước thực hiện năm trước | |||||||||||||||||||||||||
Tổng nguồn tài chính của đơn | Dự toán chi | III. Chênh lệch thu- chi | |||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | Ngân sách nhà nước | Thu phí được đế lại | Các khoản thu khác | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||||||||
Chi thường xuyên | Chi không thường xuyên | ||||||||||||||||||||||||||
Cộng chi thường xuyên | Quỹ lương | Các khoản chi thường xuyên khác | Cộng chi không thường xuyên | Nhiệm vụ chuyển tiếp của năm trước | Nhiệm vụ phát sinh mới trong năm | ||||||||||||||||||||||
NSNN cấp | Nguồn thu phí được để lại | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để lại | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để lại | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để lại | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để lại | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để lại | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để lại | Nguồn thu khác | |||||||
A | Tổng dự toán được giao | ||||||||||||||||||||||||||
B | Tổng kinh phí phân bổ | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | ||||||||||||||||||||||||||
2 | Đơn vị B | ||||||||||||||||||||||||||
3 | Đơn vị C | ||||||||||||||||||||||||||
… | … | ' | |||||||||||||||||||||||||
C | Tổng dự toán chưa phân bổ | ||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
(*) Thuyết minh chi tiết từng nhiệm vụ; cung cấp quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền và các hồ sơ có liên quan
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu biểu số 6b
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC, THỂ THAO NĂM………
STT | Đơn vị/Nội dung | Dự toán phân bổ | |||||||||||||||||||||||||
Tổng nguồn tài chính của đơn vị | Dự toán chi | III. Chênh lệch thu- chi | |||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | Ngân sách nhà nước | Thu phí được để lại | Các khoản thu khác | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||||||||
Chi thường xuyên | Chi không thường xuyên (*) | ||||||||||||||||||||||||||
Cộng chi thường xuyên | Quỹ lương | Các khoản chi thường xuyên khác | Cộng chi không thường xuyên | Nhiệm vụ chuyển tiếp của năm trước | Nhiệm vụ phát sinh mới trong năm | ||||||||||||||||||||||
NSNN cấp | Nguồn thu phí được để | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để | Nguồn thu khác | NSNN cấp | Nguồn thu phí được để | Nguồn thu khác | |||||||
A | Tổng dự toán được giao | ||||||||||||||||||||||||||
B | Tổng kinh phí phân bổ | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Đơn vị A | ||||||||||||||||||||||||||
2 | Đơn vị B | ||||||||||||||||||||||||||
3 | Đơn vị C | ||||||||||||||||||||||||||
… | |||||||||||||||||||||||||||
C | Tổng dự toán chưa phân bổ | ||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu biểu số 7.1
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM ……
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm trước | Dự toán giao năm... |
A | B | 1 | 2 |
Tổng chi | |||
I | Kinh phí chi thường xuyên | ||
1 | Kinh phí nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN (theo số lượng, khối lượng và đơn giá sản phẩm được cấp có thẩm quyền quyết định) | ||
2 | Kinh phí chi hoạt động thường xuyên bộ máy (theo số lượng viên chức, định mức phân bổ dự toán theo quyết định của cấp có thẩm quyền) | ||
II | Kinh phí chi nhiệm vụ không thường xuyên | ||
1 | Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án, đề án, nhiệm vụ về bảo vệ môi trường (1) | ||
a | Dự án chuyển tiếp | ||
- Dự án A | |||
- Dự án.... | |||
b | Dự án mở mới | ||
- Dự án A | |||
- Dự án.... | |||
2 | Hỗ trợ xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc khu vực công ích theo quyết định của cấp có thẩm quyền (1) | ||
a | Dự án chuyển tiếp | ||
- Dự án A | |||
- Dự án... | |||
b | Dự án mở mới | ||
- Dự án A | |||
- Dự án.... | |||
3 | Chi các hoạt động khác (2) | ||
1 | Vốn đối ứng dự án bảo vệ môi trường | ||
2 | ... | ||
Ghi chú:
(1) Thuyết minh từng dự án/nhiệm vụ: Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền, thời gian thực hiện, tổng mức kinh phí được phê duyệt, lũy kế kinh phí đã bố trí đến hết năm hiện hành.
(2) Thuyết minh chi tiết theo từng nội dung cụ thể.
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu biểu số 7.2
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM....
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng, khối lượng dịch vụ sự nghiệp công | Đơn giá sản phẩm (đơn vị tính đồng) | Dự toán giao chi thường xuyên (đơn vị tính đồng) |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=2x3 |
I | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư | ||||
1 | Đơn vị... | ||||
a | Danh mục A | ||||
….. | |||||
2 | Đơn vị... | ||||
a | Danh mục A | ||||
….. | |||||
II | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên | ||||
1 | Đơn vị... | ||||
a | Danh mục A | ||||
….. | |||||
2 | Đơn vị... | ||||
Danh mục A | |||||
… | |||||
III | Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | ||||
1 | Đơn vị... | ||||
a | Danh mục A (NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá) | ||||
b | Danh mục B (NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá) | ||||
c | … | ||||
2 | Đơn vị... | ||||
…. | |||||
IV | Đơn vị do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (1) | ||||
1 | Đơn vị... | ||||
… |
Ghi chú (1): Cột 4. Dự toán giao chi thường xuyên = Số lượng người làm việc theo quyết định của cấp có thẩm quyền x Định mức phân bổ dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu biểu số 8.1
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NĂM....
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Ước thực hiện năm trước | Dự toán giao năm... |
A | B | 1 | 2 |
I | Tổng chi | ||
1 | Kinh phí chi thường xuyên | ||
a | Kinh phí nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN (theo số lượng, khối lượng và đơn giá sản phẩm được cấp có thẩm quyền quyết định) | ||
b | Kinh phí chi hoạt động thường xuyên bộ máy (theo số lượng viên chức, định mức phân bổ dự toán theo quyết định của cấp có thẩm quyền) | ||
2 | Kinh phí chi nhiệm vụ không thường xuyên | ||
a | Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án, đề án, nhiệm vụ | ||
b | Kinh phí mua sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động sự nghiệp | ||
d | Vốn đối ứng dự án | ||
đ | …. | ||
II | Tổng chi tại phần I nêu trên chi tiết theo từng lĩnh vực hoạt động kinh tế như sau: | ||
1 | Chi sự nghiệp giao thông | ||
a | Chi hoạt động kinh tế đường bộ | ||
- Bảo trì công trình đường bộ | |||
- Quản lý công trình đường bộ | |||
... | |||
b | Chi hoạt động kinh tế đường thủy nội địa | ||
- Sửa chữa, bảo trì thường xuyên | |||
- Sửa chữa không thường xuyên đường thủy nội địa | |||
.... | |||
c | Chi hoạt động kinh tế hàng không | ||
- Hoạt động an ninh, an toàn hàng không | |||
... | |||
d | Chi hoạt động tìm kiếm cứu nạn hàng hải | ||
- Hoạt động thường xuyên tìm kiếm cứu nạn | |||
... | |||
đ | Chi hoạt động đảm bảo trật tự an toàn giao thông | ||
e | Chi hoạt động kinh tế đường sắt | ||
g | Chi hoạt động kinh tế hàng hải | ||
h | Chi hoạt động giao thông khác | ||
2 | Chi sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản, lâm nghiệp | ||
a | Chi hoạt động kinh tế nông nghiệp | ||
- Khuyến nông | |||
- Chương trình giống | |||
- Sự nghiệp thú y | |||
- Sự nghiệp bảo vệ thực vật | |||
- Điều tra cơ bản về nông nghiệp | |||
… | |||
b | Chi hoạt động kinh tế thủy lợi | ||
- Duy tu, bảo dưỡng hệ thống đê điều | |||
- Chi phòng chống thiên tai | |||
- Điều tra cơ bản về thủy lợi | |||
… | |||
c | Chi hoạt động kinh tế thủy sản | ||
- Hoạt động kiểm ngư | |||
- Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | |||
- Điều tra cơ bản về thủy sản | |||
… | |||
d | Chi hoạt động kinh tế lâm nghiệp | ||
- Bảo vệ và phát triển rừng | |||
- Hoạt động lực lượng kiểm lâm | |||
- Điều tra cơ bản về lâm nghiệp | |||
… | |||
đ | Chi hoạt động kinh tế nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản, lâm nghiệp khác | ||
… | |||
3 | Chi sự nghiệp tài nguyên | ||
a | Chi hoạt động kinh tế đo đạc bản đồ và viễn thám | ||
- Đo đạc và bản đồ | |||
- Viễn thám | |||
… | |||
b | Chi hoạt động kinh tế đất đai | ||
- Điều tra cơ bản về đất đai | |||
- Chi hoạt động khác | |||
… | |||
c | Chi hoạt động kinh tế địa chất khoáng sản | ||
- Điều tra cơ bản về địa chất khoáng sản | |||
- Các hoạt động khác | |||
... | |||
d | Chi hoạt động kinh tế tài nguyên nước | ||
- Điều tra cơ bản về tài nguyên nước | |||
- Các hoạt động khác | |||
... | |||
đ | Chi hoạt động kinh tế biển và hải đảo | ||
- Điều tra cơ bản về biển và hải đảo | |||
- Các hoạt động khác | |||
… | |||
e | Chi hoạt động kinh tế khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | ||
- Hoạt động dự báo khí tượng thủy văn | |||
- Hoạt động liên quan đến biến đổi khí hậu | |||
- Điều tra cơ bản về khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | |||
… | |||
g | Chi hoạt động kinh tế tài nguyên khác | ||
… | |||
4 | Chi sự nghiệp thương mại, công nghiệp | ||
a | Chi hoạt động kinh tế thương mại | ||
- Hoạt động xúc tiến thương mại | |||
- Hoạt động thương mại điện tử | |||
- Điều tra cơ bản về thương mại | |||
… | |||
b | Chi hoạt động kinh tế công nghiệp | ||
- Khuyến công | |||
- Điều tra cơ bản về công nghiệp | |||
... | |||
c | Chi hoạt động kinh tế công thương khác | ||
... | |||
5 | Chi sự nghiệp xây dựng | ||
a | Chi hoạt động kinh tế xây dựng | ||
- Điều tra cơ bản xây dựng | |||
… | |||
b | Chi hoạt động xây dựng khác | ||
6 | Chi sự nghiệp… | ||
7 | Chi nhiệm vụ quy hoạch | ||
8 | Chi bảo quản hàng dự trữ quốc gia | ||
Trong đó: | |||
Mặt hàng A | |||
Mặt hàng B | |||
(ghi rõ từng mặt hàng, đơn giá) | |||
9 | Trợ giá giữ đàn giống gốc | ||
10 1 | Chi hoạt động kinh tế khác | ||
… |
Ghi chú: Thuyết minh chi tiết, cụ thể theo từng nội dung phân bổ, giao dự toán.
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu biểu số 8.2
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP KINH TẾ NĂM....
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng, khối lượng dịch vụ sự nghiệp công | Đơn giá sản phẩm (đồng) | Dự toán giao chi thường xuyên (đồng) |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=2x3 |
I | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư (đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN theo giá tính đủ chi phí, có khấu hao TSCĐ) |
|
|
|
|
1 | Đơn vị... |
|
|
|
|
a | Danh mục A |
|
|
|
|
b | Danh mục B |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
2 | Đơn vị... |
|
|
|
|
a | Danh mục A |
|
|
|
|
b | Danh mục B |
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
II | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên (đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN theo giá tính đủ chi phí, không có khấu hao TSCĐ) |
|
|
|
|
1 | Đơn vị... |
|
|
|
|
a | Danh mục A |
|
|
|
|
b | Danh mục B |
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
2 | Đơn vị... |
|
|
|
|
| Danh mục A |
|
|
|
|
| Danh mục B |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
III | Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên (đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN theo giá chưa tính đủ chi phí (chưa tính chi phí quản lý và chi phí khấu hao tài sản cố định) |
|
|
|
|
1 | Đơn vị... |
|
|
|
|
a | Danh mục A (NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá) |
|
|
|
|
b | Danh mục B (NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá) |
|
|
|
|
c | …. |
|
|
|
|
2 | Đơn vị... |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
IV | Đơn vị do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (1) |
|
|
|
|
1 | Đơn vị... |
|
|
|
|
2 | Đơn vị... |
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
Ghi chú (1): Cột 4. Dự toán giao chi thường xuyên = Số lượng người làm việc theo quyết định của cấp có thẩm quyền x Định mức phân bổ dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu biểu số 9.1
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM……..
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Ước thực hiện năm hiện hành | Năm....(năm phân bổ) | ||
Dự toán giao | Dư toán đã phân bổ cho các đơn vị trực thuộc | Phân bổ cho các đơn vị trực thuộc lần này | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng chi = (I)+(II)+… |
|
|
|
|
I | Khoản 463 |
|
|
|
|
1.1 | Kinh phí giao tự chủ |
|
|
|
|
1.1.1 | Quỹ lương (1) |
|
|
|
|
1.1.2 | Chi thường xuyên theo định mức, trong đó: |
|
|
|
|
1.1.2.1. | Đoàn ra (2) |
|
|
|
|
1.1.2.2. | Đoàn vào (3) |
|
|
|
|
1.1.2.3. | Hội nghị, hội thảo (4) |
|
|
|
|
1.1.2.4. | Mua sắm, sửa chữa (5) |
|
|
|
|
1.1.2.5. | Nhiệm vụ đặc thù (6) |
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí giao không thực hiện tự chủ (7) |
|
|
|
|
1.2.1 | Tên nhiệm vụ... |
|
|
|
|
1.2.2 | Tên nhiệm vụ... |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
II | Khoản.. |
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu thuyết minh phân bổ dự toán kèm theo:
(1) Thuyết minh theo các chỉ tiêu của từng đơn vị dự toán: số biên chế được giao, số biên chế thực tế có mặt tại thời điểm phân bổ dự toán, lương theo hệ số, các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp;
(2) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên đoàn ra, đoàn vào, nước đến công tác, dự kiến số người, số ngày, kinh phí từng đoàn, đơn vị thực hiện;
(3) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên đoàn vào, dự kiến số người, số ngày, kinh phí từng đoàn, đơn vị thực hiện;
(4) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên hội nghị, hội thảo, kinh phí dự kiến phân bổ cho từng hội nghị, đơn vị thực hiện;
(5) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Danh mục mua sắm, sửa chữa theo số lượng, khối lượng, dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đơn vị thực hiện mua sắm, sửa chữa;
(6) và (7) Chi tiết từng nhiệm vụ: Tên nhiệm vụ, dự toán; đối với các chương trình, dự án kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền và đơn vị thực hiện nhiệm vụ.
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu số 9.2
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM………
Đơn vị: triệu đồng
Tên loại, khoản | Nội dung | Ước thực hiện năm hiện hành | Năm phân bổ | Mã số đơn vị sử dụng ngân sách | Mã số KBNN nơi đơn vị giao dịch | ||
Dự toán giao | Dư toán đã phân bổ cho các đơn vị trực thuộc | Phân bổ cho các đơn vị trực thuộc | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng chi |
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kinh phí giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Quỹ lương |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Chi thường xuyên theo định mức, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1.2.1. | Đoàn ra |
|
|
|
|
|
|
1.1.2.2. | Đoàn vào |
|
|
|
|
|
|
1.1.2.3. | Hội nghị, hội thảo |
|
|
|
|
|
|
1.1.2.4. | Mua sắm, sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
1.1.2.5. | Nhiệm vụ đặc thù (1) |
|
|
|
|
|
|
… | …. |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí giao không thực hiện tự chủ (1) |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Chi tiết từng nhiệm vụ: Tên nhiệm vụ, dự toán; đối với các chương trình, dự án kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền.
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu biểu số 9.3
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…….
(Dùng cho các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước)
Đơn vị: Triệu đồng
Loại, khoản | Nội dung | Ước thực hiện năm.... (năm hiện | Năm...(năm phân bổ) | ||
Dự toán giao | Dự toán đã phân bổ cho các đơn vị trực thuộc | Phân bổ cho các đơn vị trực thuộc lần này (nếu | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng chi (Kinh phí giao không thực hiện tự chủ) |
|
|
|
|
1 | Loại..., khoản... |
|
|
|
|
1.1 | Kinh phí đảm bảo hoạt động của Hội (đối với các hội có tính chất đặc thù theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
1.1.1 | Quỹ lương (1) |
|
|
|
|
1.1.2 | Chi thường xuyên theo định mức, trong đó: |
|
|
|
|
1.1.2.1. | Đoàn ra (2) |
|
|
|
|
1.1.2.2. | Đoàn vào (3) |
|
|
|
|
1.1.2.3. | Hội nghị, hội thảo (4) |
|
|
|
|
1.1.2.4. | Mua sắm, sửa chữa (5) |
|
|
|
|
1.1.2.5. | Các nhiệm vụ đặc thù (6) |
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí nhà nước giao gắn với nhiệm vụ của Nhà nước (7) |
|
|
|
|
1.2.1 | Tên nhiệm vụ... |
|
|
|
|
1.2.2 | Tên nhiệm vụ... |
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
2 | Loại..., khoản... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu thuyết minh phân bổ dự toán kèm theo:
(1) Thuyết minh theo các chỉ tiêu của từng đơn vị dự toán: số biên chế được giao, số biên chế thực tế có mặt tại thời điểm phân bổ dự toán, lương theo hệ số, các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp;
(2) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên đoàn ra, đoàn vào, nước đến công tác, dự kiến số người, số ngày, kinh phí từng đoàn, đơn vị thực hiện;
(3) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên đoàn vào, dự kiến số người, số ngày, kinh phí từng đoàn, đơn vị thực hiện;
(4) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên hội nghị, hội thảo, kinh phí dự kiến phân bổ cho từng hội nghị, đơn vị thực hiện;
(5) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Danh mục mua sắm, sửa chữa theo số lượng, khối lượng, dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đơn vị thực hiện
(6) và (7) Chi tiết từng nhiệm vụ: Tên nhiệm vụ, dự toán; đối với các chương trình, dự án kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền và đơn vị thực hiện nhiệm vụ.
CƠ QUAN; ĐƠN VỊ
CHƯƠNG
Mẫu biểu số 10
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC ĐẢM BẢO XÃ HỘI NĂM....
Đơn vị: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | TỔNG CỘNG | Nhóm đơn vị tự đảm bảo chi hoạt động thường xuyên (và cả đầu tư nếu có) | Nhóm đơn vị tự đảm bảo một phần chi hoạt động thường xuyên | Nhóm đơn vị do NSNN bảo đảm chi hoạt động thường xuyên | |||||||||
Cộng | Đơn vị A | Đơn vị B | Đơn vị C | Cộng | Đơn vị A | Đơn vị B | Đơn vị C | Cộng | Đơn vị A | Đơn vị B | Đơn vị C | |||
A | B | C=D+Đ+E | D | 1 | 2 | 3 | Đ | 5 | 6 | 7 | E | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG CỘNG (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Chi cho đối tượng (2+3+4+5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số đối tượng nuôi dưỡng thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối tượng thương binh, bệnh binh, thân nhân liệt sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối tượng bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối tượng thương binh, bệnh binh, thân nhân liệt sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối tượng bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi các chính sách, chế độ cho đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Quà và ăn thêm ngày lễ tết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ nhà ở cho thương binh về gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các chế độ khác của thương bệnh binh (DCCH, trung cấp đặc biệt, chi tiền tàu, xe cho thương binh, bệnh binh về thăm gia đình, sách báo...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ nhà ở cho thương binh về gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi phục vụ đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Điện, nước, vệ sinh môi trường, vật tư chuyên dùng, xăng dầu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi mua sắm TSCĐ, trang thiết bị y tế, sửa chữa lớn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mua tô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi thăm hỏi, đón tiếp đối tượng, thân nhân NCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi của đơn vị (3+4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số biên chế được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số người lao động có mặt thực tế tại thời điểm lập dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số biên chế có mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số người lao động HĐ 68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lao động hợp đồng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
b | Chi thường xuyên theo định mức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mua sắm, sửa chữa TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn đối ứng dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây