Quyết định 13/2019/QĐ-UBND Ninh Thuận về báo cáo phân bổ giao dự toán ngân sách

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 13/2019/QĐ-UBND

Quyết định 13/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định về các tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ giao dự toán ngân sách gửi cơ quan tài chính để phục vụ công tác kiểm tra, phân bổ, giao dự toán của các đơn vị dự toán cấp I tại các cấp ở địa phương trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh ThuậnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:13/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lưu Xuân Vĩnh
Ngày ban hành:15/02/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

tải Quyết định 13/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 13/2019/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 13/2019/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

Số: 13/2019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Ninh Thuận, ngày 15 tháng 02 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH VỀ CÁC TÀI LIỆU THUYẾT MINH CĂN CỨ VÀ BÁO CÁO PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH GỬI CƠ QUAN TÀI CHÍNH ĐỂ PHỤC VỤ CÔNG TÁC KIỂM TRA PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP I TẠI CÁC CẤP Ở ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

----------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định, chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 311/TTr-STC ngày 29 tháng 01 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về các tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách gửi cơ quan tài chính để phục vụ công tác kiểm tra phân bổ, giao dự toán của các đơn vị dự toán cấp I tại tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Đơn vị dự toán cấp I (kể cả đơn vị dự toán cấp I đồng thời là đơn vị sử dụng ngân sách) được Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố giao dự toán ngân sách.

2. Sở Tài chính; Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố; Kho bạc Nhà nước các cấp ở địa phương.

3. Đơn vị sử dụng ngân sách; tổ chức và cá nhân có liên quan.

Điều 3. Tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách của đơn vị dự toán cấp I

1. Đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện giao dự toán ngân sách cho các đơn vị dự toán ngân sách trực thuộc theo mẫu quy định tại Khoản 3 Điều 13 Thông tư số 342/2016/TT-BTC; đồng thời, gửi cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước cùng cấp và Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch kèm theo các tài liệu thuyết minh cơ sở phân bổ, giao dự toán theo phụ lục đính kèm (từ mẫu biểu số 01 đến mẫu biểu số 10) ban hành kèm theo Quyết định này để thực hiện; các văn bản liên quan (nếu có) làm cơ sở xác định số kinh phí được phân bổ cho từng đơn vị sử dụng ngân sách.

Trường hợp đơn vị dự toán cấp I đồng thời là đơn vị sử dụng ngân sách thì lập theo các mẫu biểu nêu trên.

2. Trong phạm vi 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ của đơn vị dự toán cấp I, cơ quan tài chính cùng cấp phải thực hiện kiểm tra dự toán đơn vị dự toán cấp I đã giao cho các đơn vị sử dụng ngân sách về tính chính xác, khớp đúng cả về tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực, nhiệm vụ thu, chi với dự toán cấp có thẩm quyền giao cho đơn vị dự toán cấp I:

a) Trường hợp phát hiện việc giao dự toán của đơn vị dự toán cấp I không đúng tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực, nhiệm vụ thu, chi của dự toán ngân sách đã được cấp có thẩm quyền giao hoặc không đúng chính sách, chế độ quy định, cơ quan tài chính yêu cầu đơn vị dự toán cấp I điều chỉnh lại dự toán đã giao. Chậm nhất trong phạm vi 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của cơ quan tài chính, đơn vị dự toán cấp I điều chỉnh lại theo ý kiến của cơ quan tài chính và gửi quyết định giao dự toán điều chỉnh cho cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước cùng cấp và Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch theo quy định;

b) Trường hợp đơn vị dự toán cấp I không thống nhất với yêu cầu của cơ quan tài chính, thì đơn vị dự toán cấp I báo cáo Ủy ban nhân dân cùng cấp để xem xét, quyết định. Trong thời gian chờ quyết định của Ủy ban nhân dân cùng cấp, thì đơn vị không được phép chi đối với sổ dự toán chi ngân sách cơ quan tài chính yêu cầu điều chỉnh lại.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 02 năm 2019.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ pháp chế-Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMT Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm công báo - tin học tỉnh;
- VPUB: LĐ, chuyên viên;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lưu Xuân Vĩnh

PHỤ LỤC

DANH MỤC MẪU BIỂU THUYẾT MINH CĂN CỨ PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

Số thứ tự mẫu biểu

Nội dung mẫu biểu

Mẫu biểu số 01

Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Mẫu biểu số 02 bao gồm:

- Mẫu biểu số 02.1

- Mẫu biểu số 02.2

Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp khoa học và công nghệ

Mẫu biểu số 03 bao gồm:

- Mẫu biểu số 03.1

- Mẫu biểu số 03.2

Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp y tế

Mẫu biểu số 04

Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp văn hóa, thông tin

Mẫu biểu số 05

Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp phát thanh, truyền hình

Mẫu biểu số 06

Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp thể dục thể thao

Mẫu biểu số 07 bao gồm:

- Mẫu biểu số 07.1

- Mẫu biểu số 07.2

Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp môi trường

Mẫu biểu số 08 bao gồm:

- Mẫu biểu số 08.1

- Mẫu biểu số 08.2

Thuyết minh phân bổ dự toán chi các hoạt động kinh tế; chi thường xuyên NSNN cho các đơn vị sự nghiệp kinh tế

Mẫu biểu số 09 bao gồm:

- Mẫu biểu số 09.1

- Mẫu biểu số 09.2

- Mẫu biểu số 09.3

Thuyết minh phân bổ dự toán chi quản lý hành chính (trong đó: QLNN, Đảng, tổ chức chính trị xã hội sử dụng mẫu biểu 09.1 và 09.2; tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp sử dụng mẫu biểu 09.3).

Mẫu biểu số 10

Thuyết minh phân bổ chi đảm bảo xã hội

Ghi chú:

- Theo các lĩnh vực chi thường xuyên, các đơn vị áp dụng các mẫu biểu liên quan nêu trên;

- Các mẫu biểu có chỉ tiêu liên quan đến biên chế, quỹ lương: Thuyết minh rõ số biên chế được duyệt, số biên chế thực tế, hệ số lương áp dụng và các chi phí tính theo lương (lương theo hệ số, các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp);

- Nhiệm vụ đặc thù, kinh phí giao không thường xuyên (không thực hiện tự chủ): Ghi rõ tên nhiệm vụ, dự toán, chủ trương cho phép của cấp có thẩm quyền.

 

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu biểu số 01a

THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Ước thực hiện năm.... (năm hiện hành)

Tổng nguồn tài chính của đơn vị

Chi

Chênh lệch thu - chi

Chi từ nguồn thu được để lại

Chi từ nguồn NSNN hỗ trợ

Tổng cộng

Dự toán NSNN giao

Thu từ các hoạt động cung cấp dịch vụ công theo khung giá NN quy định

Thu dịch vụ tuyển sinh

Thu từ các hoạt động dịch vụ khác

Tổng cộng

Chi thường xuyên

Chi không TX

Tổng cộng

Chi phí chưa kết cấu trong giá, phí dịch vụ sự nghiệp công

Kinh phí thực hiện các chính sách cho học sinh, sinh viên

Chi không thường xuyên

Quỹ lương

Chi phí hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý

Quỹ lương

Chi phí hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý

Cấp bù học phí cho học sinh, sinh viên

Cấp bù kinh phí sinh viên sư phạm

Chính sách cho học sinh dân tộc

Chính sách khác được nhà nước cấp kinh phí...

Vốn đối ứng các dự án ODA

Các Đề án được Thủ tướng Chính phủ giao (chi tiết từng Đề án)

Hỗ trợ KP không thường xuyên khác

A

B

1=2+3+4+5

2

3

4

5

6=7-8+9

7

8

9

10=11+... +19

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

TỔNG CỘNG

I

Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên và chi đầu tư

1

Đơn vị A

2

Đơn vị B

……

II

Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên

1

Đơn vị A

2

Đơn vị B

……

III

Đơn vị tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động

1

Đơn vị A

2

Đơn vị B

……

IV

Đơn vị do NSNN đảm bảo kinh phí hoạt động

1

Đơn vị A

2

Đơn vị B

……

V

Các đơn vị khác

1

Đơn vị A

2

Đơn vị B

……

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu biểu số 01b

THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán năm nay

I. Tổng nguồn tài chính của đơn vị

II. Dự toán chi

Dự kiến chênh lệch thu - chi

Chi từ nguồn thu được để lại

Chi từ nguồn NSNN hỗ trợ

Tổng cộng

Dự toán NSNN giao

Thu từ các hoạt động cung cấp dịch vụ công theo khung giá NN quy định

Thu dịch vụ tuyển sinh

Thu từ các hoạt động dịch vụ khác

Tổng cộng

Chi thường xuyên

Chi không TX

Tổng cộng

Chi phí chưa kết cấu trong giá, phí dịch vụ sự nghiệp công

Kinh phí thực hiện các chính sách cho học sinh, sinh viên

Chi không thường xuyên

Quỹ lương

Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý

Quỹ lương

Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý

Cấp bù học phí cho học sinh, sinh viên

Cấp bù kinh phí sinh viên sư phạm

Chính sách cho học sinh dân tộc

Chính sách khác được nhà nước cấp kinh phí….

Vốn đối ứng các dự án ODA

Các Đề án được Thủ tướng Chính phủ giao (chi tiết từng Đề án)

Hỗ trợ KP không thường xuyên khác

A

B

21=21+...+24

22

23

24

25

26=27+28+29

27

28

29

30=31+...39

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

TỔNG CỘNG

I

Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên và chi đầu tư

1

Đơn vị A

2

Đơn vị B

……

II

Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên

1

Đơn vị A

2

Đơn vị B

……

III

Đơn vị tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động

1

Đơn vị A

2

Đơn vị B

……

IV

Đơn vị do NSNN đảm bảo kinh phí hoạt động

1

Đơn vị A

2

Đơn vị B

……

V

Các đơn vị khác

1

Đơn vị A

2

Đơn vị B

……

 

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CHƯƠNG

Mẫu biểu số 02.1

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán giao năm ………

Tổng số phân bổ đợt..

Trong đó

Dự toán còn lại chưa phân bổ

Đơn vị A

Đơn vị B

....

A

B

1

2

3

4

5

6

Tổng số

1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN (chi tiết theo loại, khoản)

1.1

Nhiệm vụ KHCN cấp quốc gia

Loại…… Khoản …… (ví dụ Loại 370 Khoản 371)

1

Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm trước

1.1

Kinh phí khoán chi

1.2

Kinh phí không khoán chi

2

Nhiệm vụ bắt đầu thực hiện từ năm nay

2.1

Kinh phí khoán chi

2.2

Kinh phí không khoán chi

1.3

Nhiệm vụ KHCN cấp bộ

Loại …… Khoản …… (ví dụ Loại 370 Khoản 371)

1

Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm trước

1.1

Kinh phí khoán chi

1.2

Kinh phí không khoán chi

2

Nhiệm vụ bắt đầu thực hiện từ năm nay

2.1

Kinh phí khoán chi

2.2

Kinh phí không khoán chi

...

1.3

Nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở

Loại …… Khoản …… (ví dụ Loại 370 Khoản 371)

1

Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm trước

1.1

Kinh phí khoán chi

1.2

Kinh phí không khoán chi

2

Nhiệm vụ bắt đầu thực hiện từ năm nay

2.1

Kinh phí khoán chi

2.2

Kinh phí không khoán chi

II

Kinh phí thường xuyên (chia theo loại, Khoản)

Loại …… Khoản …… (ví dụ Loại 370 Khoản 371)

A1

Tiền lương và hoạt động bộ máy

Kinh phí tự chủ tài chính

Kinh phí không tự chủ tài chính

1

Tiền lương, tiền công

2

Hoạt động bộ máy

A2

Hoạt động thường xuyên theo chức năng

Kinh phí tự chủ tài chính

Kinh phí không tự chủ tài chính

A3

Kinh phí thường xuyên khác (kinh phí không tự chủ)

III

Kinh phí không thường xuyên (chia theo Loại, Khoản)

A1

Hợp tác quốc tế

1

- Đoàn ra

2

- Đoàn vào

3

- Hội nghị, Hội thảo quốc tế tổ chức tại VN

4

- Niên liễm tham gia các tổ chức quốc tế

5

- Vốn đối ứng thực hiện các dự án nước ngoài

A2

Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KHCN

1

Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KHCN chuyển tiếp từ năm trước

2

Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KHCN thực hiện từ năm nay

A3

Sửa chữa, chống xuống cấp

1

Sửa chữa, chống xuống cấp chuyển tiếp từ năm trước

2

Sửa chữa, chống xuống cấp thực hiện từ năm nay

 

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu biểu số 02.2

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM……

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Quyết định phê duyệt nhiệm vụ (số ngày tháng năm)

Thời gian thực hiện

Tổng kinh phí đã phê duyệt thực hiện nhiệm vụ

Đơn vị chủ trì

Tổng số

Nguồn NSNN

Nguồn khác

Tổng số

Đã bố trí (Cụ thể theo từng năm đối với nhiệm vụ thực hiện nhiều

Dự kiến phân bổ đợt này

Số còn lại

Số đã thực hiện năm trước

Dự kiến thực hiện của năm ... (năm hiện hành)

A

B

1

2

3

4

5

6

7=4-5-6

8

9

10

Tổng cộng

A

Nhiệm vụ KHCN cấp quốc gia

I

Nhiệm vụ chuyển tiếp

Loại   Khoản

1

Tên đơn vị dự toán

1.1

Nhiệm vụ

1.2

Nhiệm vụ

...

2

Tên đơn vị dự toán

….

II

Nhiệm vụ mở mới

Loại   Khoản

1

Tên đơn vị dự toán

1.1

Nhiệm vụ…..

1.2

Nhiệm vụ……

2

Tên đơn vị dự toán

……

B

Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

(Thuyết minh chi tiết tương tự như nội dung chi nhiệm vụ KHCN cấp quốc gia)

C

Nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở

(Thuyết minh chi tiết tương tự như nội dung chi nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia)

D

Các hoạt động thường xuyên theo chức năng

1

Tên đơn vị dự toán

1.1

Nhiệm vụ

1.2

Nhiệm vụ

……

E

Các hoạt động không thường xuyên khác được cơ quan có thẩm quyền giao (Hợp tác quốc tế, Tăng cường năng lực, sửa chữa chống xuống cấp,...

-

1

Tên đơn vị dự toán

1.1

Nhiệm vụ……

1.2

Nhiệm vụ...

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu biểu số 3.1a

THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI CÁC ĐƠN VỊ Y TẾ DỰ PHÒNG NĂM ...

Đơn vị: triệu đồng

TT

Tên đơn vị

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM .... (NĂM HIỆN HÀNH)

Người lao động

Quỹ lương

Tỷ lệ NSNN hỗ trợ tiền lương

Định mức chi chuyên môn

Định mức mua sắm, sửa chữa thường xuyên

Tổng dự toán chi NSNN được sử dụng trong năm

Dự toán chi NSNN năm nay

Chi nhiệm vụ thường xuyên

Chi nhiệm vụ không thường xuyên

Bổ sung trong năm

Tổng thu phí và thu khác

Trong đó

Lệ phí

Số lượng người làm việc (biên chế)

Hợp đồng 68

Cộng

Quỹ lương biên chế có mặt

Quỹ lương HĐ 68

Cộng

Chi lương theo chế độ

Phòng chống dịch

Chi hoạt động thường xuyên chuyên

Chi đặc thù, lấy mẫu, thử mẫu, k.tra chất lượng SP, hàng hóa

Cộng

Mua sắm, sửa chữa thường xuyên

Theo các DA được duyệt

Cộng

Thường xuyên

Không thường xuyên

Phí

Thu hoạt động dịch vụ

Thu khác

Kế hoạch

Có mặt

A

B

1

2

3

4=5+6

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17=8+9

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

A

Phân bổ theo đơn vị

I

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư

Tên đơn vị

II

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên

Tên đơn vị

III

Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên

IV

Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên

Tên đơn vị

B

Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này

Đề án…

Nhiệm vụ…

Tổng cộng

Ghi chú:

Các nhiệm vụ, đề án thuyết minh chi tiết (mức dự toán đã được duyệt, đã bố trí, bố trí lần này)

Trường hợp đơn vị thực hiện theo cơ chế giao nhiệm vụ, đặt hàng cần thuyết minh cụ thể số lượng và định mức phân bổ

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu biểu số 3.1 b

THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NCHIỆP Y TẾ - KHỐI CÁC ĐƠN VỊ Y TẾ DỰ PHÒNG NĂM .....

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

DỰ TOÁN NĂM PHÂN BỔ (theo từng đợt phân bổ)

Tỷ lệ (%) chi NSNN năm nay so với năm trước liền kề

Người lao động

Quỹ lương

Tỷ lệ hỗ trợ lương

Định mức chi chuyên môn

Định mức mua sắm, sửa chữa thường xuyên

Dự toán chi NSNN năm nay

Chi thường xuyên

Chi không thường xuyên

Tổng thu phí và thu khác

Trong đó

Lệ phí

Biên chế

Hợp đồng 68

Cộng

Quỹ lương biên chế có mặt

Quỹ lương HĐ 68

Cộng

Chi lương theo chế độ

Phòng chống dịch

Chi chuyên môn theo ĐM

Chi đặc thù, lấy mẫu, thử mẫu, k.tra chất lượng SP, hàng hóa

Cộng

Mua sắm, sửa chữa thường xuyên

Các DA được duyệt

Phí

Thu hoạt động dịch vụ

Thu khác

Kế hoạch

Có mặt

A

B

28

29

30

31=32+33

32

33

34

33

36

37=38+43

38=39+...42

39

40

41

42

43=44+45

44

45

46

47

48

49

50

51=37/11

A

Phân bổ theo đơn vị

I

Đơn vị tự bảo đảm thi thường xuyên về chi đầu tư

Tên đơn vị

II

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên

Tên đơn vị

III

Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên

Tên đơn vị

IV

Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên

Tên đơn vị

B

Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này

Đề án...

Nhiệm vụ...

Tổng cộng

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu biểu số 3.2a

THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI CÁC ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM.....

Đơn vị: triệu đồng

TT

Tên đơn vị

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM .... (NĂM HIỆN HÀNH)

Người lao động

Quỹ lương (không bao gồm hoạt động dịch vụ)

Giường bệnh KH

Định mức phân bổ NSNN của cấp có thẩm quyền

TỔNG NGUỒN NSNN ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG NĂM

DỰ TOÁN NSNN GIAO ĐẦU NĂM

Chi nhiệm vụ thường xuyên

Trong đó:

Số lượng người làm việc (biên chế)

Hợp đồng 68

Cộng

Quỹ lương biên chế có mặt

Quỹ lương HĐ 68

Tổng GB

trong đó GB tăng (+), giảm (-) trong năm

Tiền lương

Chi thường xuyên

Các khoản chi đặc thù

Khác (Phụ cấp đặc thù theo QĐ 73, QĐ 46, Nghị định 116)

Kế hoạch

Có mặt

Tiền lương

Chi thường xuyên

Chi mua sắm, sửa chữa

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12=13+24

13=14+19

14=15+.. 18

15=4*9

16

17

18

A

Phân bổ theo đơn vị

I

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư

Tên đơn vị

II

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên

Tên đơn vị

III

Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường

Tên đơn vị

IV

Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên

Tên đơn vị

B

Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này

Đề án...

Nhiệm vụ...

Tổng cộng

Ghi chú:

Các nhiệm vụ, đề án thuyết minh chi tiết (mức dự toán đã được duyệt, đã bố trí, bố trí lần này)

Trường hợp đơn vị thực hiện theo cơ chế giao nhiệm vụ, đặt hàng cần thuyết minh cụ thể số lượng và định mức phân bổ

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu biểu số 3.2b

THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM…..

Đơn vị: triệu đồng

TT

Tên đơn vị

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM….(NĂM HIỆN HÀNH)

Chênh lệch tiền lương thu được trong giá dịch vụ KB, CB và quỹ lương

Chi nhiệm vụ không thường xuyên

Trong đó

Bổ sung trong năm

Tổng số thu sự nghiệp

Trong đó

Đề án bệnh viện vệ tinh, 1816...

Mua sắm đặc thù theo Đề án, nhiệm vụ khác

Mua sắm, sửa chữa TSCĐ thường xuyên

Cộng

Nhiệm vụ thường xuyên

Nhiệm vụ không thường xuyên

Thu từ người bệnh có thẻ BHYT

Thu từ người bệnh không có thẻ BHYT

Thu dịch vụ KB, CB theo yêu cầu

Thu SN khác (số bổ sung nguồn KP)

Cộng

Thuốc, máu, dịch truyền,...

Phần thu do kết cấu tiền lương

Phần thu do kết cấu thêm chi phí... theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, CB

Còn lại

Cộng

Thuốc, máu, dịch truyền,...

Phần thu do kết cấu tiền lương

Phần thu do kết cấu thêm chi phí… theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, CB

Còn lại

A

B

19=20+..23

20

21

23=7*11

24=25+26

25

26

27=28+31+34+35

28=29+32

29

30

31

32

33=34+...37

34

35

36

37

38

39

40=30+ 35-4

A

Phân bổ theo đơn vị

I

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư

Tên đơn vị

II

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên

Tên đơn vị

III

Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên

Tên đơn vị

IV

Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên

Tên đơn vị

B

Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này

Đề án...

Nhiệm vụ...

Tổng cộng

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu biểu số 3.2c

THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM ……..

Đơn vị: triệu đồng

TT

Tên đơn vị

DỰ TOÁN NĂM PHÂN BỔ (THEO TỪNG ĐỢT PHÂN BỔ)

Người lao động

Quỹ lương (không bao gồm hoạt động dịch vụ)

Giường bệnh KH

Định mức phân bổ NSNN của cấp có thẩm quyền

TỔNG NGUỒN NSNN ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG NĂM

DỰ TOÁN NSNN GIAO LẦN NÀY

Chi nhiệm vụ thường xuyên

Trong đó:

Chi nhiệm vụ không thường xuyên

Trong đó

Số lượng người làm việc (biên chế)

Hợp đồng 68

Cộng

Quỹ lương biên chế có mặt

Quỹ lương HĐ68

Tổng GB

trong đó GB tăng (+), giảm (-) trong năm

Tiền lương

Chi thường xuyên

Các khoản chi đặc thù

Khác (Phụ cấp đặc thù theo QĐ 73, QĐ 46)

Đề án bệnh viện vệ tinh, 1816...

Mua sắm đặc thù theo Đề án, nhiệm vụ khác

Mua sắm, sửa chữa TSCĐ thường xuyên

Kế hoạch

Có mặt

Tiền lương

Chi thường xuyên

Chi mua sắm, sửa chữa

A

B

41

42

43

44=45+46

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

A

Phân bổ theo đơn vị

I

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư

Tên đơn vị

II

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên

Tên đơn vị

III

Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên

Tên đơn vị

IV

Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên

Tên đơn vị

B

Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này

Đề án...

Nhiệm vụ...

Tổng cộng

,

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu biểu số 3.2d

THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM………

Đơn vị: triệu đồng

TT

Tên đơn vị

DỰ TOÁN NĂM PHÂN BỔ (THEO TỪNG ĐỢT PHÂN BỔ)

Chênh lệch tiền lương thu được trong giá dịch vụ KB, CB và quỹ lương

Tỷ lệ (%) chi NSNN năm nay so với năm trước liền kề

Tổng số thu sự nghiệp

Trong đó

Thu từ người bệnh có thẻ BHYT

Thu từ người bệnh không có thẻ BHYT

Thu dịch vụ KB, CB theo yêu cầu

Thu SN khác (số bổ sung nguồn KP)

Cộng

Thuốc, máu, dịch truyền,…

Phần thu do kết cấu tiền lương

Phần thu do kết cấu thêm chi phí... theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, CB

Còn lại

Cộng

Thuốc, máu, dịch truyền

Phần thu do kết cấu tiền lương

Phần thu do kết cấu thêm chi phí... theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB,

Còn lại

A

B

63=64+69+74+75

64=65+..68

65

66

67

68

69=70+...73

70

71

72

73

74

75

76

77

A

Phân bổ theo đơn vị

I

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư

Tên đơn vị

II

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên

Tên đơn vị

III

Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên

Tên đơn vị

IV

Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên

Tên đơn vị

B

Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này

Đề án...

Nhiệm vụ...

Tổng cộng

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu biểu số 4a

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THÔNG TIN NĂM……..

Đơn vị: triệu đồng

STT

Đơn vị/Nội dung

Ước thực hiện năm trước

I. Tổng nguồn tài chính của đơn

II. Dự toán chi

III. Chênh lệch thu - chi

Tổng cộng

Ngân sách nhà nước

Thu phí được để lại

Các khoản thu khác

Tổng cộng

Loại - khoản ……………

Chi thường xuyên

Chi không thường xuyên (*)

Cộng chi thường xuyên

Quỹ lương

Các khoản chi thường xuyên khác

Cộng chi không thường xuyên

Nhiệm vụ chuyển tiếp của năm trước

Nhiệm vụ phát sinh mới trong năm

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để lại

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để lại

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để lại

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để lại

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để lại

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để lại

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để lại

Nguồn thu khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

A

Tổng dự toán được giao

B

Tổng kinh phí phân bổ

1

Đơn vị A

2

Đơn vị B

3

Đơn vị C

C

Tổng dự toán chưa phân bổ

Tổng cộng

(*) Đối với nhiệm vụ không thường xuyên thuyết minh chi tiết từng nhiệm vụ (cung cấp quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền và các hồ sơ có liên quan) làm cơ sở thẩm định phân bổ.

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu biểu số 4b

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THÔNG TIN NĂM………

STT

Đơn vị/Nội dung

Dự toán năm nay

1. Tổng nguồn tài chính của đơn vị

II. Dự toán chi

III. Chênh lệch thu - chi

Tổng cộng

Ngân sách nhà nước

Thu phí được để lại

Các khoản thu khác

II. Tổng cộng chi NS VHTT

Loại - khoản ……

Chi thường xuyên

Chi không thường xuyên (*)

Cộng chi thường xuyên

Quỹ lương

Các khoản chi thường xuyên khác

Cộng chi không thường xuyên

Nhiệm vụ chuyển tiếp của năm trước

Nhiệm vụ phát sinh mới trong năm

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để lại

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để lại

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để lại

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để lại

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để lại

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để lại

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để lại

Nguồn thu khác

A

B

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

A

Tổng dự toán được giao

B

Tổng kinh phí phân bổ

1

Đơn vị A

2

Đơn vị B

3

Đơn vị C

C

Tổng dự toán chưa phân bổ

Tổng cộng

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu biểu số 5a

THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN NĂM

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Ước thực hiện năm hiện hành

I. Tổng nguồn tài chính của đơn vị

II. Dự toán chi

III. Chênh lệch thu chi

1. Chi từ nguồn thu được để lại

2. Chi từ nguồn NSNN hỗ trợ

Tổng cộng

Dự toán NSNN giao

Thu từ các hoạt động cung cấp dịch vụ công theo khung giá NN quy định

Thu từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật

Tổng cộng

Chi thường xuyên

Chi không TX (3)

Tổng cộng

Chi thường xuyên

Chi không thường xuyên

Quỹ lương (1)

Quỹ nhuận bút (2)

Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý

Quỹ lương (1)

Quỹ nhuận bút (2)

Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý

Vốn đối ứng các dự án ODA

Các Đề án được Thủ tướng Chính phủ giao (4)

Hỗ trợ KP không thường xuyên khác (3)

A

B

1=2+3+4

2

3

4

5=6+...+9

6

7

8

9

10=11+...+16

11

12

13

14

15

16

17=1-5-10

Tổng cộng

A

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC KHỐI HÀNH CHÍNH

1

Đơn vị A

….

B

CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

I

Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên và chi đầu tư

1

Đơn vị A

……

II

Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên

1

Đơn vị A

…..

III

Đơn vị tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động

1

Đơn vị A

…..

IV

Đơn vị do NSNN đảm bảo kinh phí hoạt động

1

Đơn vị A

……

C

CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

1

Đơn vị A

……

(1) Thuyết minh rõ số biên chế được duyệt, số biên chế thực tế, hệ số lương được áp dụng và các chi phí tính theo lương.

(2) Thuyết minh rõ cơ sở tính toán.

(3) Kèm theo hồ sơ liên quan thuyết minh cơ sở phân bổ như: các quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền, dự toán, kế hoạch mua sắm được duyệt…..

(4) Thuyết minh chi tiết từng Đề án, căn cứ tính toán phân bổ.

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu biểu số 5b

THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN NĂM…..

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán năm phân bổ

I. Tổng nguồn tài chính của đơn vị

II. Dự toán chi

III. Chênh lệch thu chi

1. Chi từ nguồn thu được để lại

2. Chi từ nguồn NSNN hỗ trợ

Tổng cộng

Dự toán NSNN giao

Thu từ các hoạt động cung cấp dịch vụ công theo khung giá NN quy định

Thu từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật

Tổng cộng

Chi thường xuyên

Chi không TX (3)

Tổng cộng

Chi thường xuyên

Chi không thường xuyên

Quỹ lương (1)

Quỹ nhuận bút (2)

Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý

Quỹ lương (1)

Quỹ nhuận bút (2)

Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý

Vốn đối ứng các dự án ODA

Các Đề án được Thủ tướng Chính phủ giao (4)

Hỗ trợ KP không thường xuyên khác (3)

A

B

18=19+20+21

19

20

21

22=23+...+26

23

24

25

26

27=28+...+33

28

29

30

31

32

33

34=18-22-27

Tổng cộng

A

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC KHỐI HÀNH CHÍNH

1

Đơn vị A

….

B

CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

I

Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên và chi đầu tư

1

Đơn vị A

……

II

Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên

1

Đơn vị A

III

Đơn vị tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động

1

Đơn vị A

……

IV

Đơn vị do NSNN đảm bảo kinh phí hoạt động

1

Đơn vị A

…..

C

CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

1

Đơn vị A

……

(1) Thuyết minh rõ số biên chế được duyệt, số biên chế thực tế, hệ số lương được áp dụng và các chi phí tính theo lương.

(2) Thuyết minh rõ cơ sở tính toán.

(3) Kèm theo hồ sơ liên quan thuyết minh cơ sở phân bổ như: các quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền, dự toán, kế hoạch mua sắm được duyệt…..

(4) Thuyết minh chi tiết từng Đề án, căn cứ tính toán phân bổ.

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu biểu số 6a

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC, THỂ THAO NĂM……

Đơn vị: triệu đồng

STT

Đơn vị/Nội dung

Ước thực hiện năm trước

Tổng nguồn tài chính của đơn

Dự toán chi

III. Chênh lệch thu- chi

Tổng cộng

Ngân sách nhà nước

Thu phí được đế lại

Các khoản thu khác

Tổng số

Trong đó

Chi thường xuyên

Chi không thường xuyên

Cộng chi thường xuyên

Quỹ lương

Các khoản chi thường xuyên khác

Cộng chi không thường xuyên

Nhiệm vụ chuyển tiếp của năm trước

Nhiệm vụ phát sinh mới trong năm

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để lại

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để lại

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để lại

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để lại

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để lại

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để lại

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để lại

Nguồn thu khác

A

Tổng dự toán được giao

B

Tổng kinh phí phân bổ

1

Đơn vị A

2

Đơn vị B

3

Đơn vị C

'

C

Tổng dự toán chưa phân bổ

Tổng cộng

(*) Thuyết minh chi tiết từng nhiệm vụ; cung cấp quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền và các hồ sơ có liên quan

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu biểu số 6b

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC, THỂ THAO NĂM………

STT

Đơn vị/Nội dung

Dự toán phân bổ

Tổng nguồn tài chính của đơn vị

Dự toán chi

III. Chênh lệch thu- chi

Tổng cộng

Ngân sách nhà nước

Thu phí được để lại

Các khoản thu khác

Tổng số

Trong đó

Chi thường xuyên

Chi không thường xuyên (*)

Cộng chi thường xuyên

Quỹ lương

Các khoản chi thường xuyên khác

Cộng chi không thường xuyên

Nhiệm vụ chuyển tiếp của năm trước

Nhiệm vụ phát sinh mới trong năm

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để

Nguồn thu khác

NSNN cấp

Nguồn thu phí được để

Nguồn thu khác

A

Tổng dự toán được giao

B

Tổng kinh phí phân bổ

1

Đơn vị A

2

Đơn vị B

3

Đơn vị C

C

Tổng dự toán chưa phân bổ

Tổng cộng

 

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu biểu số 7.1

THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM ……

(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm trước

Dự toán giao năm...

A

B

1

2

Tổng chi

I

Kinh phí chi thường xuyên

1

Kinh phí nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN (theo số lượng, khối lượng và đơn giá sản phẩm được cấp có thẩm quyền quyết định)

2

Kinh phí chi hoạt động thường xuyên bộ máy (theo số lượng viên chức, định mức phân bổ dự toán theo quyết định của cấp có thẩm quyền)

II

Kinh phí chi nhiệm vụ không thường xuyên

1

Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án, đề án, nhiệm vụ về bảo vệ môi trường (1)

a

Dự án chuyển tiếp

- Dự án A

- Dự án....

b

Dự án mở mới

- Dự án A

- Dự án....

2

Hỗ trợ xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc khu vực công ích theo quyết định của cấp có thẩm quyền (1)

a

Dự án chuyển tiếp

- Dự án A

- Dự án...

b

Dự án mở mới

- Dự án A

- Dự án....

3

Chi các hoạt động khác (2)

1

Vốn đối ứng dự án bảo vệ môi trường

2

...

Ghi chú:

(1) Thuyết minh từng dự án/nhiệm vụ: Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền, thời gian thực hiện, tổng mức kinh phí được phê duyệt, lũy kế kinh phí đã bố trí đến hết năm hiện hành.

(2) Thuyết minh chi tiết theo từng nội dung cụ thể.

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu biểu số 7.2

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM....

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng, khối lượng dịch vụ sự nghiệp công

Đơn giá sản phẩm (đơn vị tính đồng)

Dự toán giao chi thường xuyên (đơn vị tính đồng)

A

B

1

2

3

4=2x3

I

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư

1

Đơn vị...

a

Danh mục A

…..

2

Đơn vị...

a

Danh mục A

…..

II

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên

1

Đơn vị...

a

Danh mục A

…..

2

Đơn vị...

Danh mục A

III

Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên

1

Đơn vị...

a

Danh mục A (NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá)

b

Danh mục B (NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá)

c

2

Đơn vị...

….

IV

Đơn vị do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (1)

1

Đơn vị...

Ghi chú (1): Cột 4. Dự toán giao chi thường xuyên = Số lượng người làm việc theo quyết định của cấp có thẩm quyền x Định mức phân bổ dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu biểu số 8.1

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NĂM....

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Ước thực hiện năm trước

Dự toán giao năm...

A

B

1

2

I

Tổng chi

1

Kinh phí chi thường xuyên

a

Kinh phí nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN (theo số lượng, khối lượng và đơn giá sản phẩm được cấp có thẩm quyền quyết định)

b

Kinh phí chi hoạt động thường xuyên bộ máy (theo số lượng viên chức, định mức phân bổ dự toán theo quyết định của cấp có thẩm quyền)

2

Kinh phí chi nhiệm vụ không thường xuyên

a

Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án, đề án, nhiệm vụ

b

Kinh phí mua sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động sự nghiệp

d

Vốn đối ứng dự án

đ

….

II

Tổng chi tại phần I nêu trên chi tiết theo từng lĩnh vực hoạt động kinh tế như sau:

1

Chi sự nghiệp giao thông

a

Chi hoạt động kinh tế đường bộ

- Bảo trì công trình đường bộ

- Quản lý công trình đường bộ

...

b

Chi hoạt động kinh tế đường thủy nội địa

- Sửa chữa, bảo trì thường xuyên

- Sửa chữa không thường xuyên đường thủy nội địa

....

c

Chi hoạt động kinh tế hàng không

- Hoạt động an ninh, an toàn hàng không

...

d

Chi hoạt động tìm kiếm cứu nạn hàng hải

- Hoạt động thường xuyên tìm kiếm cứu nạn

...

đ

Chi hoạt động đảm bảo trật tự an toàn giao thông

e

Chi hoạt động kinh tế đường sắt

g

Chi hoạt động kinh tế hàng hải

h

Chi hoạt động giao thông khác

2

Chi sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản, lâm nghiệp

a

Chi hoạt động kinh tế nông nghiệp

- Khuyến nông

- Chương trình giống

- Sự nghiệp thú y

- Sự nghiệp bảo vệ thực vật

- Điều tra cơ bản về nông nghiệp

b

Chi hoạt động kinh tế thủy lợi

- Duy tu, bảo dưỡng hệ thống đê điều

- Chi phòng chống thiên tai

- Điều tra cơ bản về thủy lợi

c

Chi hoạt động kinh tế thủy sản

- Hoạt động kiểm ngư

- Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

- Điều tra cơ bản về thủy sản

d

Chi hoạt động kinh tế lâm nghiệp

- Bảo vệ và phát triển rừng

- Hoạt động lực lượng kiểm lâm

- Điều tra cơ bản về lâm nghiệp

đ

Chi hoạt động kinh tế nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản, lâm nghiệp khác

3

Chi sự nghiệp tài nguyên

a

Chi hoạt động kinh tế đo đạc bản đồ và viễn thám

- Đo đạc và bản đồ

- Viễn thám

b

Chi hoạt động kinh tế đất đai

- Điều tra cơ bản về đất đai

- Chi hoạt động khác

c

Chi hoạt động kinh tế địa chất khoáng sản

- Điều tra cơ bản về địa chất khoáng sản

- Các hoạt động khác

...

d

Chi hoạt động kinh tế tài nguyên nước

- Điều tra cơ bản về tài nguyên nước

- Các hoạt động khác

...

đ

Chi hoạt động kinh tế biển và hải đảo

- Điều tra cơ bản về biển và hải đảo

- Các hoạt động khác

e

Chi hoạt động kinh tế khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu

- Hoạt động dự báo khí tượng thủy văn

- Hoạt động liên quan đến biến đổi khí hậu

- Điều tra cơ bản về khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu

g

Chi hoạt động kinh tế tài nguyên khác

4

Chi sự nghiệp thương mại, công nghiệp

a

Chi hoạt động kinh tế thương mại

- Hoạt động xúc tiến thương mại

- Hoạt động thương mại điện tử

- Điều tra cơ bản về thương mại

b

Chi hoạt động kinh tế công nghiệp

- Khuyến công

- Điều tra cơ bản về công nghiệp

...

c

Chi hoạt động kinh tế công thương khác

...

5

Chi sự nghiệp xây dựng

a

Chi hoạt động kinh tế xây dựng

- Điều tra cơ bản xây dựng

b

Chi hoạt động xây dựng khác

6

Chi sự nghiệp…

7

Chi nhiệm vụ quy hoạch

8

Chi bảo quản hàng dự trữ quốc gia

Trong đó:

Mặt hàng A

Mặt hàng B

(ghi rõ từng mặt hàng, đơn giá)

9

Trợ giá giữ đàn giống gốc

10 1

Chi hoạt động kinh tế khác

Ghi chú: Thuyết minh chi tiết, cụ thể theo từng nội dung phân bổ, giao dự toán.

 

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu biểu số 8.2

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP KINH TẾ NĂM....

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng, khối lượng dịch vụ sự nghiệp công

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Dự toán giao chi thường xuyên (đồng)

A

B

1

2

3

4=2x3

I

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư (đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN theo giá tính đủ chi phí, có khấu hao TSCĐ)

 

 

 

 

1

Đơn vị...

 

 

 

 

a

Danh mục A

 

 

 

 

b

Danh mục B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị...

 

 

 

 

a

Danh mục A

 

 

 

 

b

Danh mục B

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

II

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên (đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN theo giá tính đủ chi phí, không có khấu hao TSCĐ)

 

 

 

 

1

Đơn vị...

 

 

 

 

a

Danh mục A

 

 

 

 

b

Danh mục B

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

2

Đơn vị...

 

 

 

 

 

Danh mục A

 

 

 

 

 

Danh mục B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên (đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN theo giá chưa tính đủ chi phí (chưa tính chi phí quản lý và chi phí khấu hao tài sản cố định)

 

 

 

 

1

Đơn vị...

 

 

 

 

a

Danh mục A (NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá)

 

 

 

 

b

Danh mục B (NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá)

 

 

 

 

c

….

 

 

 

 

2

Đơn vị...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Đơn vị do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (1)

 

 

 

 

1

Đơn vị...

 

 

 

 

2

Đơn vị...

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

Ghi chú (1): Cột 4. Dự toán giao chi thường xuyên = Số lượng người làm việc theo quyết định của cấp có thẩm quyền x Định mức phân bổ dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

 

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu biểu số 9.1

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM……..

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Ước thực hiện năm hiện hành

Năm....(năm phân bổ)

Dự toán giao

Dư toán đã phân bổ cho các đơn vị trực thuộc

Phân bổ cho các đơn vị trực thuộc lần này

A

B

1

2

3

4

 

Tổng chi = (I)+(II)+…

 

 

 

 

I

Khoản 463

 

 

 

 

1.1

Kinh phí giao tự chủ

 

 

 

 

1.1.1

Quỹ lương (1)

 

 

 

 

1.1.2

Chi thường xuyên theo định mức, trong đó:

 

 

 

 

1.1.2.1.

Đoàn ra (2)

 

 

 

 

1.1.2.2.

Đoàn vào (3)

 

 

 

 

1.1.2.3.

Hội nghị, hội thảo (4)

 

 

 

 

1.1.2.4.

Mua sắm, sửa chữa (5)

 

 

 

 

1.1.2.5.

Nhiệm vụ đặc thù (6)

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí giao không thực hiện tự chủ (7)

 

 

 

 

1.2.1

Tên nhiệm vụ...

 

 

 

 

1.2.2

Tên nhiệm vụ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khoản..

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu thuyết minh phân bổ dự toán kèm theo:

(1) Thuyết minh theo các chỉ tiêu của từng đơn vị dự toán: số biên chế được giao, số biên chế thực tế có mặt tại thời điểm phân bổ dự toán, lương theo hệ số, các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp;

(2) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên đoàn ra, đoàn vào, nước đến công tác, dự kiến số người, số ngày, kinh phí từng đoàn, đơn vị thực hiện;

(3) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên đoàn vào, dự kiến số người, số ngày, kinh phí từng đoàn, đơn vị thực hiện;

(4) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên hội nghị, hội thảo, kinh phí dự kiến phân bổ cho từng hội nghị, đơn vị thực hiện;

(5) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Danh mục mua sắm, sửa chữa theo số lượng, khối lượng, dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đơn vị thực hiện mua sắm, sửa chữa;

(6) và (7) Chi tiết từng nhiệm vụ: Tên nhiệm vụ, dự toán; đối với các chương trình, dự án kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền và đơn vị thực hiện nhiệm vụ.

 

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu số 9.2

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM………

Đơn vị: triệu đồng

Tên loại, khoản

Nội dung

Ước thực hiện năm hiện hành

Năm phân bổ

Mã số đơn vị sử dụng ngân sách

Mã số KBNN nơi đơn vị giao dịch

Dự toán giao

Dư toán đã phân bổ cho các đơn vị trực thuộc

Phân bổ cho các đơn vị trực thuộc

A

B

1

2

3

4

5

6

 

Tổng chi

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị A

 

 

 

 

 

 

1.1

Kinh phí giao tự chủ

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Quỹ lương

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Chi thường xuyên theo định mức, trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1.

Đoàn ra

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2.

Đoàn vào

 

 

 

 

 

 

1.1.2.3.

Hội nghị, hội thảo

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4.

Mua sắm, sửa chữa

 

 

 

 

 

 

1.1.2.5.

Nhiệm vụ đặc thù (1)

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí giao không thực hiện tự chủ (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị B

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) Chi tiết từng nhiệm vụ: Tên nhiệm vụ, dự toán; đối với các chương trình, dự án kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền.

 

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu biểu số 9.3

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…….

(Dùng cho các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước)

Đơn vị: Triệu đồng

Loại, khoản

Nội dung

Ước thực hiện năm.... (năm hiện

Năm...(năm phân bổ)

Dự toán giao

Dự toán đã phân bổ cho các đơn vị trực thuộc

Phân bổ cho các đơn vị trực thuộc lần này (nếu

A

B

1

2

3

4

 

Tổng chi (Kinh phí giao không thực hiện tự chủ)

 

 

 

 

1

Loại..., khoản...

 

 

 

 

1.1

Kinh phí đảm bảo hoạt động của Hội (đối với các hội có tính chất đặc thù theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

1.1.1

Quỹ lương (1)

 

 

 

 

1.1.2

Chi thường xuyên theo định mức, trong đó:

 

 

 

 

1.1.2.1.

Đoàn ra (2)

 

 

 

 

1.1.2.2.

Đoàn vào (3)

 

 

 

 

1.1.2.3.

Hội nghị, hội thảo (4)

 

 

 

 

1.1.2.4.

Mua sắm, sửa chữa (5)

 

 

 

 

1.1.2.5.

Các nhiệm vụ đặc thù (6)

 

 

 

 

1.2

Kinh phí nhà nước giao gắn với nhiệm vụ của Nhà nước (7)

 

 

 

 

1.2.1

Tên nhiệm vụ...

 

 

 

 

1.2.2

Tên nhiệm vụ...

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

2

Loại..., khoản...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu thuyết minh phân bổ dự toán kèm theo:

(1) Thuyết minh theo các chỉ tiêu của từng đơn vị dự toán: số biên chế được giao, số biên chế thực tế có mặt tại thời điểm phân bổ dự toán, lương theo hệ số, các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp;

(2) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên đoàn ra, đoàn vào, nước đến công tác, dự kiến số người, số ngày, kinh phí từng đoàn, đơn vị thực hiện;

(3) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên đoàn vào, dự kiến số người, số ngày, kinh phí từng đoàn, đơn vị thực hiện;

(4) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên hội nghị, hội thảo, kinh phí dự kiến phân bổ cho từng hội nghị, đơn vị thực hiện;

(5) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Danh mục mua sắm, sửa chữa theo số lượng, khối lượng, dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đơn vị thực hiện

(6) và (7) Chi tiết từng nhiệm vụ: Tên nhiệm vụ, dự toán; đối với các chương trình, dự án kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền và đơn vị thực hiện nhiệm vụ.

 

CƠ QUAN; ĐƠN VỊ

CHƯƠNG

Mẫu biểu số 10

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC ĐẢM BẢO XÃ HỘI NĂM....

Đơn vị: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG CỘNG

Nhóm đơn vị tự đảm bảo chi hoạt động thường xuyên (và cả đầu tư nếu có)

Nhóm đơn vị tự đảm bảo một phần chi hoạt động thường xuyên

Nhóm đơn vị do NSNN bảo đảm chi hoạt động thường xuyên

Cộng

Đơn vị A

Đơn vị B

Đơn vị C

Cộng

Đơn vị A

Đơn vị B

Đơn vị C

Cộng

Đơn vị A

Đơn vị B

Đơn vị C

A

B

C=D+Đ+E

D

1

2

3

Đ

5

6

7

E

9

10

11

 

TỔNG CỘNG (I+II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi cho đối tượng (2+3+4+5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số đối tượng nuôi dưỡng thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối tượng thương binh, bệnh binh, thân nhân liệt sỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối tượng bảo trợ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi điều trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối tượng thương binh, bệnh binh, thân nhân liệt sỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối tượng bảo trợ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi các chính sách, chế độ cho đối tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quà và ăn thêm ngày lễ tết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ nhà ở cho thương binh về gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các chế độ khác của thương bệnh binh (DCCH, trung cấp đặc biệt, chi tiền tàu, xe cho thương binh, bệnh binh về thăm gia đình, sách báo...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ nhà ở cho thương binh về gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phục vụ đối tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điện, nước, vệ sinh môi trường, vật tư chuyên dùng, xăng dầu...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi mua sắm TSCĐ, trang thiết bị y tế, sửa chữa lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mua tô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi thăm hỏi, đón tiếp đối tượng, thân nhân NCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi của đơn vị (3+4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số biên chế được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Số người lao động có mặt thực tế tại thời điểm lập dự toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số biên chế có mặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số người lao động HĐ 68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lao động hợp đồng khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

b

Chi thường xuyên theo định mức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mua sắm, sửa chữa TSCĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn đối ứng dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Nghị quyết 21/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy định về thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản công, thuê tài sản, khai thác và xử lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, vật tiêu hao; hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương​

Nghị quyết 21/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy định về thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản công, thuê tài sản, khai thác và xử lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, vật tiêu hao; hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương​

Tài chính-Ngân hàng

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi