Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 12/2021/QĐ-UBND giá dịch vụ trông giữ xe tỉnh Thừa Thiên Huế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 12/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 12/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Phương |
Ngày ban hành: | 04/03/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giao thông |
tải Quyết định 12/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2021/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá.
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 410/TTr-STC ngày 02 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Riêng những điểm, bãi trông giữ xe được hình thành từ việc sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh liên kết áp dụng theo mức giá bằng với mức giá quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này
Người đứng đầu doanh nghiệp, tổ chức được cấp có thẩm quyền cấp phép hoạt động dịch vụ trông giữ xe được quyết định mức giá cụ thể, nhưng không được cao hơn mức giá tối đa quy định tại điểm b khoản 3 này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Địa điểm/Loại phương tiện | Mức thu (đồng/phương tiện) | ||
Ban ngày (06 h- 22h) | Ban đêm (sau 22h đến trước 5h sáng hôm sau) | Khoán theo tháng | ||
I | Các điểm trông giữ xe tại trường học, bao gồm: Mẫu giáo, tiểu học, trung học, trung cấp, cao đẳng, đại học, học viện,... | |||
1 | Xe đạp, xe đạp điện | 500 | 1.000 | 15.000 |
2 | Xe máy, xe máy điện, xe mô tô 2 bánh và các loại xe thô sơ khác | 1.000 | 2.000 | 30.000 |
3 | Xe mô tô 3 bánh, xe taxi, xe ô tô con 7 chỗ trở xuống | 10.000 | 15.000 | 150.000 |
II | Các điểm trông giữ xe công cộng: Chợ, siêu thị, bến xe, bệnh viện,trung tâm y tế, trung tâm văn hóa, trung tâm thể thao, công viên, đường phố, khu vực tổ chức lễ hội, các điểm tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bãi biển. | |||
1 | Xe đạp, xe đạp điện | 1.000 | 2.000 | 30.000 |
2 | Xe máy, xe máy điện, xe mô tô 2 bánh và các loại xe thô sơ khác | 2.000 | 4.000 | 60.000 |
3 | Xe mô tô 3 bánh, xe taxi, xe ô tô con 7 chỗ trở xuống | 12.000 | 20.000 | 200.000 |
4 | Xe ô tô chở người dưới 16 chỗ và xe tải có trọng tải dưới 2,5 tấn | 20.000 | 30.000 | 350.000 |
5 | Xe ô tô chở người từ 16-24 chỗ và xe tải có trọng tải từ 2,5-5 tấn | 25.000 | 40.000 | 450.000 |
6 | Xe ô tô chở người trên 24 chỗ, xe giường nằm xe tải có trọng tải từ trên 5 tấn và các loại xe container | 30.000 | 50.000 | 600.000 |
III | Các điểm trông giữ xe chất lượng cao (Có trang bị hệ thống giám sát, trông giữ xe thông minh: Camera giám sát theo dõi, kiểm tra phương tiện người gửi, quản lý điểm đỗ, ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra, tính tiền, in hóa đơn tự động, có bảo hiểm gửi xe) | |||
1 | Xe đạp, xe đạp điện | 2.000 | 4.000 | 60.000 |
2 | Xe máy, xe máy điện, xe mô tô 2 bánh và các loại xe thô sơ khác | 4.000 | 5.000 | 100.000 |
3 | Xe mô tô 3 bánh, xe taxi, xe ô tô con 7 chỗ trở xuống | 15.000 | 25.000 | 300.000 |
4 | Xe ô tô chở người dưới 16 chỗ và xe tải có trọng tải dưới 2,5 tấn | 30.000 | 50.000 | 600.000 |
5 | Xe ô tô chở người từ 16-24 chỗ và xe tải có trọng tải từ 2,5-5 tấn | 40.000 | 60.000 | 800.000 |
6 | Xe ô tô chở người trên 24 chỗ, xe giường nằm xe tải có trọng tải từ trên 5 tấn và các loại xe container | 50.000 | 75.000 | 1.000.000 |
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Địa điểm/Loại phương tiện | Mức thu (đồng/phương tiện) | ||
Ban ngày (06h-22h) | Ban đêm (sau 22h đến trước 5h sáng hôm sau) | Khoán theo tháng | ||
1 | Xe đạp, xe đạp điện | 2.000 | 4.000 | 60.000 |
2 | Xe máy, xe máy điện, xe mô tô 2 bánh và các loại xe thô sơ khác | 4.000 | 5.000 | 100.000 |
3 | Xe mô tô 3 bánh, xe taxi, xe ô tô con 7 chỗ trở xuống | 15.000 | 25.000 | 300.000 |
4 | Xe ô tô chở người dưới 16 chỗ và xe tải có trọng tải dưới 2,5 tấn | 30.000 | 50.000 | 600.000 |
5 | Xe ô tô chở người từ 16-24 chỗ và xe tải có trọng tải từ 2,5-5 tấn | 40.000 | 60.000 | 800.000 |
6 | Xe ô tô chở người trên 24 chỗ, xe giường nằm, xe tải có trọng tải từ trên 5 tấn và các loại xe Container | 50.000 | 75.000 | 1.000.000 |