- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Lâm Đồng điều chỉnh Bảng giá các loại đất TP Bảo Lộc
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 10/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
27/02/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 10/2017/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 10/2017/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 10/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Lâm Đồng, ngày 27 tháng 02 năm 2017 |
| Số TT | Loại đất Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường | Đơn giá (1.000 đ/m2) |
| II | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN | |
| 2 | XÃ LỘC THANH | |
| | Khu vực I | |
| 3 | Đường Nguyễn Trãi (từ Lê Lợi đến Trần Bình Trọng) | 1.000 |
| 12 | Đường Vũ Trọng Phụng (từ Lê Lợi đến Nguyễn Du) | 500 |
| III | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ | |
| 3 | PHƯỜNG II | |
| 22 | Đường Lý Chính Thắng (từ Nguyễn Thái Học đến Mạc Đĩnh Chi) | 1.500 |
| 23 | Đường Trần Nguyên Hãn (từ Nguyễn Chí Thanh đến Mạc Đĩnh Chi): | |
| 23.1 | - Từ Nguyễn Chí Thanh đến hết đường nhựa | 1.200 |
| 23.2 | - Đoạn còn lại (đường đất) | 780 |
| 4 | PHƯỜNG B’LAO | |
| 10 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Blao | |
| 10.15 | Số 37 đường Phan Huy Chú | 500 |
| 10.35 | Nhánh số N1- Khu vực QH khu dân cư, TĐC khu phố 3 (Trần Quốc Toản đoạn qua khu dân cư) | 1.080 |
| 10.36 | Nhánh số N2; N3; N4, D1; D2: D3: Khu vực QH khu dân cư, TĐC khu phố 3 phường B'Lao | 980 |
| 6 | PHƯỜNG LỘC PHÁT | |
| 20 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát: | |
| 20.2.17 | Số 732 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến Hẻm 749 | 600 |
| 20.3.1 | Số 749 từ đường Nguyễn Văn Cừ đến Hoàng Diệu | 600 |
| 20.3.4 | Số 991B từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết thửa 1494; 275 (tờ 06TL2000) | 450 |
| 7 | PHƯỜNG LỘC TIẾN | |
| 3 | Đường Trần Cao Vân (từ hẻm 520 Trần Phú đến hẻm 726 Trần Phú) | 700 |
| 9 | Đường Phùng Hưng (Từ Phan Chu Trinh đến giáp ranh xã Lộc Tân) | 660 |
| 14 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | |
| 14.1 | Số 1219; 1223; 1225 đường Trần Phú. | 630 |
| 14.21 | Nhánh số 8, 9, 10 - Quy hoạch khu dân cư, TĐC khu phố 3 | 920 |
| 14.22 | Nhánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 - Quy hoạch khu dân cư, TĐC khu phố 3 | 920 |
| Số TT | Loại đất Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường | Đơn giá (1.000 đ/m2) |
| III | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ | |
| 2 | PHƯỜNG I: | |
| 36 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc Phường I | |
| 36.40 | Số 42 đường Đinh Tiên Hoàng | 400 |
| 36.41 | Số 09; 19; 94; 167; 199 đường Phan Đăng Lưu | 400 |
| 37 | Nhánh số D20 Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang (P11) | 2.600 |
| 4 | PHƯỜNG B’LAO | |
| 10 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường B’lao | |
| 10.37 | Số 45 đường Phan Huy Chú | 360 |
| 6 | PHƯỜNG LỘC PHÁT | |
| 20 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát | |
| 20.18 | Hẻm 95 Trần Bình Trọng | 600 |
| 20.19 | Nhánh số QH D1, QH N1 Khu quy hoạch khu dân cư, TĐC Đông hồ Nam Phương 2 (P14) | 2.400 |
| 7 | PHƯỜNG LỘC TIẾN | |
| 14 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến | |
| 14.23 | Số 184 đường Phan Chu Trinh | 430 |
| 14.24 | Số 127/4 đường Phan Chu Trinh | 360 |
| 14.25 | Số 380/1 đường Phan Đình Phùng | 360 |
| Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Website Chính phủ; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản); - TT Tỉnh ủy, TTHĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Đài PTTH và Báo Lâm Đồng; - Như Điều 4; - LĐ và CV VP UBND tỉnh; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Trung tâm tin học; - Lưu: VT, TC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!