Quyết định 10/2007/QĐ-UBND Thái Bình về phân bổ dự toán kinh phí với các đề tài KHCN
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 10/2007/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10/2007/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Duy Việt |
Ngày ban hành: | 25/10/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
tải Quyết định 10/2007/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH ------------- Số: 10/2007/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------- Thái Bình, ngày 25 tháng 10 năm 2007 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Nguyễn Duy Việt |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 của UBND tỉnh)
TT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Đơn vị tính | Định mức chi tối đa của tỉnh (1.000 đồng) |
1 | Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | ||
a | Xây dựng đề tài cho các đề tài, dự án KH&CN được duyệt vào danh mục đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh để công bố | Đề tài, dự án | 1.200 |
b | Họp Hội đồng xác định danh mục đề tài, dự án KHCN cấp tỉnh để tuyển chọn, xét chọn (giao trực tiếp) | Buổi (4 giờ/1-5 đề tài, dự án) | |
- | Chủ tịch Hội đồng | Buổi | 250 |
- | Thành viên, thư ký khoa học | Buổi | 150 |
- | Thư ký hành chính | Buổi | 100 |
- | Đại biểu được mời tham dự | Buổi | 50 |
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn (giao trực tiếp) tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án | ||
a | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | ||
- | Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 350 |
- | Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 300 |
- | Nhiệm vụ có trên 7 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 250 |
b | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | ||
- | Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 250 |
- | Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 200 |
- | Nhiệm vụ có trên 07 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 170 |
c | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn (giao trực tiếp) đề tài, dự án | ||
- | Chủ tịch Hội đồng | 250 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 150 | |
- | Thư ký hành chính | 100 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | |
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án (nếu có) | ||
- | Tổ trưởng tổ thẩm định | Đề tài, dự án | 200 |
- | Thành viên tham gia thẩm định | Đề tài, dự án | 150 |
4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện đề tài, dự án KHCN cấp tỉnh | ||
a | Nhận xét đánh giá | ||
- | Nhận xét đánh giá của phản biện | Đề tài, dự án | 800 |
- | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | Đề tài, dự án | 450 |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của đề tài, dự án KHCN trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý. (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án) | Báo cáo | 800 |
c | Họp Tổ chuyên gia (nếu có) | Đề tài, dự án | |
- | Tổ trưởng | 200 | |
- | Thành viên | 150 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | |
d | Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức (cấp tỉnh) | Đề tài, dự án | |
- | Chủ tịch Hội đồng | 300 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 250 | |
- | Thư ký hành chính | 100 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 |
TT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Đơn vị tính | Định mức chi tối đa cho đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh | Định mức chi tối đa cho đề tài, nhiệm vụ KHCN cấp ngành và cơ sở (1.000 đồng) |
1 | Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt | Đề tài, dự án | 1.500 | 1.000 |
2 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và Khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) | Chuyên đề | ||
- Chuyên đề loại 1 | 8.000 | 5.000 | ||
- Chuyên đề loại 2 | 20.000 | 15.000 | ||
3 | Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHCN và nhân văn | Chuyên đề | ||
- Chuyên đề loại 1 | 6.000 | 4.000 | ||
- Chuyên đề loại 2 | 8.000 | 6.000 | ||
4 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án; | 2.500 | 1.500 | |
5 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra | Đề tài, dự án | 3.000 | 2.000 |
6 | Lập mẫu phiếu điều tra | Phiếu mẫu được duyệt | ||
- Trong nghiên cứu KHCN | 400 | 400 | ||
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn | ||||
+ 1 đến dưới 15 chỉ tiêu | 200 | 200 | ||
+ 15 đến 30 chỉ tiêu | 400 | 400 | ||
+ Trên 30 chỉ tiêu | 800 | 800 | ||
7 | Cung cấp thông tin: | Phiếu | ||
- Trong nghiên cứu KHCN | 40 | 40 | ||
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn | ||||
+ 1 đến dưới 15 chỉ tiêu | 20 | 20 | ||
+ 15 đến 30 chỉ tiêu | 40 | 40 | ||
+ Trên 30 chỉ tiêu | 50 | 50 | ||
8 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) | Đề tài, dự án | 8.000 | 6.000 |
9 | Tư vấn đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) | |||
a | Nhận xét đánh giá | |||
- | Nhận xét đánh giá của phản biện | Đề tài, dự án | 600 | 500 |
- | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | Đề tài, dự án | 400 | 300 |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của đề tài, dự án trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án) | Báo cáo | 600 | 500 |
c | Họp tổ chuyên gia (nếu có) | Buổi họp | ||
- | Tổ trưởng | 150 | 100 | |
- | Thành viên | 100 | 70 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | 30 | |
d | Họp Hội đồng nghiệm thu (cấp cơ sở) | Buổi họp | ||
- | Chủ tịch Hội đồng | 200 | 150 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 150 | 100 | |
- | Thư ký hành chính | 100 | 70 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | 30 | |
10 | Hội thảo khoa học | Buổi hội thảo | ||
- Người chủ trì | 200 | 150 | ||
- Thư ký hội thảo | 100 | 70 | ||
- Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng | 400 | 300 | ||
- Đại biểu được mời tham dự | 70 | 50 | ||
11 | Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án | Tháng | 800 | 400 |
12 | Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định) | Tháng | 1.000 | 500 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây