Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND Hải Dương quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 09/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 09/2018/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 07/06/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thương mại-Quảng cáo |
tải Quyết định 09/2018/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2018/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 07 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước: Phụ lục II.
Các mức thu phí chợ quy định tại Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc bổ sung, điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Quyết định số 17/2011/QĐ- UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về phương án thu phí chợ Thanh Bình, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương; Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương quy định mức thu phí chợ tại Siêu thị Chợ Cuối, thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ THANH BÌNH, ĐÔNG NGÔ QUYỀN, CHỢ CON, THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG; SIÊU THỊ CHỢ CUỐI, HUYỆN GIA LỘC
(Kèm theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT | Tên chợ | Đơn vị tính | Mức giá |
I | THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG |
|
|
1 | Chợ Thanh Bình |
|
|
1.1 | Cho thuê 5 năm; 2,5 năm nộp tiền một lần |
|
|
| Các ki ốt giáp đường Trương Mỹ kéo dài (47 ki ốt, từ số 65A đến 111A) | đồng/m2/tháng | 50.000 |
Các ki ốt giáp đường bao quanh chợ còn lại (72 ki ót, từ số 1A đến 64A và từ 112A đến 119A) | đồng/m2/tháng | 40.000 | |
Các ki ốt giáp đường trong chợ (55 ki ốt, từ số 1B đến 55B) | đồng/m2/tháng | 30.000 | |
1.2 | Cho thuê tháng; mỗi tháng nộp tiền 1 lần |
|
|
| Khu vực có mái che (khu C) | đồng/m2/tháng | 15.000 |
Khu vực ngoài trời (khu D và khu E) | đồng/m2/tháng | 6.000 | |
2 | Chợ Đông Ngô Quyền |
|
|
2.1 | Cho thuê 5 năm nộp tiền 2 lần (2,5 năm nộp tiền một lần) |
|
|
| Vị trí 1: Gồm 12 kiốt loại 21m2/kiốt, giáp đường Nguyễn Văn Linh (khu A, từ số 01 đến sổ 12) | đồng/m2/tháng | 77.000 |
2.2 | Cho thuê theo tháng (mỗi tháng nộp tiền 1 lần) |
|
|
| Vị trí 2: Gồm 40 gian hàng loại 7m2/gian có mái che (khu B, từ 01 đến 40) | đồng/m2/tháng | 39.000 |
Vị trí 3: Gồm 20 gian hàng loại 5m2/gian có mái che (khu Cl, từ 01 đến 20) | đồng/m2/tháng | 36.000 | |
Vị trí 4: Gồm 5 gian hàng loại 9m2/gian có mái che (khu C2, từ 21 đến 25) | đồng/m2/tháng | 20.000 | |
Vị trí 5: Gồm 17 gian hàng loại 6m2/gian không có mái che (khu D, từ 01 đến 17) | đồng/m2/tháng | 8.000 | |
4 | Chợ Con |
|
|
| Vị trí 1: Gồm 07 ki ốt khu A phía ngoài (khu Al, từ số 01 đến số 07) | đồng/m2/tháng | 60.000 |
| Vị trí 2: Gồm 07 ki ốt khu A phía trong (khu À, từ số 08 đến số 14) | đồng/m2/tháng | 55.000 |
| Vị trí 3: Gồm 48 gian hàng khu B phía ngoài (khu B1, từ số 01 đến số 48) và 10 gian hàng khu C phía ngoài (khu C1, từ số 01 đến số 10) | đồng/m2/tháng | 55.000 |
| Vị trí 4: Gồm 48 gian hàng khu B phía trong (khu B2, từ số 49 đến số 96) và 10 gian hàng khu c phía trong (khu C2, từ số 11 đến số 20) | đồng/m2/tháng | 50.000 |
| Vị trí 5: Gồm các vị trí tại khu D không có mái che | đồng/m2/tháng | 15.000 |
II | HUYỆN GIA LỘC |
|
|
1 | Siêu thị Chợ Cuối |
|
|
1.1 | Mức giá thuê 1 năm trả tiền 1 lần |
|
|
| Tầng 1 |
|
|
| Loại ki ốt A1 | đồng/m2/1năm | 280.000 |
| Loại ki ốt A2 | đồng/m2/1năm | 245.000 |
| Loại ki ốt A3 | đồng/m2/1năm | 210.000 |
| Tầng 2 |
|
|
| Loại ki ốt B1 | đồng/m2/1năm | 245.000 |
| Loại ki ốt B2 | đồng/m2/1năm | 210.000 |
| Loại ki ốt B3 | đồng/m2/1năm | 175.000 |
1.2 | Mức giá thuê 3 năm trả tiền 1 lần |
|
|
| Tầng 1 |
|
|
| Loại ki ốt A1 | đồng/m2/3năm | 1.540.000 |
| Loại ki ốt A2 | đồng/m2/3năm | 1.330.000 |
| Loại ki ốt A3 | đồng/m2/3năm | 1.120.000 |
| Tầng 2 |
|
|
| Loại ki ốt B1 | đồng/m2/3năm | 1.050.000 |
| Loại ki ốt B2 | đồng/m2/3năm | 840.000 |
| Loại ki ốt B 3 | đồng/m2/3năm | 700.000 |
1.3 | Mức giá thuê 45 năm trả tiền 1 lần |
|
|
| Tầng 1 |
|
|
| Loại ki ốt A1 | đồng/m2/45năm | 5.880.000 |
| Loại ki ốt A2 | đồng/m2/45năm | 5.512.000 |
| Loại ki ốt A3 | đồng/m2/45năm | 4.987.000 |
| Tầng 2 |
|
|
| Loại ki ốt B1 | đồng/m2/45năm | 4.252.000 |
| Loại ki ốt B2 | đồng/m2/45năm | 3.990.000 |
| Loại ki ốt B3 | đồng/m2/45năm | 3.517.000 |
PHỤ LỤC II
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 09/2018 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
I. CÁC ĐIỂM KINH DOANH CỐ ĐỊNH
TT | Tên chợ | Đơn vị tính | Mức giá |
1 | Chợ Hải Tân, thành phố Hải Dương | đ/m2/tháng | 70.000 |
2 | Chợ Đọ, xã Ứng Hòe, huyện Ninh Giang | đ/m2/tháng | 45.000 |
3 | Chợ Phủ, xã Thái Học, huyện Bình Giang | đ/m2/tháng | 15.000 |
4 | Chợ Thông, xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện | đ/m2/tháng | 45.000 |
5 | Chợ Neo, thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện | đ/m2/tháng | 15.000 |
6 | Chợ Phúc Thành, xã Phúc Thành, huyện Kinh Môn | đ/m2/tháng | 10.000 |
7 | Trung tâm thương mại Hiệp Sơn, xã Hiệp Sơn, huyện Kinh Môn | đ/m2/tháng | 13.000 |
II. CÁC ĐIỂM KINH DOANH KHÔNG CỐ ĐỊNH
TT | Tên chợ | Đơn vị tính | Mức giá |
1 | Chợ đầu mối nông sản, xã Gia Xuyên, huyện Gia Lộc |
|
|
1.1 | Giá dịch vụ áp dụng cho các loại xe vào chợ bán hàng từ 01 ngày đến 05 ngày | đồng/lượt | 450.000 |
1.2 | Giá dịch vụ áp dụng cho các loại xe vào chợ mua hàng | đồng/lượt | 300.000 |
2 | Các chợ còn lại được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
2.1 | Khu vực có mái che | đồng/lượt | 20.000 |
2.2 | Khu vực không có mái che | đồng/lượt | 10.000 |