Quyết định 09/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất tại huyện Di Linh
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 09/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2017/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 27/02/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 09/2017/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 09/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Lâm Đồng, ngày 27 tháng 02 năm 2017 |
Số TT | Loại đất Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường | Đơn giá (1.000 đ/m2) |
II | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN | |
1 | Xã Liên Đầm | |
1.1 | Khu vực I | |
1.1.5 | Thôn 4 | |
3 | Đường Ngô Quyền (Từ QL20 vào cầu trắng) từ thửa 602(31) đến + thửa 124(31) + tiếp thửa 60(24) đến hết thửa 44(24) | 550 |
9 | Xã Tân Lâm | |
9.1 | Khu vực I | |
Đoạn các nhánh rẽ | ||
21 | Đoạn từ đất nhà Phụng Tạo đến hết đất nhà ông Châu {Từ thửa 213(3) đến hết thửa 22(3) | 200 |
III | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ | |
47 | Đường Võ Văn Tần | |
47.1 | Từ thửa 25+26(17-2000) đến giáp đường Trần Phú | 700 |
47.2 | Từ giáp Quốc Lộ 20 (Thửa 52+53(16-2000) đến giáp thửa 25+26(17-2000) | 550 |
55 | Đường Lê Hồng Phong | |
55.2 | - Đoạn còn lại tính từ thửa 200+201 (tờ 20-2000) đến giáp thửa 415+432 (tờ 14-2003) | 500 |
Số TT | Loại đất Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường | Đơn giá (1.000 đ/m2) |
II | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN | |
3 | Xã Hòa Ninh | |
3.1 | Khu vực I: | |
3.1.6 | Từ ngã ba vào thôn 3 đến hết lô quy hoạch | |
8 | Đường nhánh rẽ còn lại của thôn 4 | 200 |
9 | Xã Tân Lâm | |
9.1 | Khu vực I: | |
9.1.1 | Đoạn dọc Quốc lộ 28 | |
22 | Đoạn đường vào xóm 10 thôn 6: từ thửa 336 đến thửa 408, tiếp từ thửa 353 đến hết thửa 316 tờ bản đồ 31. Tiếp thửa 11 đến thửa 94 + từ thửa 74 đến hết thửa 6 tờ bản đồ 30 | 200 |
23 | Đoạn đường vào xóm 11 thôn 6: từ thửa 172 đến thửa 201, tiếp từ thửa 245 đến hết thửa 189 tờ bản đồ 39 | 200 |
9.1.3 | Đường tỉnh lộ ĐT 725 đoạn từ QL 28 đi Lâm Hà | |
1 | Giáp QL 28 từ thửa 188 đến thửa 189 + từ thửa 243 đến hết thửa 246 tờ bản đồ 23; tiếp từ thửa 129 đến thửa 6 tờ bản đồ 23 + từ thửa 111 đến hết thửa 3 tờ bản đồ 24 | 300 |
2 | Đoạn còn lại đến giáp sông (huyện Lâm Hà) | 250 |
13 | Xã Gia Hiệp | |
13.1.6 | Từ Quốc lộ 20 vào thôn 7 | |
14 | Đoạn từ ngã 3 đất Công ty Cổ phần Hiệp Phú đến ngã 4 đất nhà ông Nguyên thôn 7 | 290 |
III | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (Thị trấn Di Linh) | |
71 | Đất vành đai thị trấn | |
71.1 | Đoạn giáp ranh quy hoạch khu dân cư Thanh danh từ thửa 284 +302 (tờ 20-2000) đến hết thửa 272 (tờ 20-2000) + 407 (tờ 14-2003) | 400 |
71.2 | Đoạn từ thửa 198+261 (tờ 20-2000) đến hết thửa 44+83 (tờ 29-2000) | 400 |
71.3 | Đoạn từ thửa 3+6 (tờ 20-2000) đến giáp thửa 91+92 (tờ 18-2000) | 400 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây