Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 08/2017/QĐ-UBND Lâm Đồng điều chỉnh Bảng giá các loại đất huyện Lâm Hà
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 08/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 08/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 27/02/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 08/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 08/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Lâm Đồng, ngày 27 tháng 02 năm 2017 |
Số TT | Loại đất Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường | Đơn giá (1.000 đ/m2) |
II | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN | |
2 | XÃ TÂN HÀ | |
2.1 | Khu vực 1 | |
2.1.1 | Đường TL 725 | |
1 | Từ giáp xã Tân Văn tới ngã ba Phúc Hưng | 1.000 |
2 | Từ ngã ba Phúc Hưng tới ngã ba đi thôn Phúc thọ 1 | 1.880 |
3 | Từ ngã ba đi thôn Phúc Thọ 1 tới ngã ba đi xã Phúc Thọ | 3.147 |
4 | Từ ngã ba đi xã Phúc Thọ tới Phân Viện Y tế | 4.478 |
5 | Từ Phân viện Y tế tới ngã ba cây xăng ông Bạ (thửa 189, TBDD02) | 6.497 |
6 | Từ Ngã ba cây xăng ông Bạ (hết thửa số 189, TBĐ02) tới ngã ba đường lên chùa Hà Lâm | 7.500 |
7 | Từ Ngã ba lên chùa Hà Lâm tới đất ông Nguyễn Văn Tình (thửa số 89,TBĐ 04) | 5.993 |
8 | Từ đất ông Tình (hết thửa số 89,TBĐ 04) tới cổng trường C1 Tân Hà | 4.478 |
9 | Từ cổng trường C1 Tân Hà (hết thửa số 145 và 156, TBĐ 04) đến cổng trường C2 Tân Hà (thửa 115,51 TBDD07) | 3.376 |
10 | Từ Cổng trường C2 Tân Hà (hết thửa số 115 và 51 TBĐ 07) đến ngã ba đi Đan Phượng (thửa 405 và thửa 548) | 2.143 |
11 | Từ ngã ba đi Đan Phượng (hết thửa 405 và thửa 548) đến giáp xã Liên Hà | 840 |
2.2 | Khu vực 2 | |
2.2.4 | Đường thôn Tân Trung | |
1 | Đoạn từ TL 725 tới chùa Hà Lâm | 1.106 |
5 | Đường từ cổng Văn hóa thôn Thạch thất 1 đến chợ Tân Hà | 1.106 |
13 | XÃ ĐẠ ĐỜN | |
13.1 | Khu vực 1 | |
13.1.1 | Quốc lộ 27 | |
1 | Từ giáp Đinh Văn đến giáp lò gạch ông Vân (hết thửa 765và 661, TBĐ35) | 2.221 |
2 | Từ lò gạch ông Vân (thửa 1920 và 658 TBĐ35) đến hết đất Xí nghiệp cầu tre (hết thửa 290 và 111, TBĐ 35) | 2.083 |
III | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ | |
1 | THỊ TRẤN ĐINH VĂN | |
1.1 | Quốc lộ 27 | |
1 | - Từ Bình Thạnh đến Cống xoan (từ thửa 60 TBĐ 80 đến hết thửa 562 TBĐ 15 và hết thửa 6 TBĐ 79) | 1.125 |
2 | - Từ Cống Xoan đến ngã ba Gia Thạnh (thửa 91, 93 TBĐ 73) | 2.083 |
3 | - Từ ngã ba Gia Thạnh (hết thửa 91, TBĐ 73) đến ngã ba Đoàn Kết (thửa số 201,289 tờ bản đồ 69) | 4.167 |
4 | Từ ngã ba Đoàn Kết (hết thửa 201, TBĐ 69) đến đường vào tổ 4 Văn Tâm (thửa số 367, TBĐ 63) | 6.435 |
5 | - Từ đường vào tổ 4 Văn Tâm (hết thửa 367, TBĐ 69) đến cầu Cổ Gia (thửa 587, TBĐ 63) | 7.722 |
6 | - Từ cầu Cổ Gia (thửa 587, TBĐ 63) đến ngã ba Bưu Điện Huyện (thửa 331, TBĐ 62) | 10.725 |
7 | - Từ ngã ba Bưu Điện huyện (hết thửa 331, TBĐ 62) đến ngã tư Quyền Lưỡng hết đất ông Thăng (tờ 61, thửa 366) | 12.870 |
8 | - Từ nhà ông Quyền Lưỡng (hết thửa 903, TBĐ 61) đến hết đất bà K' Duyên (tờ 61, thửa 199) | 15.000 |
9 | - Từ hết đất bà K' Duyên (tờ 61, thửa 199) đến cống Kiểm Lâm | 12.870 |
10 | - Từ cống Kiểm Lâm đến hết đất Hà Khoa (thửa 103, tờ BĐ59) | 12.012 |
11 | - Từ hết đất Hà Khoa (thửa số 103,TBĐ 59) đến ngã ba (đại lý vật liệu Lâm Hà thửa số 222,TBĐ 56) | 7.722 |
12 | - Từ ngã ba (đại lý vật liệu Lâm Hà, thửa 222, TBĐ 56) đến giáp xã Đạ Đờn. | 3.333 |
2 | THỊ TRẤN NAM BAN | |
2.1 | Đất dọc đường tỉnh lộ 725 - Đường Điện Biên Phủ | |
1 | Từ giáp xã Mê Linh đến ngã 3 đi trường tiểu học Từ Liêm | 1.050 |
2 | Từ ngã 3 đường vào Trường tiểu học Từ Liêm đến ngã ba đi THCS Từ Liêm | 2.500 |
3 | Từ ngã ba đi trường THCS Từ Liêm đến giáp vườn chè (hết thửa 282 và 331 TBĐ25) | 5.502 |
4 | Từ vườn chè (thửa 60 TBĐ25) đến ngã ba Đông Anh II (ông Viên) | 8.247 |
5 | Từ ngã ba đường Đông Anh II (ông Viên) đến Trạm biến thế điện Thị trấn Nam Ban | 11.000 |
6 | Từ hết Trạm biến thế điện Thị trấn Nam Ban đến cầu Xay xát (hết thửa 282 và 266 TBĐ 36) | 8.247 |
7 | Từ cầu Xay xát (thửa 281 và 267 TBĐ 36) đến ngã 4 đường đi vào khu Chi Lăng - Thành Công (ngã tư nông trường 4 cũ) | 5.502 |
8 | Từ ngã 4 (nông trường 4 cũ) đến trụ sở UBND TT Nam Ban hiện nay (ngã ba cổng TDP văn hóa Ba Đình) | 6.417 |
9 | Từ ngã ba cổng văn hóa Ba Đình đến Gia Lâm (cầu Thác Voi) | 8.000 |
2.3 | Đường Liên Thôn khu TDP | |
5 | Đường từ ngã ba (cổng nhà văn hóa TDP Đông Anh I xuống sình 78 Đông Anh 1) đến trường tiểu học Nam Ban II | 2.287 |
22 | Đường từ ngã ba giáp quán sửa xe ông Cấn Đình Dũng đến Trường TH Nam Ban II | 1.992 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Website Chính phủ; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản); - TT Tỉnh ủy, TTHĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Đài PTTH và Báo Lâm Đồng; - Như Điều 4; - LĐ và CV VP UBND tỉnh; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Trung tâm tin học; - Lưu: VT, TC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |