Quyết định 06/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

thuộc tính Quyết định 06/2017/QĐ-UBND

Quyết định 06/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:06/2017/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành:09/02/2017
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
Số: 06/2017/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 02 năm 2017
 
 
--------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính về quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 221/TTr-STC ngày 20 tháng 01 năm 2017.
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Quyết định này quy định về mức giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế trong trường hợp cơ quan nhà nước giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn.
Mức giá dịch vụ được quy định tại Phụ lục kèm theo. Mức giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Đơn vị cung ứng dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính tổ chức thu theo đúng mức giá quy định tại Quyết định này; thông báo, niêm yết công khai mức thu giá dịch vụ tại địa điểm tổ chức thu và cơ quan quy định thu.
Đơn vị thu sử dụng chứng từ theo quy định hiện hành.
Đơn vị cung ứng dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ về thuế, các nghĩa vụ tài chính khác (nếu có) và thực hiện các nhiệm vụ chi theo quy định.
Các trường hợp vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định hiện hành.
1. Tổ chức quản lý công tác thu của các đơn vị cung ứng dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính theo đúng quy định tại Quyết định này.
2. Hướng dẫn các đơn vị trực thuộc được giao nhiệm vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính quản lý và sử dụng nguồn thu đúng mục đích, đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm.
3. Phối hợp với Sở Tài chính để chủ động tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh mức thu giá dịch vụ cho phù hợp với tình hình thực tế.
 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Cao
 
 
(Kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
 

TT
Danh mục
Phụ cấp
khu vực
Đơn vị tính
Loại khó khăn
1
2
3
4
5
I
Đo đạc lập bản đồ địa chính
1
Bản đồ tỷ lệ 1/200
1.1
Vùng II
0
đồng/ha
37.076.000
42.836.000
49.160.000
56.552.000
1.2
Vùng III
0
đồng/ha
36.549.000
42.205.000
48.416.000
55.685.000
0,1
đồng/ha
37.287.000
43.061.000
49.400.000
56.820.000
0,2
đồng/ha
38.026.000
43.917.000
50.385.000
57.956.000
0,3
đồng/ha
38.764.000
44.772.000
51.369.000
59.092.000
0,4
đồng/ha
39.503.000
45.628.000
52.354.000
60.228.000
1.3
Vùng IV
0
đồng/ha
36.154.000
41.732.000
47.857.000
55.034.000
0,4
đồng/ha
39.107.000
45.155.000
51.796.000
59.578.000
0,5
đồng/ha
39.846.000
46.011.000
52.780.000
60.714.000
0,7
đồng/ha
41.323.000
47.722.000
54.749.000
62.986.000
2
Bản đồ tỷ lệ 1/500
2.1
Vùng II
0
đồng/ha
10.858.000
12.489.000
14.451.000
16.842.000
19.669.000
2.2
Vùng III
0
đồng/ha
10.698.000
12.296.000
14.219.000
16.563.000
19.334.000
0,1
đồng/ha
10.912.000
12.542.000
14.504.000
16.894.000
19.721.000
0,2
đồng/ha
11.128.000
12.791.000
14.791.000
17.229.000
20.112.000
0,3
đồng/ha
11.346.000
13.041.000
15.082.000
17.567.000
20.507.000
0,4
đồng/ha
11.562.000
13.290.000
15.369.000
17.902.000
20.898.000
2.3
Vùng IV
0
đồng/ha
10.579.000
12.152.000
14.046.000
16.354.000
19.083.000
0,4
đồng/ha
11.442.000
13.145.000
15.195.000
17.692.000
20.646.000
0,5
đồng/ha
11.658.000
13.394.000
15.483.000
18.027.000
21.037.000
0,7
đồng/ha
12.090.000
13.890.000
16.057.000
18.697.000
21.819.000
3
Bản đồ tỷ lệ 1/1000
 
 
 
 
 
 
 
3.1
Vùng II
0
đồng/ha
3.673.000
4.144.000
5.109.000
6.735.000
6.773.000
3.2
Vùng III
0
đồng/ha
3.630.000
4.093.000
5.039.000
6.623.000
6.661.000
0,1
đồng/ha
3.704.000
4.176.000
5.142.000
6.757.000
6.794.000
0,2
đồng/ha
3.778.000
4.259.000
5.244.000
6.891.000
6.928.000
0,3
đồng/ha
3.852.000
4.342.000
5.347.000
7.024.000
7.062.000
0,4
đồng/ha
3.925.000
4.426.000
5.450.000
7.158.000
7.196.000
3.3
Vùng IV
0
đồng/ha
3.598.000
4.054.000
4.986.000
6.539.000
6.577.000
0,4
đồng/ha
3.893.000
4.387.000
5.397.000
7.074.000
7.112.000
0,5
đồng/ha
3.967.000
4.470.000
5.500.000
7.208.000
7.245.000
0,7
đồng/ha
4.114.000
4.637.000
5.706.000
7.475.000
7.513.000
4
Bản đồ tỷ lệ 1/2000
4.1
Vùng II
0
đồng/ha
1.436.000
1.605.000
1.883.000
2.294.000
2.899.000
4.2
Vùng III
0
đồng/ha
1.420.000
1.585.000
1.858.000
2.259.000
2.852.000
0,1
đồng/ha
1.449.000
1.618.000
1.896.000
2.305.000
2.910.000
0,2
đồng/ha
1.478.000
1.650.000
1.935.000
2.351.000
2.968.000
0,3
đồng/ha
1.507.000
1.683.000
1.973.000
2.397.000
3.026.000
0,4
đồng/ha
1.536.000
1.715.000
2.011.000
2.443.000
3.084.000
4.3
Vùng IV
0
đồng/ha
1.407.000
1.571.000
1.840.000
2.233.000
2.816.000
0,4
đồng/ha
1.524.000
1.701.000
1.993.000
2.417.000
3.049.000
0,5
đồng/ha
1.553.000
1.733.000
2.031.000
2.463.000
3.107.000
0,7
đồng/ha
1.611.000
1.798.000
2.108.000
2.555.000
3.224.000
5
Bản đồ tỷ lệ 1/5000
 
 
 
 
 
 
 
5.1
Vùng II
0
đồng/ha
431.000
493.000
568.000
660.000
5.2
Vùng III
0
đồng/ha
426.000
487.000
561.000
652.000
0,1
đồng/ha
435.000
497.000
573.000
665.000
0,2
đồng/ha
444.000
507.000
585.000
679.000
0,3
đồng/ha
453.000
517.000
596.000
693.000
0,4
đồng/ha
462.000
527.000
608.000
706.000
5.3
Vùng IV
0
đồng/ha
422.000
482.000
556.000
645.000
0,4
đồng/ha
458.000
523.000
603.000
700.000
0,5
đồng/ha
467.000
533.000
615.000
714.000
0,7
đồng/ha
484.000
553.000
638.000
741.000
6
Bản đồ tỷ lệ 1/10.000
 
 
 
 
 
 
 
6.1
Vùng II
0
đồng/ha
217.000
249.000
289.000
336.000
6.2
Vùng III
0
đồng/ha
214.000
246.000
285.000
331.000
0,1
đồng/ha
218.000
251.000
290.000
338.000
0,2
đồng/ha
223.000
256.000
296.000
345.000
0,3
đồng/ha
227.000
261.000
302.000
352.000
Vùng III
0,4
đồng/ha
232.000
266.000
308.000
359.000
6.3
Vùng IV
0
đồng/ha
212.000
243.000
281.000
327.000
0,4
đồng/ha
230.000
264.000
305.000
355.000
0,5
đồng/ha
234.000
269.000
311.000
362.000
0,7
đồng/ha
243.000
279.000
323.000
376.000
7
Phụ cấp
khu vực
Đơn vị tính
Trích đo
thửa đất
Kiểm tra thẩm
định bản trích đo
Đo chỉnh lý
bản trích đo
Đo chỉnh lý
do quy hoạch
 
7.1
Khu vực đô thị
 
 
7.1.1
Dưới 100m2
0
đồng/thửa
2.820.000
705.000
1.410.000
846.000
7.1.2
100m2 - 300m2
0
đồng/thửa
3.348.000
837.000
1.674.000
1.005.000
7.1.3
>300m2- 500m2
0
đồng/thửa
3.549.000
887.000
1.775.000
1.065.000
7.1.4
>500m2 - 1000m2
0
đồng/thửa
4.347.000
1.087.000
2.174.000
1.304.000
7.1.5
>1000m2 - 3000m2
0
đồng/thửa
5.968.000
1.492.000
2.984.000
1.790.000
7.1.6
>3000m2 - 10.000m2
0
đồng/thửa
9.164.000
2.291.000
4.582.000
2.749.000
7.1.7
Khu đất từ 1ha - 10ha
0
đồng/thửa
10.997.123
7.1.8
Khu đất từ 10ha - 50ha
0
đồng/thửa
11.913.550
7.1.9
Khu đất từ 50ha - 100ha
0
đồng/thửa
12.829.976
7
Trích đo thửa đất
Phụ cấp khu vực
Đơn vị tính
Trích đo thửa đất
Kiểm tra thẩm định bản trích đo
Đo chỉnh lý bản trích đo
Đo chỉnh lý do quy hoạch
7.1.10
Khu đất từ 100ha - 500ha
0
đồng/thửa
14.662.830
7.1.11
Khu đất từ 500ha - 1000ha
0
đồng/thửa
16.495.684
7.1.12
Khu đất trên 1.000 ha
0
đồng/thửa
3.665.708
7.2
Khu vực ngoài đô thị
7.2.1
Dưới 100m2
0
đồng/thửa
1.912.000
478.000
956.000
574.000
7.2.2
100m2 - 300m2
0
đồng/thửa
2.271.000
568.000
1.135.000
681.000
7.2.3
>300m2- 500m2
0
đồng/thửa
2.415.000
604.000
1.207.000
724.000
7.2.4
>500m2 - 1000m2
0
đồng/thửa
2.940.000
735.000
1.470.000
882.000
7.2.5
>1000m2 - 3000m2
0
đồng/thửa
4.028.000
1.007.000
2.014.000
1.208.000
7.2.6
>3000m2 - 10.000m2
0
đồng/thửa
6.214.000
1.554.000
3.107.000
1.864.000
7.2.7
Khu đất từ 1ha - 10ha
0
đồng/thửa
7.457.000
7.2.8
Khu đất từ 10ha - 50ha
0
đồng/thửa
8.079.000
7.2.9
Khu đất từ 50ha - 100ha
0
đồng/thửa
8.700.000
7.2.10
Khu đất từ 100ha - 500ha
0
đồng/thửa
9.943.000
7.2.11
Khu đất từ 500ha - 1000ha
0
đồng/thửa
11.186.000
7.2.12
Khu đất trên 1.000 ha
0
đồng/thửa
2.486.000
8
Phụ cấp khu vực
Đơn vị tính
Đo đạc tài sản đồng thời cùng với trích đo thửa đất
Đo đạc tài sản không đồng thời cùng với trích đo thửa đất
Nhà, công trình xây dựng khác
Tài sản khác
Nhà, công trình xây dựng khác
Tài sản khác
Tầng 1
Tầng 2 trở lên
8.1
Khu vực đô thị
 
 
 
 
 
 
 
8.1.1
Dưới 100m2
0
đồng/thửa
1.410.000
846.000
1.974.000
1.410.000
846.000
8.1.2
100m2 - 300m2
0
đồng/thửa
1.674.000
1.005.000
2.344.000
1.674.000
1.005.000
8.1.3
>300m2- 500m2
0
đồng/thửa
1.775.000
1.065.000
2.484.000
1.775.000
1.065.000
8.1.4
>500m2 - 1000m2
0
đồng/thửa
2.174.000
1.304.000
3.043.000
2.174.000
1.304.000
8.1.5
>1000m2 - 3000m2
0
đồng/thửa
2.984.000
1.790.000
4.177.000
2.984.000
1.790.000
8.1.6
>3000m2 - 10.000m2
0
đồng/thửa
4.582.000
2.749.000
6.415.000
4.582.000
2.749.000
8.2
Khu vực ngoài đô thị
 
 
 
 
 
 
 
8.2.1
Dưới 100m2
0
đồng/thửa
956.000
574.000
1.338.000
956.000
574.000
8.2.2
100m2 - 300m2
0
đồng/thửa
1.135.000
681.000
1.589.000
1.135.000
681.000
8.2.3
>300m2 - 500m2
0
đồng/thửa
1.207.000
724.000
1.690.000
1.207.000
724.000
8.2.4
>500m2 - 1000m2
0
đồng/thửa
1.470.000
882.000
2.058.000
1.470.000
882.000
8.2.5
>1000m2 - 3000m2
0
đồng/thửa
2.014.000
1.208.000
2.820.000
2.014.000
1.208.000
8.2.6
>3000m2 - 10.000m2
0
đồng/thửa
3.107.000
1.864.000
4.350.000
3.107.000
1.864.000
 
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất