Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 04/2021/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô lĩnh vực y tế của tỉnh Ninh Bình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 04/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 04/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 08/03/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Y tế-Sức khỏe |
tải Quyết định 04/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 04/2021/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ninh Bình, ngày 08 tháng 03 năm 2021 |
_______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BYT ngày 14/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế;
Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Thông báo số 11/TB-TTHĐ ngày 05/3/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 16/TTr-STC ngày 20/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Ninh Bình; Thủ trưởng các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp hoạt động trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình và các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số /2021/QĐ-UBND ngày / /2021 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Đối tượng sử dụng | Chủng loại | Số lượng tối đa xe/đơn vị | Mức giá tối đa (triệu đồng/xe) | Mục đích sử dụng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng cộng |
| 65 |
|
|
1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh |
| 10 |
|
|
- |
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 6 | 1.000 | Phục vụ hoạt động cứu thương |
- |
| Xe chụp X-Quang lưu động | 1 | 2.250 | Phục vụ hoạt động khám chữa bệnh |
- |
| Xe lấy máu | 1 | 800 | Phục vụ hoạt động lấy máu cho bệnh nhân |
- |
| Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 1 | 1.000 | Phục vụ hoạt động chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
- |
| Xe ô tô có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh, kiểm nghiệm | 1 | 1.300 | Phục vụ cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh, kiểm nghiệm |
2 | Bệnh viện Sản - Nhi | Xe ô tô cứu thương thông thường | 6 | 1.000 | Phục vụ hoạt động cứu thương |
3 | Bệnh viện Mắt | Xe ô tô cứu thương thông thường | 1 | 1.000 | Phục vụ hoạt động cứu thương |
4 | Bệnh viện Phổi |
| 2 |
|
|
- |
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 1 | 1.000 | Phục vụ hoạt động cứu thương |
- |
| Xe chụp X-Quang lưu động | 1 | 2.250 | Phục vụ hoạt động khám sàng lọc bệnh nhân Lao tại cộng đồng |
5 | Bệnh viện Tâm thần |
| 2 |
|
|
- |
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 1 | 1.000 | Phục vụ hoạt động cứu thương |
- |
| Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 1 | 1.000 | Phục vụ hoạt động chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
6 | Bệnh viện Y học cổ truyền | Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt | 1 | 1.100 | Phục vụ công tác cấp cứu, hồi sức tích cực |
7 | Bệnh viện phục hồi chức năng | Xe ô tô cứu thương thông thường | 1 | 1.000 | Phục vụ hoạt động cứu thương |
8 | Bệnh viện đa khoa huyện Kim Sơn |
| 3 |
|
|
- |
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 2 | 1.000 | Phục vụ hoạt động cứu thương |
- |
| Xe vận chuyển người bệnh | 1 | 900 | Phục vụ vận chuyển bệnh nhân |
9 | Bệnh viện đa khoa huyện Nho Quan |
| 3 |
|
|
- |
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 2 | 1.000 | Phục vụ hoạt động cứu thương |
- |
| Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt | 1 | 1.100 | Phục vụ công tác cấp cứu, hồi sức tích cực |
10 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Ninh Bình |
| 4 |
|
|
- |
| Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1 | 700 | Phục vụ hoạt động vận chuyển vắc xin, sinh phẩm |
- |
| Xe ô tô được thiết kế dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 1 | 1.000 | Phục vụ cho các hoạt động phòng, chống dịch |
- |
| Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế | 1 | 1.000 | Phục vụ công tác vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm |
- |
| Xe vận chuyển dụng cụ, vật tư, trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm | 1 | 700 | Phục vụ hoạt động vận chuyển dụng cụ, vật tư, trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm |
11 | Trung tâm y tế thành phố Ninh Bình |
| 2 |
|
|
- |
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 1 | 1.000 | Phục vụ hoạt động cứu thương |
- |
| Xe chở máy phun và hóa chất lưu động | 1 | 1.000 | Phục vụ chở máy, hóa chất phun khử khuẩn tại các địa điểm phòng, chống dịch |
12 | Trung tâm y tế huyện Nho Quan |
| 2 |
|
|
- |
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 1 | 1.000 | Phục vụ hoạt động cứu thương |
- |
| Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế | 1 | 1.000 | Phục vụ công tác vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm |
13 | Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn | Xe ô tô cứu thương thông thường | 3 | 1.000 | Phục vụ hoạt động cứu thương |
14 | Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư |
| 2 |
|
|
- |
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 1 | 1.000 | Phục vụ hoạt động cứu thương |
- |
| Xe chở máy phun và hóa chất lưu động | 1 | 1.000 | Phục vụ chở máy, hóa chất phun khử khuẩn tại các địa điểm phòng chống dịch |
15 | Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp |
| 3 |
|
|
- |
| Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt | 2 | 1.100 | Phục vụ công tác cấp cứu, hồi sức tích cực |
|
| Xe ô tô được thiết kế dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 1 | 1.000 | Phục vụ cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm |
16 | Trung tâm Y tế huyện Yên Mô |
| 4 |
|
|
- |
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 3 | 1.000 | Phục vụ hoạt động cứu thương |
- |
| Xe ô tô được thiết kế dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 1 | 1.000 | Phục vụ cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm |
17 | Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh |
| 2 |
|
|
- |
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 1 | 1.000 | Phục vụ hoạt động cứu thương |
- |
| Xe ô tô được thiết kế dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 1 | 1.000 | Phục vụ cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm |
18 | Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn | Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế | 1 | 1.000 | Phục vụ công tác vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm |
19 | Trung tâm Pháp y | Xe giám định pháp y | 1 | 1.000 | Phục vụ hoạt động giám định pháp y |
20 | Trung tâm cấp cứu 115 | Xe ô tô cứu thương thông thường | 9 | 1.000 | Phục vụ hoạt động cứu thương |
21 | Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 1 | 1.000 | Phục vụ truyền thông giáo dục và triển khai các hoạt động Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
22 | Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm | Xe ô tô có gắn thiết bị để vận chuyển, bảo quản mẫu thực phẩm | 1 | 1.000 | Phục vụ công tác vận chuyển, bảo quản các loại mẫu thực phẩm |
23 | Trường cao đẳng y tế | Xe ô tô gắn mô hình giảng dạy, mô hình mô phỏng, các thiết bị và phương tiện giảng dạy, giáo cụ trực quan | 1 | 900 | Phục vụ hoạt động giảng dạy |
15 | Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp |
| 3 |
|
|
- |
| Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt | 2 | 1.100 | Phục vụ công tác cấp cứu, hồi sức tích cực |
|
| Xe ô tô được thiết kế dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 1 | 1.000 | Phục vụ cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm |
16 | Trung tâm Y tế huyện Yên Mô |
| 4 |
|
|
- |
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 3 | 1.000 | Phục vụ hoạt động cứu thương |
- |
| Xe ô tô được thiết kế dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 1 | 1.000 | Phục vụ cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm |
17 | Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh |
| 2 |
|
|
- |
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 1 | 1.000 | Phục vụ hoạt động cứu thương |
- |
| Xe ô tô được thiết kế dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 1 | 1.000 | Phục vụ cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm |
18 | Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn | Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế | 1 | 1.000 | Phục vụ công tác vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm |
19 | Trung tâm Pháp y | Xe giám định pháp y | 1 | 1.000 | Phục vụ hoạt động giám định pháp y |
20 | Trung tâm cấp cứu 115 | Xe ô tô cứu thương thông thường | 9 | 1.000 | Phục vụ hoạt động cứu thương |
21 | Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 1 | 1.000 | Phục vụ truyền thông giáo dục và triển khai các hoạt động Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
22 | Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm | Xe ô tô có gắn thiết bị để vận chuyển, bảo quản mẫu thực phẩm | 1 | 1.000 | Phục vụ công tác vận chuyển, bảo quản các loại mẫu thực phẩm |
23 | Trường cao đẳng y tế | Xe ô tô gắn mô hình giảng dạy, mô hình mô phỏng, các thiết bị và phương tiện giảng dạy, giáo cụ trực quan | 1 | 900 | Phục vụ hoạt động giảng dạy |
13 | Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn | Xe ô tô cứu thương thông thường | 3 | 1.000 | Phục vụ hoạt động cứu thương |