Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Kiên Giang giá dịch vụ sử sụng cảng cá
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 04/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 04/2017/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Vũ Hồng |
Ngày ban hành: | 23/01/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 04/2017/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG -------- Số: 04/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kiên Giang, ngày 23 tháng 01 năm 2017 |
STT | DANH MỤC | MỨC THU | Đơn vị tính | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |||
1 | Đối với tàu, thuyền đánh cá cập cảng | Đồng/01 lần vào ra cảng (01 lần vào, ra không quá 24 giờ) | ||
a | Có công suất dưới 20 CV | 7.000 | 8.000 | |
b | Có công suất từ 20 CV đến 50 CV | 13.000 | 15.000 | |
c | Có công suất trên 50 CV đến 90 CV | 26.000 | 30.000 | |
d | Có công suất trên 90 CV đến 200 CV | 42.000 | 50.000 | |
e | Có công suất trên 200 CV | 68.000 | 80.000 | |
2 | Đối với tàu, thuyền vận tải cập cảng | Đồng/01 lần vào ra cảng (01 lần vào, ra không quá 24 giờ) | ||
a | Có trọng tải dưới 5 tấn | 13.000 | 15.000 | |
b | Có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | 26.000 | 30.000 | |
c | Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn | 68.000 | 80.000 | |
d | Có trọng tải trên 100 tấn | 110.000 | 130.000 | |
3 | Đối với phương tiện đường bộ vào, ra cảng | Đồng/01 lần vào ra cảng (01 lần vào, ra không quá 24 giờ) | ||
a | Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng | 1.500 | 2.000 | |
b | Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn | 7.000 | 10.000 | |
c | Phương tiện có trọng tải từ 1 đến 2.5 tấn | 10.000 | 15.000 | |
d | Phương tiện có trọng tải trên 2.5 đến 5 tấn | 15.000 | 25.000 | |
e | Phương tiện có trọng tải trên 5 đến 10 tấn | 20.000 | 30.000 | |
f | Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn | 25.000 | 40.000 | |
4 | Đối với hàng hóa qua cảng | |||
a | Hàng thủy sản, động vật tươi sống | 17.000 | 20.000 | Đồng/tấn |
b | Các loại hàng hóa khác | 7.000 | 8.000 | Đồng/tấn |
c | Hàng hóa khác là container | 60.000 | 70.000 | Đồng/container |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Vũ Hồng |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây