Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 03/2022/QĐ-UBND Long An Triển khai thực hiện Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 03/2022/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Minh Lâm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
10/01/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 03/2022/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 03/2022/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 03/2022/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 03/2022/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH LONG AN

___________

Số: 03/2022/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Long An, ngày 10 tháng 1 năm 2022

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Triển khai thực hiện Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định về một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An

_______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội;

Căn cứ Nghị quyết số 353/2017/UBTVQH14 ngày 17 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định bổ sung một số chế độ và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Quốc hội;

Căn cứ Nghị quyết số 1004/2020/UBTVQH14 ngày ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc thành lập và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;

Thực hiện Hướng dẫn số 2106/HD-VPQH ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Văn phòng Quốc hội về việc quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thành phố và một số nội dung liên quan đến việc thực hiện Nghị quyết số 1004/2020/UBTVQH14;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 6555/TTr-STC ngày 28 tháng 12 năm 2021.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Triển khai thực hiện Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An (đính kèm Quy định).

Những nội dung chi không được thể hiện trong Quyết định này thì được áp dụng chi theo quy định tại Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội; Nghị quyết số 353/2017/UBTVQH14 ngày 17 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội Quy định bổ sung một số chế độ và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Quốc hội, Nghị quyết số 555/NQ-UBTVQH13 ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc thực hiện phụ cấp công tác đại biểu Quốc hội chuyên trách, văn bản số 472/QĐ-VPQH ngày 20 tháng 3 năm 2017 về chế độ khoán chi họp đối với đại biểu Quốc hội chuyên trách; Hướng dẫn số 2106/HD-VPQH ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Văn phòng Quốc hội về việc quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thành phố và một số nội dung liên quan đến việc thực hiện Nghị quyết số 1004/2020/UBTVQH14 và các văn bản có liên quan.

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan triển khai thực hiện quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 01 năm 2022.

Quyết định này thay thế Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Nguyễn Minh Lâm

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH LONG AN

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

 

 

 

QUY ĐỊNH

Về một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An

(Ban hành kèm theo Quyết định số 03 /2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

______________

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Quyết định này quy định về chế độ, định mức chi đối với Đại biểu Quốc hội, cán bộ, công chức, người lao động phục vụ đảm bảo điều kiện hoạt động Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An.

Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện

Chế độ đối với Đại biểu Quốc hội, cán bộ công chức, người lao động phục vụ hoạt động Đoàn Đại biểu Quốc hội chi từ nguồn dự toán được giao hàng năm của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội (Đoàn ĐBQH) và Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh theo phân cấp ngân sách.

Điều 3. Nội dung và định mức chi

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi tối đa

1

Chi may trang phục

 

Cán bộ, công chức (CBCC), người lao động Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND phục vụ hoạt động của Đoàn ĐBQH

Đồng/người/

nhiệm kỳ

 

5.000.000

2

Khoán kinh phí cho phục vụ hoạt động Đoàn ĐBQH

 

 

a

Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND, chuyên viên cao cấp và tương đương

Người/tháng

3.500.000

b

Lãnh đạo phòng, chuyên viên chính và tương đương

Người/tháng

2.800.000

c

Chuyên viên và tương đương

Người/tháng

2.000.000

3

Chi hỗ trợ xây dựng luật đối với cán bộ, công chức Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND phục vụ cho hoạt động của Đoàn ĐBQH

a

 Chánh Văn phòng, Phó chánh Văn phòng, chuyên viên cao cấp và tương đương

Đồng/người/

năm

12.000.000

b

 Lãnh đạo phòng, chuyên viên chính và tương đương

Đồng/người/

năm

10.000.000

c

 Chuyên viên và tương đương

Đồng/người/

năm

7.500.000

4

Chi cho các cuộc họp của Đoàn ĐBQH với các ngành liên quan ngoài các cuộc họp quy định tại Hướng dẫn số 2106/HĐ-VPQH ngày 07/12/2020

a

Người chủ trì cuộc họp

Đồng/người/

buổi

200.000

b

Các thành viên dự họp, phóng viên, đài báo

Đồng/người/

buổi

100.000

c

Cán bộ công chức, người lao động phục vụ

Đồng/người/

buổi

80.000

5

Chế độ tặng quà lưu niệm đối với cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh (trực tiếp phục vụ các hoạt động của Đoàn ĐBQH) khi kết thúc nhiệm kỳ, nghỉ hưu, chuyển công tác khác

a

Đối với cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh trực tiếp phục vụ các hoạt động của Đoàn ĐBQH được tặng quà lưu niệm khi kết thúc nhiệm kỳ (mức chi theo chế độ chi tổng kết nhiệm kỳ)

Đồng/người

1.500.000

b

Cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh trực tiếp phục vụ các hoạt động của Đoàn ĐBQH khi nghỉ hưu, chuyển công tác sang cơ quan khác được tặng quà lưu niệm

Đồng/người

1.500.000

6

Chế độ thăm hỏi, trợ cấp đối với cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh (trực tiếp phục vụ các hoạt động của Đoàn ĐBQH)

a

Cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND đương nhiệm, nghỉ hưu phục vụ các hoạt động của Đoàn ĐBQH khi ốm, đau

Đồng/người/

lần

1.000.000

b

Cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng), vợ, chồng cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND từ trần

Đồng/người/

tang lễ

2.000.000

c

Cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND khi từ trần gia đình được trợ cấp

Đồng/người

2.000.000

d

Trợ cấp đối với cán bộ, công chức, người lao động khi bị bệnh hiểm nghèo, khó khăn đột xuất, thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn (Trưởng Đoàn ĐBQH quyết định mức trợ cấp không vượt quá mức chi tối đa).

Đồng/người/

lần

5.000.000

 

 

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ vào các chế độ, định mức chi tiêu hiện hành của nhà nước và quy định về chế độ chi tiêu tài chính tại Quy định này Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện.

2. Khi các văn bản quy định về chế độ, định mức chi dẫn chiếu để áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó./.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 03/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc triển khai thực hiện Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 03/2022/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13

03

Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân, số 87/2015/QH13

04

Nghị quyết 353/2017/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc quy định bổ sung một số chế độ và điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Quốc hội

05

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×