Quyết định 03/2018/QĐ-UBND Đắk Nông Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn NSNN

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 03/2018/QĐ-UBND

Quyết định 03/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk NôngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:03/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Bốn
Ngày ban hành:18/01/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH ĐẮK NÔNG
-------

Số: 03/2018/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Đk Nông, ngày 18 tháng 01 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

----------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Phílệ phí ngày 21 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 270/TTr-STC ngày 14 tháng 12 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom và vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Đối tượng nộp tiền dịch vụ: Tổ chức, cá nhân hiện đang hoạt động, cư trú trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thải rác ra môi trường phải nộp tiền thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt;

b) Đối tượng thu tiền dịch vụ: Các đơn vị, tổ chức cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.

c) Các tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 2. Giá tối đa đối với dịch vụ thu gom và vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)

Stt

Đối tượng sử dụng dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối đa (đồng)

Địa bàn các phường thuộc Thị xã, thị trấn các huyện

Địa bàn các xã còn lại

1

Hộ gia đình không tham gia hoạt động sản xuất kinh doanh (kể cả các hộ ở khu tập thể)

đồng/hộ/tháng

20.000

15.000

2

Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh:

2.1

Hộ kinh doanh thực phẩm, rau quả; hoa tươi, kinh doanh nông sản; thu mua phế liệu, karaoke, vật liệu xây dựng.

đồng/hộ/tháng

100.000

80.000

22

Hộ kinh doanh: văn hóa phẩm; sửa chữa xe máy; hiệu may; làm tóc; đóng giày dép, bách hóa, tạp hóa, mỹ phẩm, chăn ga gối đệm, các phòng tập thể dục và các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ lẻ khác.

đồng/hộ/tháng

50.000

40.000

2.3

Hộ gia đình kinh doanh dịch vụ ăn uống

đồng/hộ/tháng

200.000

160.000

2.4

Hộ sản xuất, kinh doanh tại chợ

đồng/hộ/tháng

50.000

35.000

2.5

Hộ gia đình kinh doanh nhà trọ (ngoài mức thu phải nộp theo quy định đối với hộ không sản xuất, kinh doanh)

đồng/phòng/tháng

9.000

7.000

3

Rạp chiếu bóng, nhà văn hóa, các dịch vụ vui chơi giải trí.

đồng/đơn vị/tháng

70.000

60.000

4

Nhà hàng, khách sạn

4.1

Nhà hàng, khách sạn không có dịch vụ ăn ung

đồng/đơn vị/tháng

200.000

160.000

4.2

Nhà hàng, khách sạn có dịch vụ ăn uống, giải khát, trung tâm hội nghị tiệc cưới

đồng/m3

190.000

150.000

5

Nhà nghỉ

đồng/đơn vị/tháng

170.000

140.000

6

Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm

đồng/m3

190.000

150.000

7

Các cơ sở y tế (trừ rác thải y tế)

7.1

Bệnh viện, trung tâm y tế

đồng/m3

300.000

250.000

7.2

Trạm y tế xã, phường, thị trấn

đồng/đơn vị/tháng

120.000

80.000

7.3

Cơ sở y tế tư nhân

đồng/đơn vị/tháng

150.000

120.000

8

Công trình xây dựng

đồng/m3

190.000

150.000

9

Trường học, nhà trẻ, cơ quan, đơn vị, trụ sở làm việc, văn phòng đại diện và các tổ chức khác

9.1

Trường hợp không có bếp ăn, bán trú

đồng/đơn vị/tháng

160.000

110.000

9.2

Trường hợp có bếp ăn, bán trú

đồng/m3

190.000

150.000

10

Bến ôtô, bãi đậu xe, các điểm tham quan, du lịch

đồng/cơ sở/tháng

300.000

200.000

11

Nhà máy

đồng/m3

300.000

250.000

12

Siêu thị, trung tâm thương mại

đồng/m3

190.000

150.000

*Ghi chú: Đơn vị tính: 1 m3 = 420 kg rác.

Điều 3. Quản lý, sử dụng tiền thu được từ dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước

1. Chủ nguồn thải có trách nhiệm ký hợp đồng dịch vụ thu gom, vận chuyn rác thải sinh hoạt với chủ thu gom với mức giá không lớn hơn mức giá tối đa theo quy định của Quyết định này; thanh toán toàn bộ chi phí theo hợp đồng dịch vụ.

2. Khi tổ chức thu tiền dịch vụ theo hợp đồng ký với chủ nguồn thải, chủ thu gom phải sử dụng biên lai hoặc hóa đơn cung cấp cho chủ nguồn thải theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính.

3. Khoản tiền thu được từ dịch vụ là doanh thu của đơn vị, đơn vị có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật.

4. Các đơn vị, tổ chức cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt nêu trên được quyền định giá dịch vụ cụ thể, đảm bảo không vượt mức giá tối đa quy định và thực hiện việc công khai thông tin về giá theo quy định pháp luật về giá.

5. Đối với tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có kinh doanh nhiều ngành nghề tại cùng 01 địa điểm: Giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải phải nộp tương ứng với ngành, nghề kinh doanh có mức thu giá dịch vụ cao nhất.

6. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã căn cứ mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải quy định tại Điều 2 nêu trên; thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt theo địa bàn quản lý để kịp thời chấn chỉnh những sai phạm (nếu có) của tổ chức, cá nhân có hoạt động dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.

Điều 4. Hiệu lc thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2018 và thay thế Quyết định số 2271/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc quy định tạm thời giá tối đa đối với một số loại dịch vụ chuyển từ phí sang giá trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực T
nh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Báo Đắk Nông;
- Lưu: VT, KTKH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Bốn

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 10/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Quyết định 10/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Tài chính-Ngân hàng

Quyết định 95/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và Danh mục, giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Quyết định 95/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và Danh mục, giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Tài chính-Ngân hàng

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi