Quyết định 02/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 02/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 02/2017/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Vũ Hồng |
Ngày ban hành: | 19/01/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giao thông |
tải Quyết định 02/2017/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG -------- Số: 02/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kiên Giang, ngày 19 tháng 01 năm 2017 |
TT | NỘI DUNG GIÁ | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU |
I | Giá dịch vụ tàu ra vào cảng, bến | ||
1 | Tàu chở khách có tuyến vận tải cự ly dưới 50km | Đồng/ghế/lượt | 1.500 - 2.500 |
2 | Tàu chở khách có tuyến vận tải cự ly từ 50km đến 100km | Đồng/ghế/lượt | 3.000 - 4.000 |
3 | Tàu khách có tuyến vận tải cự ly trên 100km | Đồng/ghế/lượt | 5.000 - 6.000 |
4 | Tàu chở hàng hóa là thiết bị, ô tô; sà lan | Đồng/tấn/lượt | 3.000 - 4.000 |
5 | Tàu chở hàng hóa khác có trọng tải dưới 100 tấn | Đồng/tàu/lượt | 30.000 - 50.000 |
6 | Tàu chở hàng hóa khác có trọng tải từ 100 tấn trở lên | Đồng/tàu/lượt | 50.000 - 70.000 |
II | Giá dịch vụ xe ra vào cảng, bến | ||
1 | Xe gắn máy chở hàng, xe cây | Đồng/xe/lượt | 1.000 - 2.000 |
2 | Xe ô tô 4 chỗ ngồi đến 7 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 4.000 - 5.000 |
3 | Xe ô tô trên 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 8.000 - 10.000 |
4 | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi đến 25 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 12.000 - 15.000 |
5 | Xe ô tô trên 25 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 18.000 - 20.000 |
6 | Xe có trọng tải dưới 1 tấn | Đồng/xe/lượt | 8.000 - 10.000 |
7 | Xe có trọng tải trên 1 tấn đến 3,5 tấn | Đồng/xe/lượt | 12.000 - 15.000 |
8 | Xe có trọng tải trên 3,5 tấn đến 5 tấn | Đồng/xe/lượt | 18.000 - 20.000 |
9 | Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 20.000 - 25.000 |
10 | Xe có trọng tải trên 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 25.000 - 30.000 |
11 | Xe bồn chở dầu | Đồng/xe/lượt | 30.000 - 35.000 |
III | Giá dịch vụ hàng hóa thông qua cảng, bến | ||
1 | Hàng hóa là gỗ | Đồng/tấn/lượt | 20.000 - 50.000 |
2 | Hàng hóa thủy hải sản, động vật sống | Đồng/tấn/lượt | 8.000 - 10.000 |
3 | Hàng hóa là cát, đá, xi măng | Đồng/tấn/lượt | 4.000 - 5.000 |
4 | Hàng hóa khác (hàng hóa nhẹ, cồng kềnh 1m3 tính tương đương 1 tấn) | Đồng/tấn/lượt | 10.000 - 15.000 |
5 | Thuê kho để hàng hóa | Đồng/tấn/ngày | 20.000 - 30.000 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Vũ Hồng |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây