Nghị quyết 49/NQ-HĐND Lai Châu 2022 giao bổ sung và phân bổ chi tiết, điều chỉnh kế hoạch vốn NSNN

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 49/NQ-HĐND

Nghị quyết 49/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu về việc giao bổ sung và phân bổ chi tiết, điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước năm 2022
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Lai ChâuSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:49/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Chu Lê Chinh
Ngày ban hành:28/10/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU

______

Số: 49/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XẢ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

Lai Châu, ngày 28 tháng 10 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

Giao bổ sung và phân bổ chi tiết, điều chính kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2022

______________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 652/QD-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia; Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1126/QĐ-TTg ngày 25 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển vốn ngân sách trung ương năm 2022 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương;

Căn cứ Quyết định số 1198/QĐ-TTg ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2022 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương;

Căn cứ Quyết định số 1769/QĐ-LĐTBXH ngày 25 tháng 11 nâm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về phê duyệt ngành, nghề trọng điểm; trường được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2025;

Căn cứ Thông tư số 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 6 tháng 9 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Công văn số 7286/BKHĐT-TH ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2022 cho các nhiệm vụ, dự án được bổ sung vốn từ nguồn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Công văn số 2006/LĐTBXH-VPQGGN ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn phạm vi, đối tượng phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2022;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 13/2022/NQ- HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và mức vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh; số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 chương trình MTQG; số 18/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 về giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình MTQG; số 46/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách địa phương và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2022;

Xét Tờ trình số 3894/TTr-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết giao bổ sung và phân bổ chi tiết, điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 493/BC-HĐND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao bổ sung và phân bổ chi tiết, điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2022, cụ thể:

1. Giao bổ sung 646.000 triệu đồng kế hoạch vốn đầu tư phát triền nguồn ngân sách trung ương năm 2022 để triển khai thực hiện 18 dự án từ nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho tỉnh (Chi tiết theo biểu số 01 kèm theo).

2. Giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Tiểu dự án 1, thuộc Dự án 4, Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững: 77.506 triệu đồng (Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).

3. Phân bổ chi tiết số kinh phí 10.621 triệu đồng cho Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh để thực hiện mua sắm thiết bị đào tạo Nghề vận hành máy thi công nền thuộc Tiểu dự án 1, Dự án 4, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Chi tiết theo biểu số 03 kèm theo).

4. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn dư dự toán ngân sách địa phương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022 đẩ giao tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều chỉnh toàn bộ kế hoạch vốn (489 triệu đồng) đã giao cho Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sang cho Sở Giao thông vận tải để thực hiện lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án Hầm đường bộ qua đèo Hoàng Liên kết nối thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai với huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu (Chi tiết theo biểu số 04 kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 28 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Công thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Chu Lê Chinh

Biếu số 01

GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIẺN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm

xây dựng

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2022

đã giao

Kế hoạch vốn

bổ sung năm 2022

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

TỔNG SỐ

1.931.000

352.500

646.000

I

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

1.741.000

308.700

586.000

(1)

GIAO THÔNG

1.165.000

178.100

431.000

1

Nâng cấp đường tỉnh 133 đoạn Km0-Km21, huyện Tân Uyên

Tân Uyên

1295/1.10.21

270.000

50.000

70.000

Ban QLDA đầu tư
xây dựng các
công trình giao thông

2

Nâng cấp đường Mường Kim - Tà Mung gắn với đường sản xuất khu Nà Phạ xã Mường Kim

Than Uyên

1028/6.8.21

80.000

32.000

18.000

Ban QLDA đầu tư
xây dựng huyện
Than Uyên

3

Nâng cấp đường tuần tra biên giới Cửa khẩu Ma Lù Thàng - Lùng Than - Vàng Ma Chải

Phong Thổ

992/30.7.21

90.000

36.000

14.000

Bộ Chỉ huy Bộ dội Biên phòng tỉnh

4

Nâng cấp đường Mồ Sì San - Sì Lở Lầu, huyện Phong Thổ

Phong Thổ

1027/6.8.21

80.000

32.000

32.000

Ban QLDA huyện Phong Thổ

5

Nâng cấp đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Mường Tè

Mường Tè

1611/06.12.21

85.000

14.500

37.000

Ban QL công trình
dự án phát triển
kinh tế xã hội huyện Mường Tè

6

Nâng cấp tuyến đường từ đồn biên phòng Hua Bum ra khu vực Mốc 52 huyện Nậm Nhùn; Đường ra biên giới đoạn từ bàn Tá Pạ khu vực Mốc 34, huyện Mường Tè

Mường Tè,

Nậm Nhùn

1634/07.12.21

80.000

13.600

15.000

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

7

Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình giao thông thuộc các khu, điểm TĐC các xã: Nậm Cha, Căn Co, Noong Hẻo, Nậm Mạ huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

1241/24.9.21

150.000

100.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn

8

Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình giao thông thuộc các khu, điểm TĐC các xã: Nậm Cha, Nậm Hăn, Nậm Mạ huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

1280/01.10.21

183.000

72.500

Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ

9

Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình giao thông thuộc các khu, điểm TĐC các xã: Căn Co, Lùng Thàng, Pa Khóa, Noong Hẻo, Nậm Cuổi huyện Sìn Hồ; các xã: Lê Lợi, Nậm Hàng, Nậm Manh huyện Nậm Nhùn; thị trấn Tam Đường huyện Tam Đường; thị trấn Phong Thổ huyện Phong Thổ

Sìn Hồ;

Tam Đường, Nậm Nhùn, Phong Thổ

1281/01.10.21

147.000

72.500

Các hạng mục: Kè + rãnh thoái nước điểm tái định cư Nà Cuổi; Đường Nậm Pành - Nậm Cuổi - Chăm Đanh huyện Sìn Hồ; Hạng mục Kè + rãnh thoát nước thuộc công trình mặt bằng điểm tải định cư Chăm Đanh xà Căn Co; Mặt đường, Rãnh xây đá hộc Mặt bằng số 1,2 và 3 điểm tái định cư Lùng Cù; Mặt đường nội bộ rãnh thoát nước điểm dân cư số 1 khu tái định cư Pa khóa; Mặt đường nội bộ rãnh thoát nước và môi trường điểm dân cư số 2 khu tái định cư Pa Khóa; Đường Noong Hẻo-Nậm Coóng-Nậm Cuổi.

65.000

26.000

Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn H

Các hạng mục: Đường sông Đà Nậm Manh (giai đoạn 1); Mật đường nội bộ, rãnh thoát nước và môi trường điểm dân cư số 1 (điểm tái định cư Bản Chợ); Mặt đường nội bộ, rãnh thoát nước và môi trường điểm dân cư số 2 (Chiềng Nề); Mặt đường nội bộ, rãnh thoát nước và môi trường điểm dân cư số 3 (Ten Co Mủn); Mặt đường nội bộ, rãnh thoát nước và môi trường điểm tái định cư Ten Co Mủn (Giai đoạn II); Đường Nậm Đoong - Pú Đao; Đường giao thông nội đồng Ten Co Mủn-Nậm Phì; Mặt đường giao thông nội bộ, thoát nước và môi trường điểm tái định cư Phiêng Luông: Đường giao thông nội đồng (nhánh 4: điểm tái định cư Nậm Hàng); Đường giao thông nội đồng (nhánh 3: điểm tái định cư Nậm Hàng; nhánh 5: điểm tái định cư Phiêng Pa Kéo; nhánh 6: điểm tái định cư phiêng Luông); Đường nội bộ và mặt bằng điểm tải định cư Nậm Ty; Rải mặt đường và kiên cố hệ thống thoát nước môi trường điểm tái định cư Nậm Manh

63.500

32.700

Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn

Hạng mục: Giao thông nội đồng tái định cư thị trấn Tam Đường

4.500

4.000

Ban QLDA huyện Tam Đường

Các hạng mục: Hệ thống rãnh thoát nước & môi trường điểm tái định cư Huổi Luồng; Đường giao thông điểm tái định cư Huổi Luông

14.000

9.800

Ban QLDA huyện Phong Thổ

(2)

KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ

80.000

13.600

20.000

1

Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Than Uyên, tỉnh Lai Châu

Than Uyên

390/30.3.22

80.000

13.600

20.000

Ban QLDA đầu tư
xây dựng các
công trình dân dụng và Công nghiệp

(3)

CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC

100.000

17.000

33.000

1

Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt thành phố Lai Châu

TP Lai Châu

1606/03.12.21

100.000

17.000

33.000

Ban QLDA thành phố Lai Châu

(4)

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

296.000

83.000

79.000

1

Kè chống xói lở bờ sông Đà, bảo vệ mặt bằng khu giáo dục, y tế và dân cư thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

1362/23.9.20

90.000

37.000

21.000

Ban QLDA các
công trình xây dựng cơ bản huyện
Nậm Nhùn

2

Kè chống xói lở bờ suối Hoàng Hồ, bảo vệ khu dân cư và đất nông nghiệp thị trấn Sìn Hồ       

Sìn Hồ

1364/23.9.20

120.000

46.000

10.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình thủy lợi, nước sinh hoạt thuộc các khu, điểm TĐC các xã: Nậm Hăn, Nậm Mạ, Pa Khóa, Nậm Cha, Nậm Tăm, Tủa Sín Chải huyện Sìn Hồ; các xã: Nậm Manh, Nậm Hàng, Lê Lợi huyện Nậm Nhùn; thị trấn Phong Thổ huyện Phong Thổ

Sìn Hồ; Nậm Nhùn, Phong Thổ

1282/01.10.21

86.000

48.000

Các hạng mục: Nước sinh hoạt bản Huổi Lá cụm điểm dân cư Huổi Pha; Nước sinh hoạt số 01 (giai đoạn I) khu tái định cư Nậm Mạ; Nước sinh hoạt cho điểm dân cư số 1,2,3 khu tái định cư Pa Khoá; Nước sinh hoạt cụm điểm Chiềng Lồng khu tái định cư Nậm Cha; Nước sinh hoạt số 02 khu tái định cư Nậm Mạ; Nước sinh hoạt điểm dân cư Phiêng ớt; Nước sinh hoạt bản Thành Chử

62.500

37.000

Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ

Các hạng mục: Thủy Lợi Nậm Manh; Nước sinh hoạt điểm dân cư số 3 (Ten Co Mủn); Nước sinh hoạt điểm TĐC Ten Co Mủn (giai đoạn II): Nước sinh hoạt điểm tái định cư Nộm Ty; Nước sinh hoạt điểm tái định cư Nộm Manh; Nước sinh hoạt điểm dân cư số 1 (Bản Chợ); Nước sinh hoạt điểm dân cư số 2 (điểm tái định cư Chiềng Lề)

20.500

9.000

Ban QLDA các
công trình XDCB huyện Nậm Nhùn

Hạng mục: Thủy lợi Nậm Hang

3.000

2.000

Ban QLDA huyện Phong Thổ

(5)

CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ

100.000

17.000

23.000

1

Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính huyện Nậm Nhùn (GĐIII)

Nậm Nhùn

1612/06.12.21

100.000

17.000

23.000

Ban QLDA các
công trình xây dựng cơ bản huyện
Nậm Nhùn

II

AN NINH VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI

75.000

12.800

20.000

1

Đầu tư cơ sở làm việc công an các xã, thị trấn

Trên
địa bàn
các huyện

1632/07.12.21

75.000

12.800

20.000

Công an tỉnh

III

HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

50.000

20.000

15.000

1

Trung tâm hội nghị văn hóa huyện Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

933/21.7.21

50.000

20.000

15.000

Ban QLDA các
công trình xây dựng cơ bản huyện
Nậm Nhùn

IV

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

65.000

11.000

25.000

1

Trung tâm Y tế huyện Nậm Nhùn (giai đoạn 2)

Nậm Nhùn

1593/30.11.21

65.000

11.000

25.000

Ban QLDA đầu tư xây đựng các
công trình dân dụng và
Công nghiệp

Biểu số 02                                

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN  2021 – 2025 THỰC HIỆN TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 4, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Kế hoạch
giai đoạn
2021-2025

Ghi chú

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

77.506

Xây dựng, nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất trường Cao đẳng Cộng đồng

Biểu số 03

PHÂN BỔ CHI TIẾT NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP NĂM 2022 CHO TRƯỜNG CAO ĐẲNG

CỘNG ĐỒNG ĐỂ THỰC HIỆN TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 4 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

(Kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh Lai Châu)

STT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lương

Số tiền
(triệu đồng)

Ghi chú

TỎNG CỘNG

10.621

I

Phòng kỹ thuật cơ sở

513

1

Mô hình cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

1

2

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

1

3

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

1

4

Máy biến áp một pha

Chiếc

1

5

Máy phát điện 1 chiều

Chiếc

1

6

Máy phát điện xoay chiều 1 pha

Chiếc

1

7

Động cơ điện

Chiếc

2

8

Thước đo độ sâu

Chiếc

5

9

Mỏ hàn xung

Chiếc

20

10

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

20

11

Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

20

II

Phòng bảo dưỡng động cơ và trang bị điện

6.901

1

Động cơ Diesel bơm PE

Chiếc

4

2

Động cơ Diesel bơm VE

Chiếc

4

3

Động cơ Diesel điều khiểnđiện từ

Chiếc

4

4

Mô hình động cơ Diesel

Chiếc

4

5

Mô hình động cơ xăng

Chiếc

4

6

Động cơ xăng

Chiếc

2

7

Các chi tiết tháo rời của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền

Bộ

2

8

Các chi tiết tháo rời của cơ cấu phân phối khí

Bộ

2

9

Turbo tăng áp

Bộ

2

10

Các chi tiết tháo rời của hệ thống bổi trơn

Bộ

2

11

Các chi tiết tháo rời của hệ thống làm mát

Bộ

2

12

Các chi tiết tháo rời của hệ thống nhiên liệu động cơ xăng

Bộ

2

13

Các chi tiết tháo rời của hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel

Bộ

4

14

Máy bơm nước áp suất cao

Chiếc

2

15

Mô hình dàn trải hệ thống điện máy xúc

Bộ

2

16

Mô hình dàn trải hệ thống điện máy ủi

Bộ

2

17

Mô hình dàn trải hệ thống điện máy lu

Bộ

2

18

Mô hình dàn trải hệ thống điện máy san

Bộ

2

19

Máy nạp ắc quy và trợ đề

Chiếc

2

20

Thiết bị kiểm tra máy phát và máy khởi động

Bộ

2

21

Ắc quy

Chiếc

2

22

Súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

4

23

Clê lực

Chiếc

4

24

Căn lá

Bộ

10

25

Dụng cụ kiểm tra dây đai

Chiếc

4

26

Clê dây

Bộ

3

27

Tủ dụng cụ tháo, lắp

Chiếc

8

28

Tai nghe tiếng gõ động cơ

Bộ

4

29

Bàn thực hành tháo lắp

Chiếc

4

30

Xe để chi tiết

Chiếc

4

31

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

4

32

Phần mềm mô phỏng hoạt động của động ô tô

Bộ

1

III

Phòng bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác

1.567

1

Mô hình bơm thuỷ lực bánh răng

Chiếc

1

2

Mồ hình bơm thuỷ lực pit tông quay đĩa nghiêng

Chiếc

1

3

Mô hình hộp phân phối thuỷ lực

Chiếc

1

4

Mô hình Xy lanh thủy lực

Chiếc

1

5

Mô hình ly hợp ma sát

Chiếc

1

6

Mô hình biến mô thủy lực

Chiếc

1

7

Hệ thống khí nén

Bộ

1

8

Mô hình hệ thống thủy lực máy xúc dàn trải

Chiếc

1

9

Dụng cụ bơm dầu bồi trơn bằng tay

Bộ

2

10

Bơm mỡ cầm tay

Bộ

2

11

Bơm dầu diesel

Bộ

2

12

Súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

2

13

Kích nâng vận chuyển thủy lực

Chiếc

4

14

Căn lá

Bộ

4

15

Bàn thực hành tháo lắp

Chiếc

3

16

Khay đựng chi tiết

Chiếc

3

17

Kích nâng thủy lực

Chiếc

2

IV

Khu thực tập vận hành máy thi công

1.640

1

Máy san

Chiếc

1

Biểu số 04

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của HĐND tỉnh Lai Châu)

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Bổ sung kế hoạch giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn NSĐP

2022

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày tháng năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

NSTW

NSĐP

1

Nội dung đã giao

Hầm đường bộ qua đèo Hoàng Liên (Chi phí Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi)

489

489

489

489

Ban QLDA đầu tư
xây dựng các công trình giao thông

2

Nội dung điều chỉnh lại

Hầm đường bộ qua đèo Hoàng Liên kết nối thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai với huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu (Chi phí Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi)

489

489

Sở Giao thông vận tải

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi