Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND Quy định về khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 12/2018/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Xuân Sơn |
Ngày ban hành: | 12/12/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 12/2018/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Nghệ An, ngày 12 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TỈNH NGHỆ AN NĂM 2017, ỔN ĐỊNH ĐẾN NĂM 2020 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 31/2016/NQ-HĐND NGÀY 16/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
----------------------------------
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 64/2018/QH14 ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Quốc hội về Kỳ họp thứ 5, Quốc hội khóa XIV;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định hệ thống mục lục ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 8833/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
“h) Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải các đơn vị do Cục Thuế quản lý thu”;
“x) Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại; tiền bán bớt cổ phần nhà nước các doanh nghiệp tỉnh quản lý”;
“2. Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và tài nguyên nước đối với giấy phép trung ương cấp”;
“c) Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản”;
“d) Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và tài nguyên nước đối với giấy phép tỉnh cấp”;
“đ) Thu phạt vi phạm hành chính do cấp huyện thực hiện, các khoản thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan, đơn vị cấp huyện thực hiện”;
“l) Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải các đơn vị do Chi Cục Thuế quản lý thu”;
“h) Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải do Ủy ban nhân dân cấp xã thu đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ có sử dụng nước sạch không có đồng hồ đo và nước tự khai thác”;
9. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 5 Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 như sau:
TT | Nội dung | Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách giai đoạn 2017-2020 | |||
NS Trung ương (%) | NS Tỉnh (%) | NS thành phố, TX, huyện (%) | NS xã, phường, thị trấn (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
8 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
8.1 | Đối với thành phố Vinh, các thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Thái Hoà |
|
|
|
|
- | Các phường |
|
| 30 | 70 |
- | Các xã |
|
|
| 100 |
8.2 | Đối với các huyện còn lại |
|
|
| 100 |
15 | Phí bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
15.1 | Đối với nước thải, khí thải |
|
|
|
|
- | Các đơn vị Cục thuế quản lý thu |
| 100 |
|
|
- | Các đơn vị Chi Cục thuế quản lý thu |
|
| 100 |
|
- | Các tổ chức, hộ dân do cấp xã quản lý thu |
|
|
| 100 |
15.2 | Đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
| 50 | 40 | 10 |
16 | Cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
|
|
|
|
- | Giấy phép do Trung ương cấp | 70 | 30 |
|
|
- | Giấy phép do địa phương cấp |
| 50 | 40 | 10 |
26 | Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
|
|
|
|
- | Do cơ quan Trung ương xử lý phạt | 100 |
|
|
|
- | Do cơ quan cấp Tỉnh xử lý phạt |
| 100 |
|
|
- | Do cơ quan cấp huyện xử lý phạt |
|
| 100 |
|
- | Do cơ quan cấp xã, phường, thị trấn xử lý phạt (bao gồm cả công an xã) |
|
|
| 100 |
30 | Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại; tiền bán bớt cổ phần nhà nước do tỉnh quản lý |
| 100 |
|
|
“e) Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do Uỷ ban nhân dân cấp xã thu đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ có sử dụng nước sạch không có đồng hồ đo và nước tự khai thác”.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khoá XVII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |