Công văn 7493/NHNN-CSTT của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc báo cáo tình hình cho vay, đầu tư bằng ngoại tệ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 7493/NHNN-CSTT
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 7493/NHNN-CSTT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Bảo |
Ngày ban hành: | 04/10/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Công văn 7493/NHNN-CSTT
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ------------------ Số: 7493/NHNN-CSTT V/v: báo cáo tình hình cho vay, đầu tư bằng ngoại tệ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2010 |
Kính gửi: | - Các ngân hàng thương mại Nhà nước; - Các ngân hàng thương mại cổ phần; - Các ngân hàng liên doanh; - Các ngân hàng 100% vốn nước ngoài; - Các chi nhánh ngân hàng nước ngoài; - Các công ty tài chính; - Các công ty cho thuê tài chính. |
Nơi nhận: - Như trên; - Thống đốc NHNN và PTĐ Nguyễn Đồng Tiến (để báo cáo); - Lưu: VP, Vụ CSTT. | TL. THỐNG ĐỐC VỤ TRƯỞNG VỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ Nguyễn Ngọc Bảo |
Chỉ tiêu | Số dư nợ (quy đổi tỷ đồng) | Tăng trưởng so với tháng trước liền kề (%) |
1. Dư nợ cho vay đối với khách hàng là tổ chức kinh tế và cá nhân ở trong nước | ||
a. Dư nợ cho vay phân theo thời hạn | ||
- Ngắn hạn | ||
- Trung và dài hạn | ||
b. Dư nợ cho vay phân theo mục đích vay vốn | ||
- Để thanh toán cho nước ngoài tiền nhập khẩu | ||
+ Trong đó: Nhập khẩu hàng hóa dịch vụ để sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu | ||
- Để trả nợ nước ngoài trước hạn | ||
- Để đầu tư trực tiếp ra nước ngoài | ||
- Để thực hiện các dự án đầu tư, phương án sản xuất, kinh doanh hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu mà khách hàng vay bán ngoại tệ cho NHTM để chuyển sang VNĐ thanh toán các chi phí ở trong nước | ||
- Cho vay để thực hiện các mục đích khác theo quy định của pháp luật | ||
c. Dư nợ cho vay phân theo nguồn trả nợ của khách hàng vay | ||
- Từ hoạt động xuất khẩu của khách hàng | ||
- Từ hoạt động sản xuất, kinh doanh khác (trừ xuất khẩu) của khách hàng | ||
- Từ các nguồn khác | ||
2. Dư nợ cho vay và đầu tư đối với TCTD khác hoạt động tại Việt Nam | ||
a. Gửi tiền tại TCTD khác | ||
Trong đó: - Kỳ hạn từ 12 tháng trở lên | ||
b. Cho vay đối với các TCTD khác | ||
c. Đầu tư giấy tờ có giá do TCTD khác phát hành | ||
3. Đầu tư khác | ||
a. Đầu tư chứng khoán Chính phủ (tín phiếu, trái phiếu…) | ||
b. Chứng khoán nước ngoài | ||
Trong đó: Chứng khoán nợ nước ngoài | ||
c. Tiền gửi tại nước ngoài | ||
d. Các khoản trả nợ khác | ||
Tổng cộng (1+2+3) |
Lập biểu | …, ngày … tháng … năm 2010 Tổng Giám đốc |
Chỉ tiêu | Tháng 10/2010 | Tháng 11/2010 | Tháng 12/2010 | Tháng 01/2011 | Tháng 02/2011 | Tháng 03/2011 | Tổng cộng | |
1 | Số tiền thu nợ bằng ngoại tệ các khoản vay đến hạn trong quý IV năm 2010 và quý I năm 2011 theo hợp đồng tín dụng | |||||||
2 | Số tiền là nguồn trả nợ các khoản vay đến hạn trong quý IV năm 2010 và quý I năm 2011 của khách hàng vay | |||||||
Trong đó: - Số ngoại tệ thu từ hoạt động xuất khẩu của khách hàng vay sử dụng để trả nợ | ||||||||
- Số ngoại tệ thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh khác (trừ xuất khẩu) của khách hàng vay sử dụng để trả nợ | ||||||||
- Số ngoại tệ trên các tài khoản tiền gửi của khách hàng vay tại thời điểm 30/9/2010 sử dụng để trả nợ | ||||||||
- Số ngoại tệ thực có của TCTD cho vay đã cam kết bằng văn bản cho khách hàng vay để trả nợ | ||||||||
- Số ngoại tệ thực có của TCTD khác đã cam kết bằng văn bản bán cho khách hàng vay để trả nợ | ||||||||
3 | Chênh lệch giữa số tiền thu nợ và nguồn trả nợ của khách hàng vay ((1)-(2)) mà khách hàng vay cần phải huy động từ nguồn khác để trả nợ | |||||||
Trong đó: - Vay nước ngoài | ||||||||
- Nguồn khác |
Lập biểu | Kiểm soát | …, ngày … tháng … năm 2010 Tổng Giám đốc |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây