Công văn 5659/NHNN-CSTT về việc báo cáo một số chỉ tiêu tín dụng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 5659/NHNN-CSTT
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5659/NHNN-CSTT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Đồng Tiến |
Ngày ban hành: | 25/06/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Công văn 5659/NHNN-CSTT
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 5659/NHNN-CSTT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 25 tháng 6 năm 2008 |
Kính gửi: | - Các Ngân hàng thương mại |
Để đáp ứng yêu cầu thống kê, thông tin tín dụng phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành tín dụng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam yêu cầu các tổ chức tín dụng và Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố thực hiện báo cáo một số chỉ tiêu tín dụng như sau:
1. Các tổ chức tín dụng báo cáo hoạt động tín dụng đối với lĩnh vực bất động sản và phục vụ nhu cầu đời sống theo định kỳ hàng tháng vào ngày 10 của tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo, gồm các nội dung:
- Dư nợ tín dụng đối với lĩnh vực bất động sản tại mẫu Biểu số 01.
- Dư nợ tín dụng đối với các nhu cầu vốn phục vụ đời sống tại mẫu Biểu số 02.
- Đánh giá hoạt động tín dụng đối với lĩnh vực bất động sản và phục vụ nhu cầu đời sống của tổ chức tín dụng; các khó khăn, vướng mắc và đề xuất giải pháp xử lý.
2. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố báo cáo hoạt động tín dụng đối với lĩnh vực bất động sản của các tổ chức tín dụng trên địa bàn theo định kỳ hàng tháng vào ngày 10 của tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo, gồm các nội dung:
- Dư nợ tín dụng đối với lĩnh vực bất động sản của các tổ chức tín dụng tại mẫu Biểu số 03 - Đánh giá hoạt động tín dụng đối với lĩnh vực bất động sản của tổ chức tín dụng và diễn biến thị trường bất động sản trên địa bàn; các khó khăn, vướng mắc và đề xuất giải pháp xử lý.
3. Tại công văn này, các mẫu Biểu số 01 và số 02 thay thế mẫu Biểu số 04 tại Công văn số 13684/NHNN-CSTT ngày 26/12/2007 về việc gửi báo cáo tạm thời bằng văn bản; mẫu Biểu số 03 thay thế mẫu Biểu số 02 tại công văn số 1676/NHNN-CSTT ngày 09/3/2006 về cho vay đối với lĩnh vực bất động sản.
Nơi nhận: | KT. THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
Biểu số 01/BĐS-CSTT
TÊN TCTD BÁO CÁO:
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY ĐỐI VỚI LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN
THÁNG ..... NĂM 20....
Đơn vị tính: tỷ đồng
Chỉ tiêu | Số dư |
I. Dư nợ cho vay |
|
1. Phân theo thời hạn vay |
|
- Ngắn hạn |
|
- Trung, dài hạn |
|
2. Phân theo nhu cầu vốn vay (thống kê toàn bộ chi phí liên quan đến từng nhu cầu vốn vay, bao gồm: Đất đai, Nhà, công trình xây dựng gắn liên với đất đai, kể cả các tài sản gắn liền với nhà, công trình xây dựng đó; Các tài sản khác gắn liền với đất đai) |
|
- Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất, kinh doanh |
|
- Xây dựng khu công nghiệp, khu chế xuất |
|
- Xây dựng khu đô thị |
|
- Xây dựng văn phòng (cao ốc) cho thuê |
|
- Xây dựng và kinh doanh trung tâm thương mại, chợ, cửa hàng |
|
- Xây dựng, sửa chữa, mua nhà để ở (trừ trường hợp khách hàng trả nợ bằng tiền lương) |
|
- Xây dựng, sửa chữa, mua nhà để bán |
|
- Quyền sử dụng đất |
|
- Đầu tư, kinh doanh bất động sản khác |
|
3. Phân theo địa bàn cho vay bất động sản (thống kê theo địa bàn có bất động sản) |
|
- Hà Nội |
|
- Hải Phòng |
|
- Đà Nẵng |
|
- TP. Hồ Chí Minh |
|
- Cần Thơ |
|
- Các địa phương khác |
|
4. Mức cho vay tối đa đối với 1 khách hàng |
|
- Đối với khách hàng là cá nhân |
|
- Đối với khách hàng là tổ chức |
|
5. Thời hạn cho vay tối đa |
|
- Đối với khách hàng là cá nhân |
|
- Đối với khách hàng là tổ chức |
|
6. Tổng dư nợ có bảo đảm bằng tài sản |
|
Trong đó: - Thế chấp bằng giá trị QSD đất |
|
- Thế chấp bằng giá trị QSD và tài sản gắn liền |
|
- Thế chấp bằng tài sản gắn liền trên đất |
|
- Bảo đảm bằng tài sản khác |
|
7. Tổng dư nợ cho vay không có tài sản bảo đảm |
|
II. Dư nợ xấu |
|
| Ngày .... tháng .... năm ..... |
Hướng dẫn lập biểu số 01/BĐS-CSTT
1. Đối tượng áp dụng: Các NHTM, Chi nhánh NH nước ngoài, NH liên doanh, Công ty tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân trung ương.
2. Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Chính sách tiền tệ - NHNN (email: phongcstd@sbv.gov.vn; cstdcstt@yahoo.com); Fax: 04-8240132
- Thanh tra NHNN (email: thanhtra@sbv.gov.vn); Fax: 04-8259156
3. Thời hạn gửi báo cáo: Định kỳ hàng tháng, chậm nhất vào ngày 10 tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
4. Đề nghị ghi rõ họ tên và số điện thoại liên lạc của người chịu trách nhiệm trả lời các chi tiết báo cáo khi NHNN có yêu cầu.
5. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ qua số điện thoại: 04-8259258
Biểu số 02/CSTT
TÊN TCTD BÁO CÁO:
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY, CHO THUÊ TÀI CHÍNH ĐỂ ĐÁP ỨNG NHU CẦU VỐN PHỤC VỤ ĐỜI SỐNG
THÁNG ..... NĂM 20....
Đơn vị tính: tỷ đồng
Chỉ tiêu | Số dư |
I. Dư nợ cho vay, cho thuê tài chính |
|
1. Phân theo thời hạn vay, cho thuê tài chính |
|
- Ngắn hạn |
|
- Trung, dài hạn |
|
2. Phân theo nhu cầu vốn vay, cho thuê tài chính |
|
- Cho vay để mua, sửa chữa nhà và mua quyền sử dụng đất để làm nhà ở mà khách hàng vay trả nợ bằng tiền lương |
|
- Cho vay, cho thuê tài chính để mua sắm phương tiện đi lại |
|
- Cho vay để đáp ứng các nhu cầu chi phí học tập và chữa bệnh ở nước ngoài |
|
- Cho vay để đáp ứng các nhu cầu chi phí học tập và chữa bệnh ở trong nước |
|
- Cho vay, cho thuê tài chính để mua thiết bị nội thất giá đình |
|
- Cho vay thấu chi tài khoản |
|
- Cho vay, cho thuê tài chính với các nhu cầu khác để phục vụ đời sống |
|
3. Phân theo phương thức bảo đảm |
|
- Không phải bảo đảm bằng tài sản |
|
- Bảo đảm bằng tiền lương |
|
- Bảo đảm bằng tài sản khác |
|
5. Thời hạn cho vay, cho thuê tài chính tối đa |
|
II. Dư nợ xấu |
|
| Ngày .... tháng .... năm ..... |
Hướng dẫn lập biểu số 02/CSTT
1. Đối tượng áp dụng: Các NHTM, Chi nhánh NH nước ngoài, NH liên doanh, Công ty tài chính và Quỹ tín dụng nhân dân trung ương.
2. Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Chính sách tiền tệ - NHNN (email: phongcstd@sbv.gov.vn; cstdcstt@yahoo.com); Fax: 04-8240132
- Thanh tra NHNN (email: thanhtra@sbv.gov.vn); Fax: 04-8259156
3. Thời hạn gửi báo cáo: Định kỳ hàng tháng, chậm nhất vào ngày 10 tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
4. Đề nghị ghi rõ họ tên và số điện thoại liên lạc của người chịu trách nhiệm trả lời các chi tiết báo cáo khi NHNN có yêu cầu.
5. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ qua số điện thoại: 04-8259258
Biểu số 03/BĐS-CSTT
NHNN CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY ĐỐI VỚI LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN
THÁNG ..... NĂM 20....
Đơn vị tính: tỷ đồng
Chỉ tiêu | Số dư |
I. Dư nợ cho vay |
|
1. Phân theo thời hạn vay |
|
- Ngắn hạn |
|
- Trung, dài hạn |
|
2. Phân theo nhu cầu vốn vay (thống kê toàn bộ chi phí liên quan đến từng nhu cầu vốn vay, bao gồm: Đất đai, Nhà, công trình xây dựng gắn liên với đất đai, kể cả các tài sản gắn liền với nhà, công trình xây dựng đó; Các tài sản khác gắn liền với đất đai) |
|
- Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất, kinh doanh |
|
- Xây dựng khu công nghiệp, khu chế xuất |
|
- Xây dựng khu đô thị |
|
- Xây dựng văn phòng (cao ốc) cho thuê |
|
- Xây dựng và kinh doanh trung tâm thương mại, chợ, cửa hàng |
|
- Xây dựng, sửa chữa, mua nhà để ở (trừ trường hợp khách hàng trả nợ bằng tiền lương) |
|
- Xây dựng, sửa chữa, mua nhà để bán |
|
- Quyền sử dụng đất |
|
- Đầu tư, kinh doanh bất động sản khác |
|
3. Mức cho vay tối đa đối với 1 khách hàng |
|
- Đối với khách hàng là cá nhân |
|
- Đối với khách hàng là tổ chức |
|
4. Thời hạn cho vay tối đa |
|
- Đối với khách hàng là cá nhân |
|
- Đối với khách hàng là tổ chức |
|
5. Tổng dư nợ có bảo đảm bằng tài sản |
|
Trong đó: - Thế chấp bằng giá trị QSD đất |
|
- Thế chấp bằng giá trị QSD và tài sản gắn liền |
|
- Thế chấp bằng tài sản gắn liền trên đất |
|
- Bảo đảm bằng tài sản khác |
|
6. Tổng dư nợ cho vay không có tài sản bảo đảm |
|
II. Dư nợ xấu |
|
| Ngày .... tháng .... năm ..... |
Hướng dẫn lập biểu số 03/BĐS-CSTT
1. Đối tượng áp dụng: Các Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố
2. Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Chính sách tiền tệ - NHNN (email: phongcstd@sbv.gov.vn; cstdcstt@yahoo.com); Fax: 04-8240132
- Thanh tra NHNN (email: thanhtra@sbv.gov.vn); Fax: 04-8259156
3. Thời hạn gửi báo cáo: Định kỳ hàng tháng, chậm nhất vào ngày 12 tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
4. Đề nghị ghi rõ họ tên và số điện thoại liên lạc của người chịu trách nhiệm trả lời các chi tiết báo cáo khi NHNN có yêu cầu.
5. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ qua số điện thoại: 04-8259258
THE STATE BANK OF VIETNAM ------------ | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence Freedom Happiness --------------- |
No. 5659/NHNN-CSTT Re: making report on some credit norms | Hanoi, 25 June 2008 |
To: | - Commercial Banks - Joint venture banks - Foreign bank branches operating in Vietnam - Finance companies - Finance leasing companies - Central People's Credit Fund - State Bank branches in provinces, cities |
FOR THE GOVERNOR OF THE STATE BANK OF VIETNAM DEPUTY GOVERNOR Nguyen Dong Tien |
Month... year 20...
Norm | Balance | |
I. Outstanding loan | ||
1. Classified by loan term | ||
- Short term | ||
- Medium, long term | ||
2. Classified by demand for loan fund (listing all expenses related to each demand for loan fund, including land, house, construction work tied to land, inclusive of assets tied to that house, construction work, other assets tied to land) | ||
- Construction of infrastructure for the purpose of production, business | ||
- Construction of industrial zones, export processing zones | ||
- Construction of urban zones | ||
- Construction of office (building) for lease | ||
- Construction and dealing in trade centers, markets, shops | ||
- Construction, repair, purchase of house for living (except for case where borrowers use salary for debt repayment) | ||
- Construction, repair, purchase of house for sale | ||
- Land use right | ||
- Investment, trading in other real estates | ||
3. Classified by the area of real estate loan (listing by the area where real estates are located) | ||
- Hanoi | ||
- Haiphong | ||
- Da Nang | ||
- Hochiminh city | ||
- Can Tho | ||
- Other localities | ||
4. Maximum lending level to a single customer | ||
- For customer being individual | ||
- For customer being organization | ||
5. Maximum lending term | ||
- For customer being individual | ||
- For customer being organization | ||
6. Total outstanding loans with security asset | ||
Of which: Pledged by value of land use right | ||
- Pledged by value of land use right and assets tied to land | ||
- Pledged by assets tied to land | ||
- Secured by other assets | ||
7. Total outstanding loans without security asset | ||
II. Outstanding bad debts | ||
Drawer | ........, date...... General Director (sign and seal) |
Month... year 20...
Norms | Balance | |
I. Outstanding loan, finance lease | ||
1. Classified by term of loan, finance lease | ||
- Short term | ||
- Medium, long term | ||
2. Classified by demand for loan fund, finance leased fund | ||
- Providing loans for purchase, repair of house and purchase of land use right to build house for living and borrower uses salary for debt repayment | ||
- Providing loans, finance lease for procurement of transport means | ||
- Providing loans for satisfying demand of expenses on abroad study and disease treatment | ||
- Providing loans for satisfying demand of expenses on domestic study and disease treatment | ||
- Providing loans, finance lease for buying home interior equipment | ||
- Providing overdraft loan | ||
- Providing loans, finance lease for other requirements to serve living | ||
3. Classified by mode of security | ||
- Not secured by assets | ||
- Secured by salary | ||
- Secured by other assets | ||
5. Maximum term of loan, finance lease | ||
II. Outstanding bad debt | ||
Drawer | ........, date...... General Director (sign and seal) |
Month... year 20...
Norm | Balance | |
I. Outstanding loan | ||
1. Classified by loan term | ||
- Short term | ||
- Medium, long term | ||
2. Classified by demand for loan fund (listing all expenses related to each demand for loan fund, including land, house, construction work tied to land, inclusive of assets tied to that house, construction work, other assets tied to land) | ||
- Construction of infrastructure for the purpose of production, business | ||
- Construction of industrial zones, export processing zones | ||
- Construction of urban zones | ||
- Construction of office (building) for lease | ||
- Construction and dealing in trade centers, markets, shops | ||
- Construction, repair, purchase of house for living (except for case where borrowers use salary for debt repayment) | ||
- Construction, repair, purchase of house for sale | ||
- Land use right | ||
- Investment, trading in other real estates | ||
3. Maximum lending level to a single customer | ||
- For customer being individual | ||
- For customer being organization | ||
4. Maximum lending term | ||
- For customer being individual | ||
- For customer being organization | ||
5. Total outstanding loans with security asset | ||
Of which: Pledged by value of land use right | ||
- Pledged by value of land use right and assets tied to land | ||
- Pledged by assets tied to land | ||
- Secured by other assets | ||
6. Total outstanding loans without security asset | ||
II. Outstanding bad debts | ||
Drawer | ........, date...... General Director (sign and seal) |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây