Công văn 5580/BTC-TCDN của Bộ Tài chính về việc thực hiện quy định tại Thông tư 220/2013/TT-BTC hướng dẫn một số điều của Nghị định 71/2013/NĐ-CP ngày 11/07/2013 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý tài chính đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 5580/BTC-TCDN
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5580/BTC-TCDN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 28/04/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Doanh nghiệp |
tải Công văn 5580/BTC-TCDN
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 5580/BTC-TCDN V/v: Thực hiện quy định tại Thông tư số 220/2013/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2014 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang bộ; - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước. |
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu VT, TCDN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Văn Hiếu |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm báo cáo | Năm kế hoạch | So sánh năm KH /năm BC (%) | ||
Kế hoạch | ước thực hiện | So sánh ước TH/KH (%) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/4 | 7 | 8=7/5 |
A | Chỉ tiêu sản lượng | ||||||
1 | Sản lượng sản xuất, dịch vụ cung cấp | ||||||
2 | Sản lượng tiêu thụ, dịch vụ hoàn thành | ||||||
a | Nội địa | ||||||
b | Xuất khẩu | ||||||
B | Chỉ tiêu Tài chính chủ yếu | ||||||
I | Chỉ tiêu về sản xuất, kinh doanh | ||||||
3 | Tổng doanh thu và thu nhập khác | ||||||
4 | Tổng chi phí (gồm giá vốn hàng bán, chi phí tài chính, chi phí khác) | ||||||
5 | Lãi, lỗ | ||||||
6 | Các khoản phải nộp phát sinh | ||||||
a | Thuế các loại | ||||||
- Thuế GTGT | |||||||
- Thuế TNDN | |||||||
- Thuế …...... | |||||||
b | Các khoản phải nộp khác | ||||||
7 | Giá thành sản xuất sản phẩm, dịch vụ chủ yếu. | ||||||
8 | Giá bán bình quân sản phẩm, dịch vụ chủ yếu | ||||||
Trong đó: | |||||||
a | Giá bán bq trong nước | ||||||
b | Giá bán bq xuất khẩu | ||||||
II | Nguồn vốn kinh doanh | ||||||
9 | Vốn chủ sở hữu | ||||||
Trong đó | |||||||
a | Vốn đầu tư của chủ sở hữu | ||||||
b | Quỹ đầu tư phát triển | ||||||
c | Nguồn vốn đầu tư XDCB | ||||||
d | Nguồn vốn khác của chủ sở hữu | ||||||
10 | Vốn điều lệ được phê duyệt | ||||||
11 | Nguồn bổ sung vốn điều lệ | ||||||
Trong đó: | |||||||
a | Quỹ đầu tư phát triển | ||||||
b | Nguồn khác | ||||||
III | Huy động vốn | ||||||
12 | Tổng mức vốn huy động | ||||||
Trong đó: | |||||||
a | Phát hành trái phiếu | ||||||
- Trong nước | |||||||
- Ngoài nước | |||||||
b | Vay các tổ chức tín dụng | ||||||
- Trong nước | |||||||
- Ngoài nước | |||||||
c | Huy động khác | ||||||
13 | Hệ số nợ phải trả/vốn chủ sở hữu | ||||||
IV | Đầu tư và chuyển nhượng vốn đầu tư ra ngoài | ||||||
14 | Đầu tư vào ngành nghề kinh doanh chính | ||||||
Trong đó: | |||||||
a | Đầu tư vào công ty con | ||||||
b | Đầu tư vào công ty liên kết | ||||||
c | Đầu tư tài chính khác | ||||||
15 | Đầu tư vào ngành nghề khác | ||||||
Trong đó: | |||||||
a | Đầu tư vào công ty con | ||||||
b | Đầu tư vào công ty liên kết | ||||||
c | Đầu tư tài chính khác | ||||||
16 | Chuyển nhượng vốn đầu tư ra ngoài | ||||||
Trong đó: | |||||||
a | Tại công ty con | ||||||
b | Tại công ty liên kết | ||||||
c | Chuyển nhượng khoản đầu tư tài chính khác | ||||||
V | Thu nhập của người lao động và người quản lý doanh nghiệp | ||||||
17 | Tổng số lao động thực tế sử dụng | ||||||
18 | Tổng quỹ lương của người lao động | ||||||
19 | Tiền lương bq của người lao động (đồng/người/tháng) | ||||||
20 | Thu nhập bình quân của người lao động (đồng/người/tháng) | ||||||
21 | Số lượng người quản lý doanh nghiệp | ||||||
22 | Tổng quỹ lương, thù lao của người quản lý doanh nghiệp | ||||||
VI | Các khoản hỗ trợ cho doanh nghiệp | ||||||
Trong đó: | |||||||
a | Trợ giá | ||||||
b | Các khoản hỗ trợ khác |
Người lập biểu | …., Ngày tháng năm…….. Tổng giám đốc (Giám đốc) doanh nghiệp (ký tên, đóng dấu) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây