Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4362/BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2010
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4362/BNN-KH
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4362/BNN-KH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 30/12/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Công văn 4362/BNN-KH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỀN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4362/BNN-KH | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010 |
Kính gửi: | - Bộ Tài chính; |
Căn cứ quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 18/1/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2010; văn bản số 350/BKH-TH ngày 18/01/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2010, Bộ Nông nghiệp và PTNT đã phân bổ kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2010 tại văn bản số 266/BNN-KH ngày 25/1/2010.
Sau khi rà soát tình hình thực hiện, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều hòa vốn TPCP năm 2010 để đáp ứng tình hình thực hiện của một số dự án (như phụ lục kèm theo).
Đề nghị Bộ Tài chính, Kho bạc nhà nước Trung ương xem xét thông báo vốn cho các chủ đầu tư thực hiện ./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN TPCP NĂM 2010
(Kèm theo Văn bản số 4362/BNN-KH ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Tên dự án | Địa điểm xây dựng | Địa điểm mở tài khoản | Kế hoạch đã bố trí | Kế hoạch điều chỉnh | Tăng (+)/ giảm (-) |
| TỔNG SỐ: |
|
| 803.590 | 803.590 |
|
| Các dự án giảm vốn |
|
| 104.960 | 91.201 | -13.759 |
1 | Hồ Suối Mỡ | Bắc Giang |
| 15.906 | 13.906 | -2.000 |
| Ban QLĐT&XDTL 1 |
| Sở GD-KBTW | 15.000 | 13.000 | -2.000 |
| UBND huyện Lục Nam |
| Lục Nam – BG | 906 | 906 |
|
2 | Công trình thủy lợi Khe Là, Khe Đá | Nghệ An | Nghệ An | 24.000 | 21.550 | -2.450 |
3 | Cụm CTTL Anh Sơn | Nghệ An | Nghệ An | 15.000 | 12.000 | -3.000 |
4 | Hồ Hao Hao | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 16.500 | 14.700 | -1.800 |
5 | Kênh Hà Giang | K. Giang | K. Giang | 3.000 | 2.765 | -235 |
6 | HTTL Ba Hòn – T3 | K. Giang | K. Giang | 1.500 | 1.138 | -362 |
7 | Cụm CTTL Huổi Vanh | S. La | S. La | 8.000 | 7.000 | -1.000 |
8 | SCNC hồ Đồng Mô – Ngải Sơn | H. Nội | H. Nội | 15.154 | 14.420 | -734 |
9 | Hồ Ya Ring | Gia Lai | Gia Lai | 500 | 322 | -178 |
10 | SCNC cụm CTTL Krông Bông | Đắk Lắk | Đắk Lắk | 5.400 | 3.400 | -2.000 |
| Các dự án tăng vốn |
|
| 698.630 | 712.389 | 13.759 |
1 | Dự án tưới vùng nguyên liệu dứa Đồng Giao | Ninh Bình | Ninh Bình | 15.000 | 19.200 | 4.200 |
2 | CTKS lũ Tân Thành – Lò Gạch | ĐT-LA | Đ. Tháp | 71.600 | 72.030 | 430 |
3 | Cụm CT đầu mối Hát Môn Đập Đáy | H. Nội | SGD. KBTW | 5.720 | 6.120 | 400 |
4 | Hồ Cửa Đạt | Thanh Hóa |
| 197.000 | 198.800 | 1.800 |
| Công trình đầu mối (Ban QLĐT&XDTL 3) |
|
| 142.000 | 143.800 | 1.800 |
| HT kênh Bắc S. Chu – Nam S. Mã (Ban 3) |
|
| 50.000 | 50.000 |
|
| HT kênh Bắc S. Chu – Nam S. Mã (tỉnh Thanh Hóa) |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
5 | Dự án JAMơ | Gia Lai | Gia Lai | 101.000 | 103.000 | 2.000 |
| Ban QLĐT&XDTL 8 |
|
| 90.000 | 92.000 | 2.000 |
| Sở NN&PTNT Gia Lai |
|
| 11.000 | 11.000 |
|
6 | Hồ Bản Mồng | Nghệ An | Nghệ An | 151.000 | 153.000 | 2.000 |
| Ban QLĐT&XDTL 4 |
|
| 63.000 | 63.000 |
|
| Sở NN&PTNT Nghệ An |
|
| 88.000 | 90.000 | 2.000 |
7 | Hồ Bản Mòng | Sơn La |
| 15.000 | 12.400 | -2.600 |
| Ban QLĐT&XDTL 1 |
| Sở GD-KBTW | 10.000 | 10.000 |
|
| UBND Thành phố Sơn La |
| Sơn La | 5.000 | 2.400 | -2.600 |
8 | Kênh Phước Xuyên – Hai Tám | ĐT-LA-TG |
| 8.330 | 8.629 | 299 |
| Ban QLĐT&XDTL 10 |
| L. An | 8.030 | 8.543 | 513 |
| HĐ bồi thường, hỗ trợ TĐC CT tỉnh Long An |
| L. An | 300 | 86 | -214 |
| HĐ bồi thường, hỗ trợ TĐC CT tỉnh Đồng Tháp |
| Đ. Tháp |
|
|
|
9 | HTCT phân ranh mặn ngọt tỉnh Sóc Trăng – Bạc Liêu | BL-ST |
| 70.380 | 70.259 | -121 |
| Ban QLĐT & XDTL 10 |
| B. Liêu | 58.000 | 58.000 |
|
| Tỉnh Sóc Trăng |
| S. Trăng | 380 | 259 | -121 |
| Tỉnh Bạc Liêu |
| B. Liêu | 12.000 | 12.000 |
|
10 | Trạm bơm Vạn An | B. Ninh |
| 34.000 | 38.251 | 4.251 |
| Ban QLĐTXDTL 2 |
| H. Dương | 19.000 | 19.000 |
|
| Sở NN&PTNT Bắc Ninh |
| B. Ninh | 15.000 | 19.251 | 4.251 |
11 | Công trình chống lũ thị xã Bắc Cạn | B. Cạn |
| 29.600 | 30.700 | 1.100 |
| Ban QLĐT&XDTL 2 |
| H. Dương | 9.600 | 10.700 | 1.100 |
| UBND thị xã Bắc Cạn |
| B. Cạn | 20.000 | 20.000 |
|