Công văn 3498/BTC-QLCS Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ quản lý sử dụng tài sản công

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 3498/BTC-QLCS

Công văn 3498/BTC-QLCS của Bộ Tài chính về việc phát hành 03 cuốn Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ quản lý, sử dụng tài sản công
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3498/BTC-QLCSNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:La Văn Thịnh
Ngày ban hành:02/04/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

tải Công văn 3498/BTC-QLCS

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 3498/BTC-QLCS DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 3498/BTC-QLCS PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

Số: 3498/BTC-QLCS
V/v phát hành 03 cuốn sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ quản lý, sử dụng tài sản công.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 02 tháng 4 năm 2021

 

 

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

 

Trong khuôn khổ hoạt động hỗ trợ kỹ thuật của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB); Bộ Tài chính (Cục Quản lý công sản) đã phối hợp với Ngân hàng Phát triển Châu Á biên soạn bộ tài liệu gồm 03 cuốn Stay hướng dẫn nghiệp vụ quản lý, sử dụng tài sản công: (i) Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ công tác quản lý, sử dụng tài sản công (Quyển 1); (ii) Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung (Quyn 2); (iii) Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ công tác quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng (Quyển 3).

Nhằm hỗ trợ các cán bộ làm công tác quản lý tài sản công của Quý cơ quan trong việc quản lý tài sản công; Bộ Tài chính gửi Quý cơ quan các tài liệu nêu trên. Bộ tài liệu này được sử dụng làm tài liệu tham khảo; không phải là văn bản quy phạm pháp luật.

(Danh sách các đơn vị nhận tài liệu - đính kèm).

Sau khi nhận được tài liệu, đề nghị Quý cơ quan có văn bản xác nhận số lượng thực nhận và gửi về Bộ Tài chính (Cục Quản lý công sản); chuyển tài liệu cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan để sử dụng.

Mong nhận được sự quan tâm, phối hợp của Quý cơ quan./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Bộ TC (để b/c);
- Lưu: VT, QLCS
(150b).

TL. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ CÔNG SẢN




La Văn Thịnh

 

DANH SÁCH

CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ, CƠ QUAN KHÁC Ở TRUNG ƯƠNG NHẬN TÀI LIỆU SỔ TAY HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG
(Kèm theo Công văn số 3498/BTC-QLCS ngày 02/4/2021 của Bộ Tài chính)

 

STT

Đơn vị

Bộ stay hướng dẫn nghiệp vụ
(Mỗi bộ gồm 02 quyển: 01 quyển Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ công tác quản lý, sử dụng TSC (Q1) và 01 quyn Stay hướng dn nghiệp vụ mua sm TSC theo phương thức tập trung (Q2))

01 cuốn tay hướng dn nghiệp vụ công tác quản lý, sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng (Q3)

Đơn vị

Số lượng (bộ)

Tổng

Đơn vị

Số lượng (quyển)

Tổng

 

Cộng

66

190

190

3

45

45

1

Bộ Giao thông vận ti

1

5

5

1

30

30

2

B Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

5

5

1

10

10

3

B Tư pháp

1

5

5

1

5

5

4

BQuốc phòng

1

5

5

 

 

 

5

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1

5

5

 

 

 

6

B Y tế

1

5

5

 

 

 

7

Bộ Công an

1

5

5

 

 

 

8

B Ngoi giao

1

5

5

 

 

 

9

B Kế hoạch và Đầu tư

1

5

5

 

 

 

10

B Công Thương

1

5

5

 

 

 

11

Bộ Thông tin và Truyền thông

1

5

5

 

 

 

12

B Tài nguyên và Môi trường

1

5

5

 

 

 

13

Bộ Xây dựng

1

5

5

 

 

 

14

Bộ Khoa học và Công ngh

1

5

5

 

 

 

15

Văn phòng Chính phủ

1

5

5

 

 

 

16

Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước ti doanh nghiệp

1

5

5

 

 

 

17

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

5

5

 

 

 

18

Thanh tra Chính phủ

1

5

5

 

 

 

19

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

1

5

5

 

 

 

20

Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao

1

5

5

 

 

 

21

Tòa án Nhân dân tối cao

1

5

5

 

 

 

22

Kiểm toán Nhà nước

1

5

5

 

 

 

23

Văn phòng Quốc hội

1

5

5

 

 

 

24

Văn phòng Chủ tịch nước

1

5

5

 

 

 

25

Văn phòng Trung ương Đảng

1

5

5

 

 

 

26

Thông tấn xã Việt Nam

1

3

3

 

 

 

27

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

1

3

3

 

 

 

28

Đài Tiếng nói Việt Nam

1

3

3

 

 

 

29

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

1

3

3

 

 

 

30

Bộ Nội vụ

1

3

3

 

 

 

31

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

1

3

3

 

 

 

32

Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

1

3

3

 

 

 

33

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

1

3

3

 

 

 

34

Đài Truyền hình Việt Nam

1

3

3

 

 

 

35

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

1

3

3

 

 

 

36

Đại học Quốc gia Hà Nội

1

3

3

 

 

 

37

Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh

1

3

3

 

 

 

38

Trung ương hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

1

1

1

 

 

 

39

Hội nông dân Việt Nam

1

1

1

 

 

 

40

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

1

1

1

 

 

 

41

Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

1

1

1

 

 

 

42

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

1

1

1

 

 

 

43

Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam

1

1

1

 

 

 

44

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

1

1

1

 

 

 

45

Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

1

1

1

 

 

 

46

Trung ương Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam

1

1

1

 

 

 

47

Hội Nông dân Việt Nam

1

1

1

 

 

 

48

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

1

1

1

 

 

 

49

Liên Hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam

1

1

1

 

 

 

50

Hội Nhà văn Việt Nam

1

1

1

 

 

 

51

Hội Nhà báo Việt Nam

1

1

1

 

 

 

52

Liên hiệp các Hội văn học Nghệ thuật Việt Nam

1

1

1

 

 

 

53

Hội Làm vườn Việt Nam

1

1

1

 

 

 

54

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

1

1

1

 

 

 

55

Liên hiệp Khoa học Kỹ thuật Việt Nam

1

1

1

 

 

 

56

Hội Chữ thập đỏ Việt Nam

1

1

1

 

 

 

57

Phường Thương mại Công nghiệp Việt Nam

1

1

1

 

 

 

58

Hội Điện ảnh Việt Nam

1

1

1

 

 

 

59

Tổng Hội Y học Việt Nam

1

1

1

 

 

 

60

Hội Kiến trúc sư Việt Nam

1

1

1

 

 

 

61

Hội Mthuật Việt Nam

1

1

1

 

 

 

62

Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu sViệt Nam

1

1

1

 

 

 

63

Ngân hàng Chính sách xã hội

1

1

1

 

 

 

64

Hội Nghệ smúa Việt Nam

1

1

1

 

 

 

65

Hội người mù Việt Nam

1

1

1

 

 

 

66

Hội Nghệ sỹ Nhiếp ảnh Việt Nam

1

1

1

 

 

 

 

DANH SÁCH

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TẠI ĐỊA PHƯƠNG NHẬN TÀI LIỆU SỔ TAY HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG
(Kèm theo Công văn số 3498/BTC-QLCS ngày 02/4/2021 của Bộ Tài chính)

STT

Đơn vị

Bộ sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ (Mi bgồm 02 quyển: 01 quyển Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ công tác quản lý, sử dụng TSC (Q1) và 01 quyn Stay hướng dẫn nghiệp vụ mua sm TSC theo phương thức tập trung (Q2))

Bộ sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ (mỗi bộ gồm 03 quyển: Q1+Q2+Q3): 01 quyển Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ công tác quản lý, sử dụng TSC (Q1), 01 quyển Stay hướng dẫn nghiệp vụ mua sắm TSC theo phương thức tập trung (Q2); 01 cuốn tay hướng dẫn nghiệp vụ công tác quản lý, sử dụng tài sn kết cấu hạ tng (Q3)

01 cuốn tay hướng dẫn nghiệp vụ công tác quản lý, sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng (Q3)

Văn phòng Tỉnh ủy

Sở Tài chính

Quận/huyện/thị xã

Tổng cộng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sở Giao thông vận tải

Tổng cộng

Đơn vị

Số lượng (bộ)

Tổng

Đơn vị

Slượng (bộ)

Tổng

Đơn vị

Số lượng (bộ)

Tổng

 

Đơn vị

Số lượng (quyển)

Đơn vị

Số lượng (quyển)

 

 

Cộng

63

63

63

63

189

189

714

126

1428

1,617

63

126

63

315

441

1

An Giang

1

1

1

1

3

3

11

2

22

25

1

2

1

5

7

2

Bà Rịa-Vũng Tàu

1

1

1

1

3

3

8

2

16

19

1

2

1

5

7

3

Bạc Liêu

1

1

1

1

3

3

7

2

14

17

1

2

1

5

7

4

Bắc Giang

1

1

1

1

3

3

10

2

20

23

1

2

1

5

7

5

Bắc Kạn

1

1

1

1

3

3

8

2

16

19

1

2

1

5

7

6

Bắc Ninh

1

1

1

1

3

3

8

2

16

19

1

2

1

5

7

7

Bến Tre

1

1

1

1

3

3

9

2

18

21

1

2

1

5

7

8

Bình Dương

1

1

1

1

3

3

9

2

18

21

1

2

1

5

7

9

Bình Định

1

1

1

1

3

3

11

2

22

25

1

2

1

5

7

10

Bình Phước

1

1

1

1

3

3

11

2

22

25

1

2

1

5

7

11

Bình Thuận

1

1

1

1

3

3

10

2

20

23

1

2

1

5

7

12

Cà Mau

1

1

1

1

3

3

9

2

18

21

1

2

1

5

7

13

Cao Bằng

1

1

1

1

3

3

10

2

20

23

1

2

1

5

7

14

Cần Thơ

1

1

1

1

3

3

9

2

18

21

1

2

1

5

7

15

Đà Nng

1

1

1

1

3

3

8

2

16

19

1

2

1

5

7

16

Đắk Lk

1

1

1

1

3

3

15

2

30

33

1

2

1

5

7

17

Đăk Nông

1

1

1

1

3

3

8

2

16

19

1

2

1

5

7

18

Điện Biên

1

1

1

1

3

3

10

2

20

23

1

2

1

5

7

19

Đồng Nai

1

1

1

1

3

3

11

2

22

25

1

2

1

5

7

20

Đồng Tháp

1

1

1

1

3

3

12

2

24

27

1

2

1

5

7

21

Gia Lai

1

1

1

1

3

3

17

2

34

37

1

2

1

5

7

22

Hà Giang

1

1

1

1

3

3

11

2

22

25

1

2

1

5

7

23

Hà Nam

1

1

1

1

3

3

6

2

12

15

1

2

1

5

7

24

Hà Nội

1

1

1

1

3

3

30

2

60

63

1

2

1

5

7

25

Hà Tĩnh

1

1

1

1

3

3

13

2

26

29

1

2

1

5

7

26

Hải Dương

1

1

1

1

3

3

12

2

24

27

1

2

1

5

7

27

Hải Phòng

1

1

1

1

3

3

15

2

30

33

1

2

1

5

7

28

Hậu Giang

1

1

1

1

3

3

8

2

16

19

1

2

1

5

7

29

Hòa Bình

1

1

1

1

3

3

10

2

20

23

1

2

1

5

7

30

Hưng Yên

1

1

1

1

3

3

10

2

20

23

1

2

1

5

7

31

Khánh Hòa

1

1

1

1

3

3

9

2

18

21

1

2

1

5

7

32

Kiên Giang

1

1

1

1

3

3

15

2

30

33

1

2

1

5

7

33

Kon Tum

1

1

1

1

3

3

10

2

20

23

1

2

1

5

7

34

Lai Châu

1

1

1

1

3

3

8

2

16

19

1

2

1

5

7

35

Lạng Sơn

1

1

1

1

3

3

11

2

22

25

1

2

1

5

7

36

Lào Cai

1

1

1

1

3

3

9

2

18

21

1

2

1

5

7

37

Lâm Đồng

1

1

1

1

3

3

12

2

24

27

1

2

1

5

7

38

Long An

1

1

1

1

3

3

15

2

30

33

1

2

1

5

7

39

Nam Định

1

1

1

1

3

3

10

2

20

23

1

2

1

5

7

40

Nghệ An

1

1

1

1

3

3

21

2

42

45

1

2

1

5

7

41

Ninh Bình

1

1

1

1

3

3

8

2

16

19

1

2

1

5

7

42

Ninh Thuận

1

1

1

1

3

3

7

2

14

17

1

2

1

5

7

43

Phú Thọ

1

1

1

1

3

3

13

2

26

29

1

2

1

5

7

44

Phú Yên

1

1

1

1

3

3

9

2

18

21

1

2

1

5

7

45

Quảng Bình

1

1

1

1

3

3

8

2

16

19

1

2

1

5

7

46

Quảng Nam

1

1

1

1

3

3

18

2

36

39

1

2

1

5

7

47

Quảng Ngãi

1

1

1

1

3

3

13

2

26

29

1

2

1

5

7

48

Quảng Ninh

1

1

1

1

3

3

13

2

26

29

1

2

1

5

7

49

Quảng Trị

1

1

1

1

3

3

10

2

20

23

1

2

1

5

7

50

Sóc Trăng

1

1

1

1

3

3

11

2

22

25

1

2

1

5

7

51

Sơn La

1

1

1

1

3

3

12

2

24

27

1

2

1

5

7

52

Tây Ninh

1

1

1

1

3

3

9

2

18

21

1

2

1

5

7

53

Thái Bình

1

1

1

1

3

3

8

2

16

19

1

2

1

5

7

54

Thái Nguyên

1

1

1

1

3

3

9

2

18

21

1

2

1

5

7

55

Thanh Hóa

1

1

1

1

3

3

27

2

54

57

1

2

1

5

7

56

Thừa Thiên-Huế

1

1

1

1

3

3

9

2

18

21

1

2

1

5

7

57

Tiền Giang

1

1

1

1

3

3

11

2

22

25

1

2

1

5

7

58

TP Hồ Chí Minh

1

1

1

1

3

3

22

2

44

47

1

2

1

5

7

59

Trà Vinh

1

1

1

1

3

3

9

2

18

21

1

2

1

5

7

60

Tuyên Quang

1

1

1

1

3

3

7

2

14

17

1

2

1

5

7

61

Vĩnh Phúc

1

1

1

1

3

3

9

2

18

21

1

2

1

5

7

62

Vĩnh Long

1

1

1

1

3

3

17

2

34

37

1

2

1

5

7

63

Yên Bái

1

1

1

1

3

3

9

2

18

21

1

2

1

5

7

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi