Công văn 3454/NHNN-CSTT của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc báo cáo tình hình thực hiện Quyết định 432/2000/QĐ-NHNN1 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về nghiệp vụ huy động và sử dụng vốn bằng vàng, bằng VNĐ bảo đảm giá trị theo giá vàng của các tổ chức tín dụng

thuộc tính Công văn 3454/NHNN-CSTT

Công văn 3454/NHNN-CSTT của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc báo cáo tình hình thực hiện Quyết định 432/2000/QĐ-NHNN1 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về nghiệp vụ huy động và sử dụng vốn bằng vàng, bằng VNĐ bảo đảm giá trị theo giá vàng của các tổ chức tín dụng
Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3454/NHNN-CSTT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công văn
Người ký:Nguyễn Thu Hà
Ngày ban hành:11/05/2010
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 3454/NHNN-CSTT
V/v báo cáo tình hình thực hiện Quyết định số 432/QĐ-NHNN1  

Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2010 

 

Tên TCTD

Biểu 1

 

TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN BẰNG VÀNG, BẰNG VNĐ BẢO ĐẢM GIÁ TRỊ THEO GIÁ VÀNG

Đơn vị: triệu đồng, lượng vàng, %

Thời gian

Số dư huy động vốn

Chuyển đổi vốn huy động vàng thành tiền

Tiết kiệm VNĐ bảo đảm giá trị theo giá vàng (triệu đồng)

Chứng chỉ huy động

Chuyển đổi

Mục đích chuyển đổi (triệu đồng)

VNĐ bảo đảm giá trị theo giá vàng (triệu đồng)

Vàng

Tổng số

Tỷ lệ chuyển đổi so với số dư huy động bằng vàng

Kinh doanh vàng

Kinh doanh sàn vàng

Kinh doanh vàng trên tài khoản ở nước ngoài

Bảo hiểm rủi ro giá vàng

Mục đích khác

Số lượng vàng

Quy VNĐ (triệu đồng)

Số lượng vàng

Quy VNĐ (triệu đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

31/12/2009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30/04/2010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số dư ở cột (7) = (9) + (10) + (11) + (12) + (13)

- Nếu cột (6), (7) có số dư, đề nghị ghi cụ thể số tiền ứng với mỗi mục đích chuyển đổi tại các cột (9), (10), (11), (12), (13).

- Trong trường hợp có chuyển đổi vì mục đích khác, đề nghị có phần chú thích ghi rõ các mục đích này.

 

Lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
Điện thoại liên hệ

Kiểm soát
(Ký và ghi rõ họ tên)
Điện thoại liên hệ

……., ngày…. tháng…. năm ……
Tổng giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Tên TCTD

Biểu 2

 

TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN BẰNG VÀNG, BẰNG VNĐ BẢO ĐẢM GIÁ TRỊ THEO GIÁ VÀNG

Đơn vị: triệu đồng, lượng vàng, %

Thời gian

Số dư cho vay khách hàng không phải là TCTD

Sử dụng số vàng còn lại sau khi đã cho vay khách hàng không phải là TCTD và chuyển đổi thành tiền

Bằng vàng

Bằng VNĐ bảo đảm giá trị theo giá vàng

Số dư vàng còn lại

Sử dụng để cho vay TCTD khác

Sử dụng các mục đích khác

Tổng dư nợ

Mục đích cho vay (lượng vàng)

Tổng dư nợ

Nợ quá hạn

Số lượng vàng

Quy VNĐ (triệu đồng)

Nợ quá hạn (triệu đồng)

Sản xuất kinh doanh (trừ KD vàng) 

Kinh doanh vàng

Kinh doanh trên sàn vàng

Lĩnh vực bất động sản

Mục đích khác

Số lượng vàng

Quy VNĐ

Số lượng vàng

Quy VNĐ

Số lượng vàng

Quy VNĐ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

31/12/2009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30/04/2010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số dư ở cột (3) = (5) + (6) + (7) + (8) + (9)  

- Tại các cột (5), (6), (7), (8), (9), đề nghị ghi cụ thể số dư ứng với mỗi mục đích cho vay.

- Trong trường hợp cho vay với mục đích khác, đề nghị có phần chú thích ghi rõ các mục đích này.

- Số dư vàng còn lại = số dư huy động vàng - số dư chuyển đổi vàng thành tiền - số dư nợ cho vay bằng vàng.

- Số dư sử dụng các mục đích khác = số dư vàng còn lại - số dư sử dụng để cho vay TCTD khác; đề nghị có chú thích ghi rõ các mục đích này.     

 

Lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
Điện thoại liên hệ

Kiểm soát
(Ký và ghi rõ họ tên)
Điện thoại liên hệ

……., ngày…. tháng…. năm ……
Tổng giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

Tên TCTD

Biểu 3

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VÀ CHO VAY BẰNG VÀNG, BẰNG VNĐ BẢO ĐẢM GIÁ TRỊ THEO GIÁ VÀNG THEO KỲ HẠN CÒN LẠI

Đơn vị: lượng vàng, triệu đồng

Chỉ tiêu

Số lượng vàng

Số tiền (quy đổi)

1. Huy động vốn

1. Huy động bằng vàng

a. Dưới 01 tháng

b. Từ 01 đến dưới 06 tháng

c. Từ 06 tháng đến dưới 12 tháng

d. Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng

e. Từ 24 tháng đến dưới 60 tháng

f. Từ 60 tháng trở lên

2. Huy động VND bảo đảm giá trị theo giá vàng

a. Dưới 01 tháng

b. Từ 01 đến dưới 06 tháng

c. Từ 06 tháng đến dưới 12 tháng

d. Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng

e. Từ 24 tháng đến dưới 60 tháng

f. Từ 60 tháng trở lên

II. Cho vay

1. Cho vay bằng vàng

a. Dưới 01 tháng

b. Từ 01 đến dưới 06 tháng

c. Từ 06 tháng đến dưới 12 tháng

d. Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng

e. Từ 24 tháng đến dưới 60 tháng

f. Từ 60 tháng trở lên

2. Cho vay bằng VNĐ bảo đảm giá trị theo giá vàng

a. Dưới 01 tháng

b. Từ 01 đến dưới 06 tháng

c. Từ 06 tháng đến dưới 12 tháng

d. Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng

e. Từ 24 tháng đến dưới 60 tháng

f. Từ 60 tháng trở lên

 

 

Ghi chú:

- Số dư huy động và cho vay bằng vàng được phân chia theo kỳ hạn thực tế còn lại tính đến thời điểm 30/4/2010.

- Đơn vị tính là lượng vàng, có quy đổi ra triệu đồng.

 

Lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
Điện thoại liên hệ

Kiểm soát
(Ký và ghi rõ họ tên)
Điện thoại liên hệ

……., ngày…. tháng…. năm ……
Tổng giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

Tên TCTD

Biểu 4

 

LÃI SUẤT HUY ĐỘNG VÀ CHO VAY BẰNG VÀNG, BẰNG VNĐ BẢO ĐẢM GIÁ TRỊ THEO GIÁ VÀNG

Đơn vị: %/năm

Thời gian

Cho vay phổ biến

Huy động vốn phổ biến

3 tháng

6 tháng

12 tháng

> 12 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

> 12 tháng

31/12/2009

 

 

 

 

 

 

 

 

30/04/2010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
Điện thoại liên hệ

Kiểm soát
(Ký và ghi rõ họ tên)
Điện thoại liên hệ

……., ngày…. tháng…. năm ……
Tổng giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất