Công văn 3424/BTNMT-BĐKH năm 2018 hướng dẫn xây dựng dự toán NSNN 2019 Hợp phần Biến đổi khí hậu
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 3424/BTNMT-BĐKH
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3424/BTNMT-BĐKH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Lê Công Thành |
Ngày ban hành: | 29/06/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường |
tải Công văn 3424/BTNMT-BĐKH
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 3424/BTNMT-BĐKH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2018 |
Kính gửi: UBND Tỉnh Điện Biên
Thực hiện Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019; Thông tư số 54/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2019 - 2021, Bộ Tài nguyên và Môi trường (Chủ Hợp phần Biến đổi khí hậu) đề nghị các Bộ, ngành, địa phương nghiên cứu kỹ nội dung của Chỉ thị số 13/CT-TTg, Thông tư số 54/2018/TT-BTC, đồng thời căn cứ Quyết định số 1670/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh (Chương trình), Công văn số 180/BTNMT-KHTC và Công văn số 181/BTNMT-KHTC ngày 12 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn triển khai Hợp phần Biến đổi khí hậu để xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước cho các năm 2019 - 2020 thực hiện Hợp phần Biến đổi khí hậu của Bộ, ngành, địa phương với các nội dung chính sau đây:
1. Xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019
Các Bộ, ngành, địa phương căn cứ nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 1670/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn tại Công văn số 180/BTNMT-KHTC, Công văn số 181/BTNMT-KHTC, lập dự toán chi thực hiện Hợp phần Biến đổi khí hậu, chi tiết theo từng nguồn vốn, từng dự án, nội dung, nhiệm vụ, kinh phí sự nghiệp, vốn đầu tư, nguồn ngân sách Trung ương, nguồn đối ứng địa phương, nguồn vốn ngoài nước (nếu có) theo Biểu mẫu số 11.1 và Biểu mẫu 11.2 của Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước.
Dự toán cần kèm theo thuyết minh chi tiết chỉ tiêu, nhiệm vụ, nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ của từng dự án, nhiệm vụ.
2. Lập kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước cho các năm 2019 - 2020
Các bộ ngành, địa phương căn cứ mục tiêu, nhiệm vụ của Hợp phần Biến đổi khí hậu, tổng mức vốn, kinh phí đã được duyệt giai đoạn 2016 - 2020, tiến độ thực hiện các năm 2016 - 2018 và trần chi được thông báo, lập kế hoạch vốn, kinh phí thực hiện Hợp phần Biến đổi khí hậu các năm 2019 - 2020 theo Mẫu biểu số 13 và Mẫu biểu số 18 ban hành kèm theo Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 5 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm.
Dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước năm 2019 - 2020 thực hiện Hợp phần biến đổi khí hậu của các Bộ, ngành, địa phương đề nghị gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Biến đổi khí hậu), địa chỉ số 10 Tôn Thất Thuyết, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội (File điện tử gửi qua địa chỉ E-mail: pvphong@monre.gov.vn) trước ngày 10 tháng 7 năm 2018 để tổng hợp, gửi Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Tên đơn vị …. | Mẫu biểu số 11.1 |
DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu | Dự toán năm 2018 | Ước thực hiện năm 2018 | Dự toán năm 2019 | ||||||
Tổng số | Gồm | Tổng số | Gồm | Tổng số | Gồm | |||||
Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | |||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 10=11+12 | 11 | 12 |
TỔNG SỐ | ||||||||||
I | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | |||||||||
Nguồn trong nước | ||||||||||
Nguồn ngoài nước | ||||||||||
1 | Hợp phần Biến đổi khí hậu, nguồn Sự nghiệp (Dự án thành phần số 1) | |||||||||
Nguồn trong nước | ||||||||||
Nguồn ngoài nước | ||||||||||
1.1 | Dự án/Nhiệm vụ... | |||||||||
Nguồn trong nước | ||||||||||
Nguồn ngoài nước | ||||||||||
1.2 | Dự án/Nhiệm vụ... | |||||||||
… | ||||||||||
2 | Hợp phần Biến đổi khí hậu, nguồn ĐTPT (Dự án thành phần số 2) | |||||||||
Nguồn trong nước | ||||||||||
Nguồn ngoài nước | ||||||||||
2.1 | Dự án/Nhiệm vụ .. | |||||||||
Nguồn trong nước | ||||||||||
Nguồn ngoài nước | ||||||||||
2.2 | Dự án/Nhiệm vụ... | |||||||||
… |
Tên đơn vị …. | Mẫu biểu số 11.2 |
DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu | Dự toán năm 2018 | Ước thực hiện năm 2018 | Lũy kế từ khi thực hiện đến cuối năm 2018 | Dự toán năm 2019 | ||||||||
Tổng số | Gồm | Tổng số | Gồm | Tổng số | Gồm | Tổng số | Gồm | ||||||
Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | ||||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=8+9 | 8 | 9 | 10=11+12 | 11 | 12 |
TỔNG SỐ | |||||||||||||
I | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | ||||||||||||
- Ngân sách trung ương | |||||||||||||
+ Nguồn trong nước | |||||||||||||
+ Nguồn ngoài nước (vốn vay và viện trợ) | |||||||||||||
- Ngân sách địa phương | |||||||||||||
- Nguồn huy động hợp pháp khác | |||||||||||||
1 | Hợp phần Biến đổi khí hậu, nguồn Sự nghiệp (Dự án thành phần số 1) | ||||||||||||
- Ngân sách trung ương | |||||||||||||
+ Nguồn trong nước | |||||||||||||
+ Nguồn ngoài nước (vốn vay và viện trợ) | |||||||||||||
- Ngân sách địa phương | |||||||||||||
- Nguồn huy động hợp pháp khác | |||||||||||||
1.1 | Dự án/Nhiệm vụ... | ||||||||||||
- Ngân sách trung ương | |||||||||||||
+ Nguồn trong nước | |||||||||||||
+ Nguồn ngoài nước (vốn vay và viện trợ) | |||||||||||||
- Ngân sách địa phương | |||||||||||||
- Nguồn huy động hợp pháp khác | |||||||||||||
1.2 | Dự án/Nhiệm vụ... | ||||||||||||
… | |||||||||||||
2 | Hợp phần Biến đổi khí hậu, nguồn ĐTPT (Dự án thành phần số 2) | ||||||||||||
- Ngân sách trung ương | |||||||||||||
+ Nguồn trong nước | |||||||||||||
+ Nguồn ngoài nước (vốn vay và viện trợ) | |||||||||||||
- Ngân sách địa phương | |||||||||||||
- Nguồn huy động hợp pháp khác | |||||||||||||
2.1 | Dự án/Nhiệm vụ... | ||||||||||||
- Ngân sách trung ương | |||||||||||||
+ Nguồn trong nước | |||||||||||||
+ Nguồn ngoài nước (vốn vay và viện trợ) | |||||||||||||
- Ngân sách địa phương | |||||||||||||
- Nguồn huy động hợp pháp khác | |||||||||||||
2.2 | Dự án/Nhiệm vụ... | ||||||||||||
… | |||||||||||||
… |
Tên đơn vị …. | MẪU BIỂU SỐ 13 |
TỔNG HỢP NHU CẦU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 03 NĂM 2019-2021
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp 1 báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp trước ngày 20/7 hằng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NĂM HIỆN HÀNH 2018 | DỰ KIẾN NĂM DỰ TOÁN 2019 | SO SÁNH NHU CẦU NĂM 2019 VỚI TH NĂM 2018 | DỰ KIẾN NĂM 2020 | DỰ KIẾN NĂM 2021 | |||||||
DỰ TOÁN | ƯỚC THỰC HIỆN | TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO | NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ | CHÊNH LỆCH TRẦN CHI NHU CẦU | TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO | NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ | CHÊNH LỆCH TRẦN CHI NHU CẦU | TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO | NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ | CHÊNH LỆCH TRẦN CHI NHU CẦU | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3-4 | 6=4/2 | 7 | 8 | 9=7-8 | 10 | 11 | 12=10-11 | ||
A | TỔNG NHU CẦU CHI | ||||||||||||
I | Chi đầu tư phát triển (1+2+3) | ||||||||||||
Hợp phần Biến đổi khí hậu, nguồn ĐTPT (Dự án thành phần số 2) | |||||||||||||
Dự án/Nhiệm vụ... | |||||||||||||
Dự án/Nhiệm vụ... | |||||||||||||
Dự án/Nhiệm vụ... | |||||||||||||
… | |||||||||||||
II | Chi thường xuyên* (1+2+...) | ||||||||||||
Hợp phần Biến đổi khí hậu, nguồn Sự nghiệp (Dự án thành phần số 1) | |||||||||||||
Dự án/Nhiệm vụ... | |||||||||||||
Dự án/Nhiệm vụ... | |||||||||||||
Dự án/Nhiệm vụ... | |||||||||||||
… |
Tên đơn vị …. | MẪU BIỂU SỐ 18 |
TỔNG HỢP MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CHỦ YẾU VÀ NHU CẦU CHI MỚI GIAI ĐOẠN 03 NĂM 2018-2020
Đơn vị: Triệu đồng
STT | LĨNH VỰC CHI | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | CƠ SỞ PHÁP LÝ/THỰC TIỄN | HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU | NGUỒN KINH PHÍ | NHU CẦU CHI | ||||||||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | CHIA RA | ||||||||||||
CHI CƠ SỞ | CHI MỚI | ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | TRONG ĐÓ | CHI THƯỜNG XUYÊN | TRONG ĐÓ | |||||||||
CHI CƠ SỞ | CHI MỚI | CHI CƠ SỞ | CHI MỚI | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=8+9 | 8=11+14 | 9=12+15 | 10=11+12 | 11 | 12 | 13=14+15 | 14 | 15 |
TỔNG | ||||||||||||||
I | Hợp phần Biến đổi khí hậu, nguồn Sự nghiệp (Dự án thành phần số 1) | |||||||||||||
1 | Dự án/Nhiệm vụ…. | |||||||||||||
2 | Dự án/Nhiệm vụ…. | |||||||||||||
… | ||||||||||||||
II | Hợp phần Biến đổi khí hậu, nguồn ĐTPT (Dự án thành phần số 2) | |||||||||||||
1 | Dự án/Nhiệm vụ…. | |||||||||||||
2 | Dự án/Nhiệm vụ…. | |||||||||||||
… |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây