Công văn 3048/LĐTBXH 2019 báo cáo tình hình quyết toán dự án hoàn thành 6 tháng năm 2019
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 3048/LĐTBXH-KHTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3048/LĐTBXH-KHTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Phạm Quang Phụng |
Ngày ban hành: | 26/07/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Công văn 3048/LĐTBXH-KHTC
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 3048/LĐTBXH-KHTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2019 |
Kính gửi: Bộ Tài chính.
Thực hiện Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 và Thông tư số 64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo tình hình thực hiện quyết toán dự án hoàn thành 6 tháng năm 2019 như sau:
1. Các dự án đã phê duyệt quyết toán:
Trong 6 tháng đầu năm 2019, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã tổ chức thẩm tra, phê duyệt quyết toán cho 03 dự án với giá trị quyết toán được duyệt là 104,309 tỷ đồng, giảm 627 triệu đồng so với giá trị Chủ đầu tư đề nghị.
2. Các dự án chưa phê duyệt quyết toán:
Tính đến 30/6/2019, có 02 dự án đã nộp báo cáo quyết toán dự án hoàn thành nhưng chậm thẩm tra, phê duyệt so với thời gian quy định và 07 dự án đã nộp hồ sơ quyết toán nhưng do hồ sơ quyết toán không đầy đủ và Chủ đầu tư chậm bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ quyết toán nên chưa được phê duyệt. Bộ sẽ tiếp tục đôn đốc các Chủ đầu tư sớm hoàn thiện, bổ sung hồ sơ quyết toán để tổ chức thẩm tra, phê duyệt trong theo quy định.
(Chi tiết tình hình phê duyệt quyết toán 6 tháng đầu năm 2019 tại phụ lục kèm theo).
Trên đây là báo cáo của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để Quý Bộ tổng hợp phục vụ công tác quản lý./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH 6 THÁNG NĂM 2019
(Kèm theo Công văn số 3048/LĐTBXH-KHTC ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
1. Dự án được phê duyệt quyết toán trong kỳ báo cáo:
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Loại dự án | Số dự án | Tổng mức đầu tư | Giá trị đề nghị quyết toán | Giá trị quyết toán được duyệt | Số vốn còn lại chưa thanh toán so với giá trị QT được duyệt |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
A | Tổng cộng | 3 | 109.095 | 105.613 | 104.309 |
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
| Nhóm B | 1 | 69.207 | 67.306 | 66.629 |
|
| Nhóm C | 2 | 39.888 | 38.307 | 37.680 |
|
2. Dự án chưa phê duyệt quyết toán
a) Dự án đã nộp hồ sơ quyết toán
STT | Loại dự án | Dự án trong thời hạn thẩm tra, phê duyệt quyết toán | Dự án chậm phê duyệt quyết toán dưới 24 tháng | Dự án chậm phê duyệt quyết toán từ 24 tháng trở lên | Ghi chú | ||||||
|
| Số dự án | Tổng mức đầu tư | Tổng giá trị đề nghị quyết toán | Số dự án | Tổng mức đầu tư | Tổng giá trị đề nghị quyết toán | Số dự án | Tổng mức đầu tư | Tổng giá trị đề nghị quyết toán |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A | Tổng cộng | 7 | 680.585 | 655.519 | 2 | 133.876 | 53.294 |
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B | 6 | 660.991 | 635.925 | 2 | 133.876 | 53.294 |
|
|
|
|
| Nhóm C | 1 | 19.594 | 19.594 |
|
|
|
|
|
|
|
b.) Dự án chưa nộp hồ sơ quyết toán
STT | Loại dự án | Dự án trong thời hạn lập báo cáo quyết toán | Dự án chậm nộp báo cáo quyết toán dưới 24 tháng | Dự án chậm nộp báo cáo quyết toán từ 24 tháng trở lên | Ghi chú | ||||||
|
| Số dự án | Tổng mức đầu tư | Tổng số vốn đã thanh toán | Số dự án | Tổng mức đầu tư | Tổng số vốn đã thanh toán | Số dự án | Tổng mức đầu tư | Tổng số vốn đã thanh toán |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A | Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B | 1 | 68.306 | 61.839 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây