Công văn 2996/BGDĐT-KHTC của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc cung cấp số liệu chi ngân sách Nhà nước cho giáo dục và đào tạo
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 2996/BGDĐT-KHTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2996/BGDĐT-KHTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Phạm Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 13/07/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 2996/BGDĐT-KHTC
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2996/BGDĐT-KHTC | Hà Nội, ngày 13 tháng 7 năm 2017 |
Kính gửi: Các sở giáo dục và đào tạo
Để phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo, xây dựng báo cáo theo yêu cầu của Quốc Hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo kính đề nghị Sở Giáo dục và Đào tạo cung cấp các số liệu liên quan với các nội dung như sau:
Báo cáo số liệu học sinh, quy mô học sinh; ngân sách nhà nước cấp cho các cơ sở giáo dục và đào tạo giai đoạn 2011-2016 (chi tiết theo biểu mẫu gửi kèm)
Báo cáo kèm theo biểu mẫu gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính, số 35 Đại Cồ Việt, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Email: khaosatngansachgiaoduc@moet.edu.vn trước ngày 15/7/2017.
Trong quá trình triển khai thực hiện, mọi thắc mắc xin liên hệ với đ/c Nguyễn Thị Huy, số điện thoại 0912383960.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Mẫu: TINH001
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………
Năm: ………………………. (Biểu này được lập theo từng năm từ 2011 đến 2016)
ĐVT: Tỷ đồng
STT | NỘI DUNG | Mầm non | Tiểu học | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông | Giáo dục khác (đại học, sau đại học...) | Dạy nghề |
1 | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
|
|
|
2 | CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
2,1 | Giao tự chủ, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Chi thanh toán cho cá nhân |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | Chi phục vụ các hoạt động giảng dạy, học tập (chi khác) |
|
|
|
|
|
|
2,2 | Không tự chủ, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Chi thực hiện chế độ, chính sách cho học sinh, sinh viên |
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Chi thực hiện các nhiệm vụ khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
3 | CHI CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU VÀ DỰ ÁN (CHÍNH SÁCH TRUNG ƯƠNG BAN HÀNH) |
|
|
|
|
|
|
3,1 | Chương trình, DA …………. |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
……. | ………………………………… |
|
|
|
|
|
|
3.... | Chi dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
3.... | Dự án ………………………… |
|
|
|
|
|
|
3.... | Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
3.... | Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
…… | ………………………………… |
|
|
|
|
|
|
4 | CHI CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU VÀ DỰ ÁN (CHÍNH SÁCH ĐỊA PHƯƠNG BAN HÀNH) |
|
|
|
|
|
|
4,1 | Chương trình DA ………….. |
|
|
|
|
|
|
4.1.1 | Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
4.1.2 | Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
……. | ………………………………… |
|
|
|
|
|
|
| Chi dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
4.... | Dự án ……………….............. |
|
|
|
|
|
|
4.... | Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
4.... | Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
……. | ………………………………… |
|
|
|
|
|
|
| ………., ngày….tháng….năm |
Mẫu: TINH002
SỐ LIỆU CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA CÁC CƠ SỞ GD&ĐT Ở ĐỊA PHƯƠNG THEO CẤP HỌC
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………
Cấp học | Số học sinh, sinh viên (người) | Loại phòng và giá trị tài sản theo sổ sách kế toán | |||||||||||
Phòng học | Phòng tin học ngoại ngữ | Phòng thực hành | Phòng làm việc giáo viên | Phòng vệ sinh | Phòng khác | ||||||||
Số lượng (phòng) | Giá trị (Tr. đồng) | Số lượng (phòng) | Giá trị (Tr. đồng) | Số lượng (phòng) | Giá trị (Tr. đồng) | Số lượng (phòng) | Giá trị (Tr. đồng) | Số lượng (phòng) | Giá trị (Tr. đồng) | Số lượng (phòng) | Giá trị (Tr. đồng) | ||
Năm 2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng, Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng, Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng, Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng, Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng, Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng, Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………., ngày….tháng….năm |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây