Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1904/BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thực hiện kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1904/BNN-KH
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1904/BNN-KH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 25/06/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Công văn 1904/BNN-KH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1904/BNN-KH | Hà Nội, ngày 25 tháng 06 năm 2012 |
Kính gửi: Các chủ đầu tư các dự án sử dụng vốn TPCP.
Căn cứ các Quyết định 368/QĐ-TTg ngày 3/4/2012, số 602/QĐ-TTg ngày 24/5/2012 và số 699/QĐ-TTg ngày 09/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và năm 2012.
Căn cứ quyết định số 396/QĐ-BKHĐT ngày 3/4/2012, số 646/QĐ-BKHĐT ngày 24/5/2012 và số 710/QĐ-BKHĐT ngày 09/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và năm 2012;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 cho dự án do Chủ đầu tư quản lý như phụ lục kèm theo.
Kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 cho từng dự án (nêu trên) được Thủ tướng Chính phủ quyết định giao sau khi đã báo cáo và được Quốc hội thông qua. Sau năm 2015, Nhà nước chưa có chủ trương phát hành TPCP.
Trong kế hoạch vốn TPCP đã giao, một số dự án đã phải tạm dừng đầu tư, một số dự án phải dãn tiến độ, một số dự án không đủ nguồn vốn để hoàn thành công trình theo các quyết định đầu tư phê duyệt. Trước tình hình rất khó khăn về nguồn vốn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn yêu cầu:
1. Chủ đầu tư:
- Rà soát lại từng hạng mục đầu tư, cắt giảm các hạng mục không thật sự cần thiết để đảm bảo không vượt kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015. Chủ đầu tư chịu trách nhiệm trước Bộ về sử dụng hiệu quả nguồn vốn đầu tư từ nguồn TPCP, không gây nợ đọng, lãng phí.
- Xây dựng kế hoạch tiến độ thực hiện năm 2012 và giai đoạn 2013 - 2015 phù hợp với kế hoạch vốn đã giao.
- Báo cáo Bộ kết quả rà soát và tiến độ thực hiện trong tháng 7/2012.
2. Tổng cục Thủy lợi, Cục Quản lý xây dựng công trình: Làm việc với từng chủ đầu tư về công tác rà soát, tổng hợp báo cáo Bộ đề xuất điều chỉnh tiến độ, dự án đầu tư cho phù hợp với kế hoạch được giao.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo văn bản số 1904/BNN-KH ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | QĐ đầu tư tại NQ 881/2010/NQ-UBTVQH12 | Quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư | Lũy kế giải ngân đến hết 31/1/2012 | Kế hoạch vốn TPCP | Ghi chú | ||||||||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | GĐ 2012-2015 | Trong đó: KH 2012 | ||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 53.934.584 | 47.847.194 |
| 64.313.530 | 57.982.433 | 15.533.260 | 14.725.596 | 3.323.389 |
| |||||||
I | Danh mục dự án đã hoàn thành năm 2011 |
|
| 2.445.932 | 2.282.372 |
| 2.756.983 | 2.488.921 | 2.209.964 | 57.104 | 57.104 |
| |||||||||
I | Hồ chứa nước Đầm Hà Động | Q.Ninh | T' 3485 | 2006-11 | 2000 17/07/09 | 512.874 | 442.271 | 2000 17/07/09 | 512.874 | 442.271 | 390.186 | 300 | 300 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| Sở NN& PTNT Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | 300 |
| |||||||
2 | Hồ Rào Đá | Q.Bình | T' 5905 | 2006-11 | 1465 25/05/09 | 347.862 | 342.543 | 1465 25/05/09 | 347.862 | 342.543 | 301.495 | 4.000 | 4.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 5 |
|
|
|
| 283.593 | 283.593 |
| 283.593 | 283.593 |
|
|
|
| |||||||
| Ban QLDA huyện Quảng Ninh |
|
|
|
| 64.269 | 58.950 |
| 64.269 | 58.950 |
| 4.000 | 4.000 |
| |||||||
3 | SCNC cụm CTTL Krông Bông | Đ.Lắk | T' 706 | 2006-11 | 3235 22/10/08 | 39.200 | 37.695 | 2467 03/9/09 | 44.647 | 43.147 | 36945 | 750 | 750 |
| |||||||
4 | Hồ chứa nước Hoa Sơn | K.Hòa | T' 1360 | 2006-11 | 3436 08/12/05 | 242.930 | 193.555 | 2730 28/09/09 | 381.905 | 234.415 | 224.249 |
|
| (*) | |||||||
5 | Cụm công trình thủy lợi Tam Quan - Lộc Bình | L.Sơn | T' 850 | 2007-11 | 436 13/2/07 | 52.943 | 50.340 | 439 26/02/10 | 98.745 | 90.800 | 84.640 |
|
| (*) | |||||||
6 | Hồ Lòng Sông | B.Thuận | T' 4260 | 1998-11 | 14 5/1/09 | 343.849 | 343.849 | 1585 14/6/10 | 358.093 | 358.093 | 314.925 | 7.000 | 7.000 |
| |||||||
| UBND huyện Tuy Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
| |||||||
| Cty QLKTCTTL Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
| |||||||
7 | Hồ Đại Lải | V.Phúc | T' 2900 | 2009-11 | 1633 15/06/09 | 53.011 | 53.011 | 1633 15/06/09 | 53.011 | 53.011 | 40.100 | 50 | 50 |
| |||||||
8 | Cụm CTTL Huổi Vanh | S.La | 352Ha | 2006-11 | 1892 3/7/07 | 37.000 | 37.000 | 2474a 20/10/11 | 48.226 | 48.226 | 43.932 | 2.000 | 2.000 |
| |||||||
9 | Kiên cố hoá kênh chính, kênh Bắc trạm bơm Cốc Thành | N.Định | T' 13.169 | 2009-11 | 3521 9/11/07 | 63.121 | 63.121 | 2970 21/10/09 | 67.965 | 67.965 | 63.900 | 4.000 | 4.000 |
| |||||||
10 | HTTL Đông Giao Thủy | N.Định | T' 8563 | 2009-11 | 2827 16/9/08 | 121.059 | 121.059 | 692 30/3/12 | 143.901 | 142.851 | 127.519 | 1.011 | 1.011 |
| |||||||
11 | SCNC HT trạm bơm HTTL Tà Hoàng Long | N.Bình | T' 6035, Ti 2139 | 2009-11 | 3299 27/10/08 | 124.520 | 124.520 | 2626 04/10/10 | 143.367 | 143.367 | 115.000 | 19.188 | 19.188 |
| |||||||
12 | Cải tạo, nâng cấp đầu mối và hệ thống kênh các trạm bơm tiêu Lê Tính, Bàn Nguyên | P.Thọ | T' 4573; T' 1857 | 2009-11 | 4111 26/12/07 | 133.903 | 133.903 | 3714 30/12/09 | 158.505 | 158.505 | 135.000 | 18.505 | 18.505 |
| |||||||
13 | Dự án tưới vùng nguyên liệu dứa Đồng Giao | N.Bình | T' 150ha, Ti 300ha | 2009-11 | 1195 22/4/08 | 24.988 | 24.988 | 3323 10/12/10 | 49.210 | 49.210 | 43.710 |
|
| (*) | |||||||
14 | Hồ Sông Sắt | N.Thuận | T' 3800 | 2003-11 | 2576 05/09/07 | 348.672 | 314.517 | 2576 05/09/07 | 348.672 | 314.517 | 288.363 | 300 | 300 |
| |||||||
II | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012 |
|
| 2.762.358 | 2.375.933 |
| 3.245.098 | 2.790.180 | 1.960.025 | 528.672 | 320.562 |
| |||||||||
1 | SCNC hồ Đồng Mô - Ngải Sơn | H.Nội | T’550 | 2006-12 | 430 24/02/09 | 49.315 | 49.315 | 3729 31/12/09 | 71.025 | 71.025 | 60.982 |
|
| (*) | |||||||
2 | Hồ Ka La | L.Đồng | T’ 2026 | 2004-12 | 2921 4/10/07 | 150.245 | 117.886 | 2921 04/10/07 | 150.245 | 117.886 | 107.073 | 26.000 | 16.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| 91.464 |
|
|
|
| |||||||
| TT Đầu tư và KTCT thuỷ lợi Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| 26.422 |
| 26.000 | 16.000 |
| |||||||
3 | Kênh Trà sư-Tri Tôn | A.Giang | Ngăn lũ | 2001-12 | 4109 25/12/08 | 474.529 | 474.529 | 4109 25/12/08 | 474.529 | 474.529 | 316.086 | 150.000 | 30.000 |
| |||||||
4 | Hồ Ea M'La | G.Lai | T' 5150 | 2004-12 | 1983 15/07/09 | 723.993 | 498.595 | 1983 15/07/09 | 723.993 | 498.595 | 440.408 | 58.000 | 42.000 |
| |||||||
5 | Hồ la Suop Thượng | Đ.Lắk | T' 8000 | 1999-12 | 3501 16/11/06 | 611.877 | 506.561 | 3045 26/10/09 1994 29/8/11 | 853.270 | 695.213 | 391.000 | 85.000 | 80.000 |
| |||||||
6 | Hồ Trọng | H.Bình | T' 1010 | 2008-12 | 2966 12/10/06 | 109.353 | 89.998 | 2602 28/10/2011 | 208.073 | 172.966 | 128.500 | 21.460 | 21.460 |
| |||||||
| Ban QLDA XDCB ngành NN&PTNT Hoà Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.460 | 21.460 |
| |||||||
| UBND huyện Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
7 | CTTL Vườn quốc gia YOK DON | Đ.Lắk | T' 150 | 2007-12 | 264 03/02/09 | 49.829 | 49.829 | 3010 10/11/10 | 82.982 | 82.982 | 64.738 |
|
| (*) | |||||||
8 | Dự án nâng cấp, cải tạo đầu mối và HT kênh trạm bơm Nam Hà | N.Định | T' Ti 1050 | 2009-12 | 4084 25/12/07 | 44.984 | 44.984 | 2475a 20/10/11 | 81.086 | 81.086 | 70.000 | 1.102 | 1.102 |
| |||||||
9 | Hồ Suối Mỡ | B.Giang | T' 520 | 2009-12 | 2876 22/09/08 | 110.725 | 106.728 | 2876 22/09/08 | 110.725 | 106.728 | 69.527 | 38.500 | 35.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 1 |
|
|
|
| 88.315 | 88.315 |
| 88.315 | 88.315 |
| 38.500 | 35.000 |
| |||||||
| UBND huyện Lục Nam |
|
|
|
| 22.410 | 18.414 |
| 22.410 | 18.414 |
|
|
|
| |||||||
10 | Hồ Đá Mài - Tân Kim | Q.Trị | T' 1310 | 2009-12 | 917 31/03/09 | 189.220 | 189.220 | 917 31/03/09 | 189.220 | 189.220 | 127.460 | 61.000 | 40.000 |
| |||||||
11 | Trạm bơm Thượng Đồng | H. Phòng | Ti 2580ha | 2009-12 | 4031 17/12/08 | 138.368 | 138.368 | 2353 6/10/11 | 150.389 | 150.389 | 94.000 | 56.000 | 30.000 |
| |||||||
| Ban QLĐTXDTL 2 |
|
|
|
|
|
|
| 79.743 | 79.743 |
| 28.000 | 15.000 |
| |||||||
| Sở NN&PTNT Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
| 70.646 | 70.646 |
| 28.000 | 15.000 |
| |||||||
12 | Trạm bơm Vạn An |
| Ti 3757 | 2009-12 | 4085 25/12/07 | 109.920 | 109.920 | 759 09/4/12 | 149.561 | 149.561 | 90.251 | 31.610 | 25.000 |
| |||||||
III | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
| 3.397.812 | 3.311.143 |
| 4.259.625 | 4.250.111 | 2.108.765 | 1.826.837 | 639.223 |
| |||||||||
1 | Nạo vét kênh S52 | N.Định | Ti 1000ha | 2009-13 | 815 23/03/09 | 27.044 | 27.044 | 245 17/02/11 | 66.863 | 66.863 | 36.500 | 7.178 | 7.178 |
| |||||||
2 | Hồ Đăk Lông Thượng | L.Đồng | T' 3689 CL | 2008-13 | 2150 03/08/09 | 371.801 | 371.801 | 2150 03/08/09 | 371.801 | 371.801 | 298.000 | 67.700 | 27.700 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 8 |
|
|
|
|
|
|
| 127.486 | 127.486 |
| 7.700 | 7.700 |
| |||||||
| Ban QLDAĐT&XD Sở NN& PTNT Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
| 244.315 | 244.315 |
| 60.000 | 20.000 |
| |||||||
3 | Công trình sau thuỷ điện sông Hinh | P.Yên | T’ 4100 | 2008-13 | 1843 27/06/07 | 246.328 | 196.659 | 2050 6/9/11 | 274.744 | 269.200 | 155.800 | 80.000 | 35.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 7 |
|
|
|
|
|
|
| 219.200 | 219.200 |
| 40.000 | 25.000 |
| |||||||
| Tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
| 50.000 | 50.000 |
| 40.000 | 10.000 |
| |||||||
4 | Hồ Sông Sào | N.An | T2285 | 1999-13 | 2911 05/10/06 | 311.625 | 274.625 | 201 25/01/10 | 435.183 | 431.213 | 275.000 | 114.000 | 41.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 4 |
|
|
|
|
| 251.415 |
| 252.415 | 252.415 |
|
|
|
| |||||||
| Xí nghiệp TL Nghĩa Đàn- Sở NN&PTNT Nghệ An |
|
|
|
|
| 23.210 |
| 182.768 | 178.798 |
| 114.000 | 41.000 |
| |||||||
5 | Hồ Thác Chuối | Q.Bình | T’ 1.000 | 2009-13 | 498 27/02/09 | 236.264 | 236.264 | 2556 11/9/2009; 2631 28/10/11 | 367.006 | 367.006 | 220.982 | 100.401 | 90.000 |
| |||||||
6 | Nâng cấp hệ thống thủy lợi An Kim Hải | H.P-H.D | CN 13370, Ti 20833 | 2009-13 | 4062 24/12/07 | 119.981 | 119.981 | 2981 21/10/09 | 216.933 | 216.933 | 135.273 | 3.845 | 3.845 |
| |||||||
| Ban QLĐTXDTL 2 |
|
|
|
| 65.743 | 65.743 |
| 83.222 | 83.222 |
| 1.445 | 1.445 |
| |||||||
| Sở NN&PTNT Hải Dương |
|
|
|
| 19.238 | 19.238 |
| 69.701 | 69.701 |
| 1.200 | 1.200 |
| |||||||
| Công ty KTCTTL An Hải |
|
|
|
| 34.239 | 34.239 |
| 64.010 | 64.010 |
| 1.200 | 1.200 |
| |||||||
7 | SCNC trạm bơm Tiên Kiều | H. Dương | Ti 4200, T' 750 | 2009-13 | 3426 31/10/08 | 118.744 | 118.744 | 421 25/02/10 | 151.093 | 151.093 | 93.516 | 57.154 | 20.000 |
| |||||||
8 | Hô Nậm Ngam - Pu Nhí | Đ.Biên | T' 1200 | 2009-13 | 1162 24/04/09 | 332.200 | 332.200 | 2629 28/10/11 | 499.325 | 499.325 | 190.541 | 293.634 | 65.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 1 |
|
|
|
|
|
|
| 225.186 | 225.186 |
|
| 40.000 |
| |||||||
| Sở NN& PTNT Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
| 274.159 | 274.159 |
|
| 25.000 |
| |||||||
9 | HTTL Đá Hàn | H.Tĩnh | T' 2700 | 2009-13 | 3268 24/10/08 | 334.287 | 334.287 | 385 10/02/10 | 432.199 | 432.199 | 162.000 | 217.339 | 80.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 4 |
|
|
|
|
|
|
| 332.010 | 332.010 |
|
| 70.000 |
| |||||||
| Ban QLDA huyện Hương Khê |
|
|
|
|
|
|
| 97.031 | 97.031 |
|
| 10.000 |
| |||||||
10 | Sửa chữa nâng cấp đầu mối 5 trạm bơm lớn HTTL Bắc Nam Hà | N.Định | T 78500, Ti 100260 | 2009-13 | 714 06/3/08 | 286.016 | 286.016 | 714 06/3/08 | 286.016 | 286.016 | 86.000 | 200.000 | 40.000 |
| |||||||
11 | Sửa chữa nâng cấp cổng Báo Đáp | H.Dương | Lầy sa, ATCT | 2009-13 | 4115 26/12/07 | 80.294 | 80.294 | 216 26/01/10 | 157.947 | 157.947 | 59.800 | 92.975 | 45.000 |
| |||||||
12 | Nạo vét, cải tạo lòng dẫn sông Đáy | Hà Nội | T, Ti 36,24 m3/s | 2009-13 | 3740 27/11/08 | 349.038 | 349.038 | 3740 27/11/08 | 349.038 | 349.038 | 74.592 | 274.000 | 55.000 |
| |||||||
13 | SCNC hồ Vực Nồi | Q.Bình | T928 | 2010-13 | 2070 02/8/10 | 107.901 | 107.901 | 2070 02/8/10 | 107.901 | 107.901 | 32.000 | 75.600 | 35.000 |
| |||||||
14 | Nạo vét sông Sắt (đoạn tại Nam Định) | N.Định | Ti 17.850 | 2009-13 | 3963 14/12/07 | 111.594 | 111 594 | 2608 16/09/09 | 178.881 | 178.881 | 93.983 | 76.511 | 40.000 |
| |||||||
15 | Kênh nối sông Tiền - sông Hậu | ĐT-VL | Tưới, tiêu, thoát lũ | 2009-13 |
| 743.000 | 743.000 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| - Kênh Mương Khai | ĐT | Tưới, tiêu, thoát lũ | 2009-13 | 589 09/03/09 | 124.555 | 124.555 | 589 09/03/09 | 124.555 | 124.555 | 64.040 | 60.000 | 20.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 10 |
| Tưới, tiêu, thoát lũ |
|
|
|
|
| 58.416 | 58.416 |
| 34.000 | 10.000 |
| |||||||
| Tỉnh Đồng Tháp |
| Tưới, tiêu, thoát lũ |
|
|
|
|
| 66.139 | 66.139 |
| 26.000 | 10.000 |
| |||||||
| - Kênh Cần Thơ - Huyện Hàm | §T-VL | Tưới, tiêu, thoát lũ | 2009-13 | 565 05/03/09 | 137.752 | 137.752 | 565 05/03/09 | 137.752 | 137.752 | 62.226 | 73.000 | 24.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 10 |
| Tưới, tiêu, thoát lũ |
|
|
|
|
| 66.822 | 66.822 |
| 42.000 | 10.000 |
| |||||||
| Tỉnh Đồng Tháp |
| Tưới, tiêu, thoát lũ |
|
|
|
|
| 58.371 | 58.371 |
| 27.000 | 10.000 |
| |||||||
| Tỉnh Vĩnh Long |
| Tưới, tiêu, thoát lũ |
|
|
|
|
| 12.559 | 12.559 | 6.826 | 4.000 | 4.000 |
| |||||||
| - Kênh Nha Mân - Tư Tài | ĐT | Tưới, tiêu, thoát lũ | 2009-13 | 592 09/03/09 | 102.388 | 102.388 | 592 09/03/09 | 102.388 | 102.388 | 68.512 | 33.500 | 10.500 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 10 |
|
|
|
|
|
|
| 53.866 | 53.866 |
| 31.000 | 8.000 |
| |||||||
| Tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
| 48.522 | 48.522 |
| 2.500 | 2.500 |
| |||||||
IV | Danh mục dự án trọng điểm hoàn thành sau năm 2013 |
| 43.689.763 | 38.313.984 |
| 52.413.105 | 46.889.459 | 9.194.195 | 12.262.983 | 2.291.500 |
| ||||||||||
1 | Hồ Định Bình | B.Định | T' 15915 | 2003-17 | 3842 04/12/08 | 2.296 973 | 2.296.973 | 2554 19/10/11 | 2.567.282 | 2.452.003 | 1.328.000 | 1.119.000 | 105.000 |
| |||||||
| Hợp phần đầu mối (Ban QLĐT&XDTL 6) |
|
|
|
|
|
|
| 963.964 | 928.897 |
|
| 25.000 |
| |||||||
| Hợp phần tưới Văn Phong (QLDA HT kênh Văn Phong) |
|
|
|
|
|
|
| 1.021.789 | 941.789 |
|
| 30.000 |
| |||||||
| Hợp phần tưới Văn Phong (Ban QLĐT&XDTL 6) |
|
|
|
|
|
|
| 581.317 | 581.317 |
|
| 50.000 |
| |||||||
2 | HTTL Sông Ray | BR-VT | T’ 9150 | 2006-15 | 4183 30/12/08 | 2.625.578 | 1.576.917 | 4183 30/12/08 | 2.625.578 | 1.576.917 | 797.000 | 777.000 | 95.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 9 |
|
|
|
| 640.301 | 640.301 |
| 640.301 | 640.301 |
| 25.000 | 25.000 |
| |||||||
| Ban QLDATL- Sở NN& PTNT Bà Rịa- Vũng Tàu |
|
|
|
| 1.985.277 | 936.616 |
| 1.985.277 | 936.616 |
| 632.000 | 70.000 |
| |||||||
3 | Hồ Tả Trạch | TT.Huế | T 25.900 | 2005-15 | 876 21/03/08 | 2.659.264 | 2.659.264 | 416 24/02/10 | 3.490.887 | 3.490.887 | 2.005.000 | 1.326.887 | 500.000 |
| |||||||
4 | Hồ Nước Trong | Q.Ngãi | TN 52000 | 2006-14 | 2452 21/09/05 | 1.642.000 | 1.250.000 | 2452 21/09/05 | 1.642.000 | 1.250.000 | 793.989 | 456.000 | 70.000 |
| |||||||
5 | Hồ chứa nước Krông Buk Hạ | Đ.Lắk | T 11400 | 2006-16 | 1129 20/4/09 | 1.630.081 | 1.076.406 | 1129 20/4/09 | 1.630.081 | 1.076.406 | 508.000 | 561.000 | 61.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 8 |
|
|
|
| 1.586.714 | 1.033.039 |
| 1.586.714 | 1.033.039 |
|
| 60.000 |
| |||||||
| Ban QLDATL- Sở NN&PTNT Đăk Lăk |
|
|
|
| 43.367 | 43.367 |
| 43.367 | 43.367 |
|
| 1.000 |
| |||||||
6 | Hô Tà Rục | K.Hòa | T' 2510 | 2009-15 | 1055 16/04/07 | 409.503 | 307.683 | 2731 28/09/09 | 667.398 | 493.714 | 124.347 | 252.514 | 40.000 |
| |||||||
7 | Trạm bơm Ngoại Độ 2 | H.Nội | Ti 9220 | 2009-14 | 4201 28/12/07 | 197.208 | 197.208 | 3034 11/11/10 | 313.101 | 313.101 | 68.319 | 187.782 | 50.000 |
| |||||||
8 | Hồ Đồng Mô | V.Phúc | T' 513, cấp NSH | 2009-14 | 38 07/01/08 | 166.914 | 166.914 | 3189 04/11/09 | 382.070 | 382.070 | 64.500 | 262.414 | 45.000 |
| |||||||
9 | Hoàn thiện dự án Bảo Định GĐ 2 | TG-LA | T, Ti. NM | 2009-16 | 597 10/03/09 | 981.947 | 981.947 | 597 10/03/09 | 981.947 | 981.947 | 154.800 | 816.000 | 30.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 10 |
|
|
|
| 511.722 | 511.722 |
| 511.722 | 511.722 |
|
| 20.000 |
| |||||||
| Tỉnh Tiền Giang |
|
|
|
| 341.189 | 341.189 |
| 341.189 | 341.189 |
|
| 5.000 |
| |||||||
| Tỉnh Long An |
|
|
|
| 129.036 | 129.036 |
| 129.036 | 129.036 |
|
| 5.000 |
| |||||||
10 | Kênh Đồng Tiến - Lagrange | §T-LA | Thoát lũ | 2009-15 | 591 09/03/09 | 575.002 | 575.002 | 591 09/03/09 | 575.002 | 575.002 | 187.850 | 386.000 | 30.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 10 |
|
|
|
| 424.448 | 424.448 |
| 424.448 | 424.448 |
| 268.000 | 20.000 |
| |||||||
| Tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
| 69.294 | 69.294 |
| 69.294 | 69.294 |
| 61.000 | 5.000 |
| |||||||
| Tỉnh Long An |
|
|
|
| 81.260 | 81.260 |
| 81.260 | 81.260 |
| 57.000 | 5.000 |
| |||||||
11 | Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Bắc Đông | §T-LA-TG | T. Ti. NM | 2009-15 | 590 09/03/09 | 642.565 | 642.565 | 590 09/03/09 | 642.565 | 642.565 | 201.278 | 444.000 | 25.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 10 |
|
|
|
| 422.986 | 422.986 |
| 422.986 | 422.986 |
| 282.000 | 20.000 |
| |||||||
| Tỉnh Tiền Giang |
|
|
|
| 4.346 | 4.346 |
| 4.346 | 4.346 |
|
|
|
| |||||||
| Tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
| 131.248 | 131.248 |
| 131.248 | 131.248 |
| 101.000 |
|
| |||||||
| Tỉnh Long An |
|
|
|
| 83.985 | 83.985 |
| 83.985 | 83.985 |
| 61.000 | 5.000 |
| |||||||
12 | Nâng cấp, mở rộng cống Nam Đàn | N.An | T' 32000 | 2009-15 | 3060 07/10/08 | 323.020 | 323.020 | 400 22/02/10 | 536.712 | 536.712 | 273.300 | 194.386 | 30.000 |
| |||||||
13 | Hồ Bản Mòng | S.La | T' 13000 | 2010-15 | 1387 14/05/09 | 395.364 | 365.364 | 1387 14/05/09 | 395.364 | 365.364 | 59.415 | 334.000 | 44.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 1 |
|
|
|
| 333.000 | 333.000 |
| 333.000 | 333.000 |
| 254.000 | 35.000 |
| |||||||
| UBND Thành phố Sơn La |
|
|
|
| 62.364 | 32.364 |
| 62.364 | 32.364 |
| 80.000 | 9.000 |
| |||||||
14 | Hồ Cửa Đạt | T.Hoá | T'86862 | 2011-16 |
| 9.160.959 | 7.245.607 |
| 9.160.959 | 7.245.607 | 3.704.170 | 2.092.000 | 710.000 |
| |||||||
| Hồ Cửa Đạt (hợp phần đầu mối) |
|
|
| 3626 16/11/07 | 4.845.607 | 4.845.607 | 3626 16/11/07 | 4.845.607 | 4.845.607 | 3.563.224 | 1.282.000 | 650.000 |
| |||||||
| Hồ Cửa Đạt (Hợp phần Hệ thống kênh Bắc sông Chu- Nam sông Mã) |
|
|
| 0423 25/02/10 | 4.315.352 | 2.400.000 | 0423 25/02/10 | 4.315.352 | 2.400.000 | 140.946 | 810.000 | 60.000 |
| |||||||
15 | Hồ Bản Mồng | N.An | T'30600 | 2010-17 | 1478 26/5/09 | 4.455.268 | 3.744.699 | 1478 26/5/09 | 4.455.268 | 3.744.699 | 349.630 | 390.000 | 70.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 4 |
|
|
|
| 2.146.474 | 2.146.474 |
| 2.146.474 | 2.146.474 |
| 150.000 | 40.000 |
| |||||||
| Sở NN&PTNT Nghệ An (Kênh + TB Sông Hiếu) |
|
|
|
| 738.145 | 738.145 |
| 738.145 | 738.145 |
| 80.000 | 20.000 |
| |||||||
| Ban QLDA hợp phần bồi thường GPMB |
|
|
|
| 1.570.649 | 860.080 |
| 1.570.649 | 860.080 |
| 10.000 | 10.000 |
| |||||||
16 | Dự án JAMơ | G.Lai | T' 12500 | 2008-17 | 2954 27/10/05 | 1.263.588 | 1.151.645 | 3515 09/12/09 | 1.224.312 | 1.151.645 | 345.000 | 231.000 | 51.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 8 |
|
|
|
|
| 839.916 |
| 839.916 | 839.916 |
| 230.000 | 50.000 |
| |||||||
| Sở NN&PTNT Gia Lai |
|
|
|
|
| 191.774 |
| 253.032 | 191.774 |
| 1.000 | 1.000 |
| |||||||
| Sở NN&PTNT Đắk Lắk |
|
|
|
|
| 119.955 |
| 131.364 | 119.955 |
|
|
|
| |||||||
17 | Công trình Thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm Trang | H.Tĩnh | T' 32585, CN | 2009-17 | 2919 24/9/08 | 1.938.382 | 1.938.382 | 424 25/02/10 | 6.783.181 | 6.783.181 | 280.369 |
|
| (*) | |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 4 |
|
|
|
|
|
|
| 2.446.555 | 2.446.555 |
|
|
|
| |||||||
| Ban QLDA bồi thường hỗ trợ TĐC và XD HT kênh mương |
|
|
|
|
|
|
| 4.336.626 | 4.336.626 |
|
|
|
| |||||||
18 | Hệ thống tiêu úng Đông Sơn | T.Hóa | Ti 13356 | 2009-16 | 1119 23/4/07 | 362.909 | 362.909 | 396 11/02/10 | 733.686 | 733.686 | 200.000 | 180.000 | 25.500 |
| |||||||
19 | Hồ Thủy Yên, Thủy Cam | TT.Huế | T' 1270, CN | 2009-16 | 2710 03/9/08 | 420.775 | 420.775 | 409 23/02/10 | 654.043 | 654.043 | 125.000 | 250.000 | 50.000 |
| |||||||
20 | Cống Đò Điểm và HT kênh trục sông Nghèn | H.Tĩnh | NM+T6671 | 2003-17 |
| 970.580 | 970.580 |
| 1.277.054 | 1.277.054 | 211.134 |
|
| (*) | |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 4 |
|
|
| 2042; 17/7/07 | 175.344 | 175.344 | 1232 09/6/2011 | 175.344 | 175.344 |
|
|
|
| |||||||
| Sở NN&PTNT Hà Tĩnh |
|
|
| 2906 13/10/2009 | 795.236 | 795.236 | 1232 09/6/2011 | 1.101.710 | 1.101.710 |
|
|
|
| |||||||
21 | HTCT phân ranh mặn ngọt tỉnh Sóc Trăng - Bạc Liêu | BL-ST | Chuyển đổi SX | 2009-16 | 4110 25/12/08 | 664.835 | 664.835 | 1731 23/06/10 | 734.742 | 734.742 | 199.199 | 463.000 | 30.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 10 |
|
|
|
| 608.931 | 608.931 |
| 673.201 | 673.201 |
| 305.000 | 22.000 |
| |||||||
| Tỉnh Sóc Trăng |
|
|
|
| 4.506 | 4.506 |
| 6.802 | 6.802 |
|
|
|
| |||||||
| Tỉnh Bạc Liêu |
|
|
|
| 51.398 | 51.398 |
| 54.739 | 54.739 |
| 28.000 | 8.000 |
| |||||||
22 | HTTL Tà Pao | B.Thuận | T' 20340 | 2009-17 | 2241 25/7/08 | 2.128.663 | 2.128.663 | 2241 25/7/08 | 2.128.663 | 2.128.663 | 149.936 | 410.000 | 70.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 7 |
|
|
|
| 529.936 | 529.936 |
| 529.936 | 529.936 |
| 380.000 | 70.000 |
| |||||||
| Sở NN&PTNT Bình Thuận |
|
|
|
| 1.598.727 | 1.598.727 |
| 1.598.727 | 1.598.727 |
| 30.000 |
|
| |||||||
23 | HTTL Tân Mỹ | N.Thuận | T'600 ha | 2009-17 | 4223 31/12/07 | 2.661.100 | 2.661.100 | 169 20/01/10 | 3.693.925 | 3.693.925 | 405.468 | 230.000 | 30.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 7 |
|
|
|
|
|
|
| 3.073.852 | 3.073.852 |
| 160.000 | 20.000 |
| |||||||
| Ban QLDANN - Sở NN&PTNT Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
| 620.073 | 620.073 |
| 70.000 | 10.000 |
| |||||||
24 | Hồ chứa nước Krông Pách Thượng | Đ.Lắk | T' 14000 | 2010-17 | 1394 15/05/09 | 2.993.684 | 2.481.925 | 1394 15/05/09 | 2.993.684 | 2.481.925 | 176.715 | 300.000 | 50.000 |
| |||||||
25 | Hệ thống thủy lợi Bắc Bến Tre | B.Tre | T', Ti. NM | 2011-17 | 824 02/04/10 | 1.123.601 | 2.123.601 | 824 02/04/10 | 1.123.601 | 1.123.601 | 45.000 | 600.000 | 80.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 10 |
|
|
|
| 1.006.115 | 1.006.115 |
| 1.006.115 | 1.006.115 |
|
| 50.000 |
| |||||||
| Tỉnh Bến Tre |
|
|
|
| 1.117.486 | 1.117.486 |
| 1.117.486 | 1.117.486 |
|
| 30.000 |
| |||||||
V | Danh mục các dự án giãn tiến độ khởi công sau năm 2015 |
| 1.638.719 | 1.563.762 |
| 1.638.719 | 1.563.762 | 60.310 | 50.000 | 15.000 |
| ||||||||||
1 | Công trình chống lũ thị xã Bắc Cạn | B.Cạn | T' 300 |
| 2926 15/10/09 | 474.910 | 441.519 | 2926 15/10/09 | 474.910 | 441.519 | 37.484 | 15.000 | 5.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 2 |
|
|
|
| 289.230 | 289.230 |
| 289.230 | 289.230 |
| 15.000 | 5.000 |
| |||||||
| UBND Thị xã Bắc Kạn |
|
|
|
| 185.680 | 152.289 |
| 185.680 | 152.289 |
|
|
|
| |||||||
2 | Kênh nối sông Tiền - sông Hậu | §T-VL | Tưới, tiêu, thoát lũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
2.1 | - Kênh Xẻo Mát - Cái Vồn | ĐT-VL | Tưới, tiêu, thoát lũ |
| 592 09/03/09 | 74.116 | 74.116 | 592 09/03/09 | 74.116 | 74.116 | 1.700 |
|
|
| |||||||
2.2 | - Kênh Xã Tàu - Sóc Cho | ĐT-VL | Tưới, tiêu, thoát lũ |
| 3132 30/10/09 | 269.237 | 269.237 | 3132 30/10/09 | 269.237 | 269.237 | 5.400 |
|
|
| |||||||
3 | Hồ chứa nước Bản Lài | L. Sơn | T1041, CN |
| 2019 31/10/07 | 644.746 | 644.746 | 2019 31/10/07 | 644.746 | 644.746 | 11.560 | 25.000 | 5.000 |
| |||||||
| Ban QLĐT&XDTL 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 | 1.000 |
| |||||||
| Tỉnh Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.000 | 4.000 |
| |||||||
4 | Hồ Mỹ Lâm | P.Yên | T’ 2500 |
| 703 23/03/04 | 175.710 | 134.144 | 703 23/03/04 | 175.710 | 134.144 | 4.166 | 10.000 | 5.000 |
| |||||||
Ghi chú: (*) Các dự án chưa được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn TPCP