- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 171/TANDTC-KHTC của Tòa án nhân dân tối cao về việc lập dự toán ngân sách Nhà nước năm 2018
| Cơ quan ban hành: | Tòa án nhân dân tối cao |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 171/TANDTC-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lương Văn Việt |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
29/05/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 171/TANDTC-KHTC
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 171/TANDTC-KHTC
| TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2017 |
| Kính gửi: | - Chánh Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao; Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao tại Hà Nội, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh; Giám đốc Học viện Tòa án; Tổng biên tập Báo Công lý; Tổng biên tập Tạp chí Tòa án nhân dân; - Chánh án Tòa án nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
| Số TT | Tên trang phục | Đơn vị tính | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền |
| 1 | Áo khoác chống rét | Chiếc | 1.820 | 1 | 1.820 |
| 2 | Quần áo comple | Bộ | 2.548 | 1 | 2.548 |
| 3 | Quần áo xuân hè | Bộ | 641 | 1 | 641 |
| 4 | Áo sơ mi dài tay | Chiếc | 322 | 1 | 322 |
| 5 | Cà vạt | Chiếc | 52 | 1 | 52 |
| 6 | Dép quai hậu | Đôi | 312 | 1 | 312 |
| 7 | Bít tất | Đôi | 30 | 2 | 60 |
| Tổng cộng cho 1 cán bộ, công chức | 5.755 | ||||
| Số TT | Tên trang phục | Đơn vị tính | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền |
| 1 | Quần áo xuân hè | Bộ | 641 | 1 | 641 |
| 2 | Áo sơ mi dài tay | Chiếc | 322 | 1 | 322 |
| 3 | Giầy da | Đôi | 520 | 1 | 520 |
| 4 | Dép quai hậu | Đôi | 312 | 1 | 312 |
| 5 | Bít tất | Đôi | 30 | 2 | 60 |
| 6 | Thắt lưng | Chiếc | 208 | 1 | 208 |
| 7 | Áo mưa | Chiếc | 208 | 1 | 208 |
| Tổng cộng cho 1 cán bộ, công chức | 2.271 | ||||
| Số TT | Tên trang phục | Đơn vị tính | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền |
| 1 | Quần áo xuân hè | Bộ | 641 | 1 | 641 |
| 2 | Áo sơ mi dài tay | Chiếc | 322 | 1 | 322 |
| 3 | Dép quai hậu | Đôi | 312 | 1 | 312 |
| 4 | Bít tất | Đôi | 30 | 2 | 60 |
| Tổng cộng cho 1 cán bộ, công chức | 1.335 | ||||
| Số TT | Tên trang phục | Đơn vị tính | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền |
| 1 | Quần áo comple | Bộ | 2.548 | 1 | 2.548 |
| 2 | Quần áo xuân hè | Bộ | 641 | 1 | 641 |
| 3 | Áo sơ mi dài tay | Chiếc | 322 | 1 | 322 |
| 4 | Cà vạt | Chiếc | 52 | 1 | 52 |
| 5 | Giầy da | Đôi | 520 | 1 | 520 |
| 6 | Dép quai hậu | Đôi | 312 | 1 | 312 |
| 7 | Bít tất | Đôi | 30 | 2 | 60 |
| 8 | Thắt lưng | Chiếc | 208 | 1 | 208 |
| 9 | Áo mưa | Chiếc | 208 | 1 | 208 |
| Tổng cộng cho 1 cán bộ, công chức | 4.871 | ||||
| Số TT | Tên trang phục | Đơn vị tính | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền |
| 1 | Áo khoác chống rét | Chiếc | 1.820 | 1 | 1.820 |
| 2 | Quần áo comple | Bộ | 2.548 | 1 | 2.548 |
| 3 | Quần áo xuân hè | Bộ | 641 | 1 | 641 |
| 4 | Áo sơ mi dài tay | Chiếc | 322 | 1 | 322 |
| 5 | Cà vạt | Chiếc | 52 | 1 | 52 |
| 6 | Giầy da | Đôi | 520 | 1 | 520 |
| 7 | Dép quai hậu | Đôi | 312 | 1 | 312 |
| 8 | Bít tất | Đôi | 30 | 2 | 60 |
| 9 | Thắt lưng | Chiếc | 208 | 1 | 208 |
| 10 | Áo mưa | Chiếc | 208 | 1 | 208 |
| Tổng cộng cho 1 cán bộ, công chức | 6.691 | ||||
| Số TT | Tên trang phục | Đơn vị tính | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền |
| 1 | Quần áo comple | Bộ | 2.548 | 1 | 2.548 |
| 2 | Quần áo xuân hè | Bộ | 641 | 1 | 641 |
| 3 | Áo sơ mi dài tay | Chiếc | 322 | 1 | 322 |
| 4 | Cà vạt | Chiếc | 52 | 1 | 52 |
| 5 | Dép quai hậu | Đôi | 312 | 1 | 312 |
| 6 | Bít tất | Đôi | 30 | 2 | 60 |
| Tổng cộng cho 1 cán bộ, công chức | 3.935 | ||||
| Số TT | Tên trang phục | Đơn vị tính | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền |
| 1 | Áo khoác chống rét | Chiếc | 1.820 | 1 | 1.820 |
| 2 | Quần áo comple | Bộ | 2.548 | 2 | 5.096 |
| 3 | Quần áo xuân hè | Bộ | 641 | 2 | 1.282 |
| 4 | Áo sơ mi dài tay | Chiếc | 322 | 2 | 644 |
| 5 | Cà vạt | Chiếc | 52 | 1 | 52 |
| 6 | Giầy da | Đôi | 520 | 2 | 1.040 |
| 7 | Dép quai hậu | Đôi | 312 | 1 | 312 |
| 8 | Bít tất | Đôi | 30 | 2 | 60 |
| 9 | Thắt lưng | Chiếc | 208 | 1 | 208 |
| 10 | Áo mưa | Chiếc | 208 | 1 | 208 |
| Tổng cộng cho 1 cán bộ, công chức | 10.722 | ||||
| Số TT | Tên trang phục | Đơn vị tính | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền |
| 1 | Áo khoác chống rét | Chiếc | 1.820 | 1 | 1.820 |
| 2 | Trang phục thu đông (quần áo comple) | Bộ | 2.548 | 2 | 5.096 |
| 3 | Trang phục xuân hè (quần áo xuân hè) | Bộ | 641 | 2 | 1.282 |
| 4 | Áo sơ mi dài tay | Chiếc | 322 | 2 | 644 |
| 5 | Cà vạt | Chiếc | 52 | 2 | 104 |
| 6 | Giầy da | Đôi | 520 | 2 | 1.040 |
| 7 | Bít tất | Đôi | 30 | 2 | 60 |
| 8 | Thắt lưng | Chiếc | 208 | 1 | 208 |
| 9 | Cặp đựng tài liệu | Chiếc | 494 | 1 | 494 |
| 10 | Phù hiệu Thẩm phán | Chiếc | 150 | 2 | 300 |
| 11 | Giấy chứng minh Thẩm phán | Chiếc | 20 | 1 | 20 |
| Tổng cộng cho 1 cán bộ, công chức | 11.068 | ||||
| Số TT | Tên trang phục | Đơn vị tính | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền |
| 1 | Trang phục thu đông (quần áo comple) | Bộ | 2.548 | 1 | 2.548 |
| 2 | Trang phục xuân hè (quần áo xuân hè) | Bộ | 641 | 2 | 1.282 |
| 3 | Áo sơ mi dài tay | Chiếc | 322 | 2 | 644 |
| 4 | Cà vạt | Chiếc | 52 | 2 | 104 |
| 5 | Giầy da | Đôi | 520 | 2 | 1.040 |
| 6 | Bít tất | Đôi | 30 | 10 | 300 |
| 7 | Thắt lưng | Chiếc | 208 | 2 | 416 |
| 8 | Cặp đựng tài liệu | Chiếc | 494 | 1 | 494 |
| 9 | Giấy chứng minh Hội thẩm nhân dân | Chiếc | 20 | 1 | 20 |
| Tổng cộng cho 1 Hội thẩm nhân dân | 6.848 | ||||
| Nơi nhận: - Như kính gửi; - Đ/c Nguyễn Hòa Bình, Chánh án TANDTC (để báo cáo); - Đ/c Nguyễn Sơn-Phó Chánh án TANDTC (để báo cáo); - Lãnh đạo Cục KH-TC (để phối hợp chỉ đạo thực hiện); - Lưu VP, Cục KHTC. | TL. CHÁNH ÁN PHÓ CỤC TRƯỞNG PHỤ TRÁCH CỤC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH Lương Văn Việt |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!