Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Công văn số 17/TC/NSNN của Bộ Tài chính đính chính Thông tư 114/2003/TT-BTC ngày 28/11/2003

Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 17/TC/NSNN Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Công văn Người ký: Trần Văn Tá
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
02/01/2004
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT CÔNG VĂN 17/TC/NSNN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Công văn 17/TC/NSNN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 17/TC/NSNN DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

CÔNG VĂN

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 17 TC/NSNN NGÀY 02 THÁNG 01 NĂM 2004
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH MỘT SỐ BIỂU MẪU KÈM THEO THÔNG TƯ
SỐ 114/2003/TT-BTC NGÀY 28/11/2003 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

 

Kính gửi: - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,

cơ quan Đảng, đoàn thể Trung ương.

- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước,

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Toà án nhân dân tối cao.

- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc TW.

- Sở Tài chính, Cục thuế, Cục Hải quan, Kho bạc nhà nước

các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 114/2003/TT-BTC ngày 28/11/2003 hướng dẫn thi hành một số điểm về chủ trương, biện pháp tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2004; do sơ suất trong khâu in ấn, nên một số biểu mẫu chưa thật chính xác, Bộ Tài chính xin đính chính một số chỉ tiêu tại mẫu đăng ký nhu cầu chi ngân sách nhà nước quý số 5c và các biểu mẫu số 1a, 1b, 1c, 2a, 2b, 2c, 3a, 3b và 3c kèm theo Thông tư số 114/2003/TT-BTC ngày 28/11/2003 bằng các biểu mẫu mới đính kèm.


PHỤ LỤC

Kèm theo các mẫu 1a, 1b, 1c

(Kèm theo công văn số ........... ngày .......... của ...........)

Đơn vị: 1.000 đồng

 

Nội dung

Đơn vị trực thuộc

Đơn vị A

Đơn vị B

...

Tổng số

Quý I

Quý II

Quý III

Quý IV

Tổng số

Quý I

Quý II

Quý III

Quý IV

 

I. Thu, chi ngân sách về phí, lệ phí.

1. Số thu phí, lệ phí.

- ...

2. Chi từ nguồn phí, lệ phí được để lại

3. Số phí, lệ phí nộp ngân sách

II. Dự toán chi NSNN

Tổng số chi

1. Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

1.1. Chi thanh toán cá nhân

1.2. Chi nghiệp vụ chuyên môn

1.3. Chi mua sắm, sửa chữa lớn

1.4. Các khoản chi khác

2. Quản lý hành chính

2.1. Chi thanh toán cá nhân

2.2. Chi nghiệp vụ chuyên môn

2.3. Chi mua sắm, sửa chữa lớn

2.4. Các khoản chi khác

3. Nghiên cứu khoa học.

3.1. Chi thanh toán cá nhân

3.2. Chi nghiệp vụ chuyên môn

3.3. Chi mua sắm, sửa chữa lớn

3.4. Các khoản chi khác

4....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Nếu số đơn vị trực thuộc nhiều, có thể đổi chỉ tiêu theo cột hàng ngang thành chỉ tiêu hàng dọc;

(**) Trường hợp các đơn vị được tổ chức ngành dọc thì biểu này chỉ lập đến đơn vị cấp II, đơn vị cấp II được uỷ quyền phân bổ và giao dự toán ngân sách cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc.

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM.........

Đơn vị: (Đơn vị sử dụng ngân sách)

Kèm theo các mẫu số 2a, 2b, 2c

(Kèm theo Quyết định số:.......... của ...........)

Đơn vị: 1.000 đồng

 

Nội dung

 

Tổng số

Chia ra

Quý I

Quý II

Quý III

Quý IV

I. Tổng số thu, chi ngân sách phí, lệ phí.

1. Số thu phí, lệ phí.

- Học phí

- ...

2. Chi từ nguồn phí, lệ phí được để lại

- Học phí

- ...

3. Số phí, lệ phí nộp ngân sách

II. Dự toán chi NSNN

Tổng số

1. Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

1.1. Chi thanh toán cá nhân

1.2. Chi nghiệp vụ chuyên môn

1.3. Chi mua sắm, sửa chữa lớn

1.4. Các khoản chi khác

2. Quản lý hành chính

2.1. Chi thanh toán cá nhân

2.2. Chi nghiệp vụ chuyên môn

2.3. Chi mua sắm, sửa chữa lớn

2.4. Các khoản chi khác

3. Nghiên cứu khoa học

----------------

 

 

 

 

 

 

(*) Chi thanh toán cá nhân, chi thường xuyên phải bố trí đều theo từng tháng trong năm để chi theo chế độ quy định. Việc phân bổ theo quý đối với các khoản mua sắm, sửa chữa lớn, chi sự nghiệp kinh tế căn cứ tiến độ thực hiện.

(**) Nếu là đơn vị thuộc ngành dọc thì quyết định này do thủ trưởng đơn vị dự toán cấp II ký theo uỷ quyền của thủ trưởng đơn vị dự toán cấp I.


Kèm theo các mẫu số 3a, 3b, 3c

BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM .......

Đơn vị: (Đơn vị sử dụng ngân sách)

(Kèm theo quyết định số ................. của ..........)

 

Nội dung

Số tiền

Tổng số

1. Loại .........

1.1 Chi thanh toán cá nhân

1.2. Chi nghiệp vụ chuyên môn

1.3. Chi mua sắm, sửa chữa lớn

1.4. Các khoản chi khác

2. Loại .......

- ......................

 

 

 


MẪU SỐ 5C

PHÒNG.........

 

Số......./..... (ĐV)

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

....... Ngày....... tháng........ năm...........

 

 

ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHI NSNN QUÝ ...... NĂM........

 

Kính gửi: - Phòng Tài chính

- Kho bạc Nhà nước huyện (thị) ....

 

- Căn cứ quy định của Luật NSNN; Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN; Thông tư hướng dẫn số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính;

- Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm... được giao theo quyết định số........ ngày..... của........

- Trên cơ sở tiến độ triển khai công việc của các đơn vị trực thuộc.

Phòng...... đăng ký nhu cầu chi ngân sách nhà nước quý ... năm ...... như sau:

 

Đơn vị: 1.000 đồng

Nội dung chi

Tổng số

Tháng...

Tháng...

Tháng...

1. Loại...

- Mua sắm, sửa chữa lớn

- Các khoản chi khác

2. Loại .......

- ..................

 

 

 

 

 

Chi tiết các đơn vị trong bảng kê kèm theo.

Đề nghị Phòng Tài chính, KBNN huyện, thị xã bố trí kinh phí cho các đơn vị để thực hiện chi theo chế độ.

TRƯỞNG PHÒNG ......

Nơi nhận:

- Như trên;

- Đơn vị SDNS (để biết)

- Lưu .....................

 

(*) Mẫu này áp dụng cho các phòng, ban thuộc cấp huyện.

(**) Chỉ đăng ký những khoản chi không có tính chất thường xuyên như mua sắm thiết bị, sửa chữa lớn; những khoản chi thường xuyên thực hiện theo dự toán và tiến độ thực hiện theo chế độ quy định.

(***) Bản đăng ký này các phòng, ban gửi Phòng Tài chính, KBNN huyện (thị xã,... ) trước ngày 25 của tháng cuối quý trước.

CHI TIẾT NHU CẦU CHI NSNN QUÝ ..... NĂM .....

(Kèm theo Công văn .... số ..... ngày ..... của ..........)

 

Đơn vị: 1.000 đồng

Số TT

Tên đơn vị

MS ĐVSD

Loại chi

Nhóm mục chi

Tổng mức chi

Tháng ...

Tháng ...

Tháng ...

1

Đơn vị A

xxx

 

 

- Mua sắm, sửa chữa lớn

- Các khoản chi khác

 

 

 

 

2

Đơn vị B

xxx

 

 

- Mua sắm, sửa chữa lớn

- Các khoản chi khác

 

 

 

 

3

..............

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Chỉ đăng ký những khoản chi không có tính chất thường xuyên như mua sắm thiết bị, sửa chữa lớn;

(**) Những khoản chi thường xuyên (tiền lương, phụ cấp, chi phí nghiệp vụ chuyên môn...) đơn vị phối hợp KBNN nơi giao dịch để thực hiện theo dự toán và theo chế độ quy định.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Công văn số 17/TC/NSNN của Bộ Tài chính đính chính Thông tư 114/2003/TT-BTC ngày 28/11/2003

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Công văn 17/TC/NSNN

01

Thông tư 114/2003/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điểm về chủ trương, biện pháp tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2004

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×