Công văn 12207/BTC-QLN của Bộ Tài chính về việc áp dụng cơ chế tài chính đối với Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (vay vốn WB)
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 12207/BTC-QLN
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12207/BTC-QLN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 03/09/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Công văn 12207/BTC-QLN
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 12207/BTC-QLN V/v: Áp dụng cơ chế tài chính đối với Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (vay vốn WB). | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2015 |
Kính gửi: | Ủy ban nhân dân các tỉnh: Quảng Bình, Quảng Ngãi, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Bắc Cạn, Lào Cai, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Sơn La, Hòa Bình, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Hải Dương, Ninh Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Bình Định, Khánh Hòa, Phú Yên, Kon Tum, Đăk Lăk, Đăk Nông, Lâm Đồng, Gia Lai, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh. |
Nơi nhận: - Như trên; - VPCP; - Bộ KH và ĐT; - NHNNVN; - Lưu: VT, QLN(42). |
STT | Tỉnh | Tỷ lệ nguồn thu NSĐP được hưởng (2011-2015) | Mức Trợ cấp từ NSTW (%) | Tỷ lệ cho vay lại vốn vay WB (dự kiến) |
1 | Hà Giang | 100 | 86,43 | 10% |
2 | Bắc Kạn | 100 | 84,15 | 10% |
3 | Lạng Sơn | 100 | 81,63 | 10% |
4 | Yên Bái | 100 | 78,73 | 10% |
5 | Quảng Trị | 100 | 74,23 | 10% |
6 | Tuyên Quang | 100 | 73,04 | 10% |
7 | Sơn La | 100 | 72,64 | 10% |
8 | Bắc Giang | 100 | 70,08 | 10% |
9 | Thanh Hoá | 100 | 67,34 | 20% |
10 | Hòa Bình | 100 | 64,70 | 20% |
11 | Quảng Bình | 100 | 62,67 | 20% |
12 | Lào Cai | 100 | 62,22 | 20% |
13 | Ninh Thuận | 100 | 61,51 | 20% |
14 | Nghệ An | 100 | 60,93 | 20% |
15 | Hà Tĩnh | 100 | 59,20 | 20% |
16 | Phú Yên | 100 | 58,20 | 20% |
17 | Phú Thọ | 100 | 58,10 | 20% |
18 | Kon Tum | 100 | 53,85 | 20% |
19 | Đắk Nông | 100 | 52,21 | 20% |
20 | Đắk Lắk | 100 | 48,15 | 30% |
21 | Thái Nguyên | 100 | 45,38 | 30% |
22 | Gia Lai | 100 | 44,65 | 30% |
23 | Ninh Bình | 100 | 42,85 | 30% |
24 | Bình Định | 100 | 40,44 | 30% |
25 | Lâm Đồng | 100 | 39,18 | 30% |
26 | Quảng Nam | 100 | 36,30 | 30% |
27 | Bình Thuận | 100 | 31,99 | 30% |
28 | Thừa Thiên Huế | 100 | 25,34 | 30% |
29 | Hải Dương | 100 | 19,92 | 30% |
30 | Quảng Ngãi | 61 | 14,52 | 30% |
31 | Tây Ninh | 100 | 9,90 | 30% |
32 | Quảng Ninh | 70 | 40% | |
33 | Vĩnh Phúc | 60 | 40% | |
34 | Khánh Hoà | 77 | 40% |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây