Công văn 11934/BTC-QLCS 2019 cung cấp số liệu phục vụ thanh tra quản lý tài sản là nhà, đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 11934/BTC-QLCS

Công văn 11934/BTC-QLCS của Bộ Tài chính về việc cung cấp số liệu phục vụ thanh tra việc thực hiện nhiệm vụ quản lý, sử dụng tài sản công là nhà, đất
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:11934/BTC-QLCSNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Trần Xuân Hà
Ngày ban hành:07/10/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Đất đai-Nhà ở

tải Công văn 11934/BTC-QLCS

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

Số: 11934/BTC-QLCS
V/v cung cấp số liệu phục vụ thanh tra việc thực hiện nhiệm vụ quản lý, sử dụng tài sản công là nhà, đất.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2019

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Thực hiện Quyết định số 662/QĐ-TTCP ngày 23/9/2019 của Thanh tra Chính phủ về việc thanh tra việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước của Bộ Tài chính đối với tài sản công là nhà, đất; Bộ Tài chính đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

1. Thực hiện rà soát, tổng hợp số liệu về tình hình quản lý, sử dụng tài sản công là nhà, đất; tình hình thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà, đất theo quy định tại Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007, Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ, Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ theo các Biểu mẫu đính kèm (bao gồm các thông tin: tổng số cơ sở nhà, đất thuộc diện phải sắp xếp lại, xử lý; tổng số cơ sở nhà, đất để kê khai, sắp xếp; tổng số cơ sở nhà, đất đã được phê duyệt phương án; kết quả thực hiện phương án sắp xếp đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt...) và chịu trách nhiệm về số liệu báo cáo.

2. Báo cáo số liệu của Quý cơ quan đề nghị gửi về Bộ Tài chính (Cục Quản lý công sản) trước ngày 25/10/2019 để tổng hợp, cung cấp cho Thanh tra Chính phủ. Trường hợp quá thời hạn nêu trên, các Bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chịu trách nhiệm trước Thanh tra Chính phủ.

(Bản mềm đề nghị gửi về địa chỉ mail: [email protected]).

Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị liên hệ số điện thoại 024.220.2828 (máy lẻ: 5184/5145) hoặc điện thoại di động: 0982.927.680/0977.562.277 để được hướng dẫn.

Mong nhận được sự quan tâm, phối hợp của Quý cơ quan./.

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng BTC (để b/c);
- Thanh tra Chính phủ;
- Các Tập đoàn, TCT nhà nước do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập;
- Sở Tài chính các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, QLCS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Xuân Hà

 

 

 

BỘ/ĐỊA PHƯƠNG…………

Biểu số 01A

 

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THEO DÕI QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG LÀ NHÀ, ĐẤT TẠI THỜI ĐIỂM 30/6/2019

Khối cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức
(Đính kèm Công văn số 11934/BTC-QLCS ngày 07/10/2019 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Số lượng cơ sở; Diện tích: m2; Giá trị: Tỷ đồng

STT

Tên đơn vị

Số cơ sở

Đất

Nhà

Hiện trạng sử dụng

Ghi chú

m2

Giá trị theo sổ sách kế toán

m2 sàn xây dựng

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Trụ sở làm việc

Cơ sở hoạt động sự nghiệp

Làm nhà ở

Cho thuê

Bỏ trống

Bị lấn chiếm

Sử dụng vào mục đích khác

Ngân sách

Nguồn khác

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

I

Khối các Bộ, ngành, cơ quan trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ, ngành A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cơ quan nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ, ngành B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Địa phương A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cơ quan nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Địa phương B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG (I+II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Ghi chú: Đề nghị các Bộ/địa phương tổng hợp số liệu theo từng loại hình đơn vị Khối CQNN, ĐVSN, tổ chức. Biểu này tổng hợp số liệu tổng hợp của từng Bộ, địa phương.

 

 

........., ngày    tháng    năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)

 

BỘ/ĐỊA PHƯƠNG…………

Biểu số 01B

 

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THEO DÕI QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG LÀ NHÀ, ĐẤT TẠI THỜI ĐIỂM 30/6/2019

Khối Doanh nghiệp nhà nước
(Đính kèm Công văn số 11934/BTC-QLCS ngày 07/10/2019 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Số lượng cơ sở; Diện tích: m2; Giá trị: Tỷ đồng

STT

Tên đơn vị

Số cơ sở

Đất

Nhà

Hiện trạng sử dụng

Ghi chú

m2

Giá trị theo sổ sách kế toán

m2 sàn xây dựng

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Trụ sở làm việc

Cơ sở hoạt động sự nghiệp

Làm nhà ở

Cho thuê

Bỏ trống

Bị lấn chiếm

Sử dụng vào mục đích khác

Ngân sách

Nguồn khác

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

I

Khối các Bộ, ngành, cơ quan trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ, ngành A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ, ngành B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Địa phương A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Địa phương B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG (I+II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Ghi chú: Biểu này tổng hợp số liệu theo dõi về tài sản của khối doanh nghiệp tại từng Bộ/địa phương.

 

 

........., ngày    tháng    năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)

 

BỘ/ĐỊA PHƯƠNG…………

Biểu số 01C

 

TÌNH HÌNH THEO DÕI QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ, ĐẤT CÔNG SỬ DỤNG KINH DOANH, CHO THUÊ, LIÊN DOANH, LIÊN KẾT ĐẾN THỜI ĐIỂM 30/6/2019

(Đính kèm Công văn số 11934/BTC-QLCS ngày 07/10/2019 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Số lượng cơ sở; Diện tích: m2; Giá trị: Tỷ đồng

STT

Tên đơn vị

Số cơ sở

Đất

Nhà

Hiện trạng sử dụng

Có đề án đã được phê duyệt (*)

Chưa có Đề án (*)

Hiện trạng đang cập nhật trên hệ thống dữ liệu tài sản công

Ghi chú

m2

Giá trị theo sổ sách kế toán

m2 sàn xây dựng

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Kinh doanh

Cho thuê

Liên doanh, liên kết

Hoạt động sự nghiệp

Bị lấn chiếm

Ngân sách

Nguồn khác

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

I

Khối các Bộ, ngành, cơ quan trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ, ngành A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cơ quan nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ, ngành B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Địa phương A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cơ quan nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Địa phương B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG (I+II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Ghi chú:(*) Chỉ áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức.

 

 

........., ngày    tháng    năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)

 

BỘ/ĐỊA PHƯƠNG…………

Biểu số 02A

 

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ TÀI SẢN CÔNG LÀ NHÀ, ĐẤT THEO QĐ09, NĐ167 LŨY KẾ ĐẾN 30/6/2019

(Đính kèm Công văn số 11934/BTC-QLCS ngày 07/10/2019 của Bộ Tài chính)

STT

Diễn giải

Tổng số cơ sở nhà đất được giao quản lý, sử dụng

Số cơ sở nhà đất phải sắp xếp lại, xử lý theo QĐ09, NĐ167

Số cơ sở nhà đất đã kê khai

Số sơ sở nhà đất đã được phê duyệt

Ghi chú

Số cơ sở

Đất (m2)

Nhà (m2)

Số cơ sở

Đất (m2)

Nhà (m2)

Số cơ sở

Đất (m2)

Nhà (m2)

Số cơ sở

Đất (m2)

Nhà (m2)

I

Khối các Bộ, ngành, cơ quan trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ, ngành A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khối hành chính sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Khối doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ, ngành B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Địa phương A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khối hành chính sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Khối doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Địa phương B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Lưu ý: Số liệu báo cáo từ khi thực hiện sắp xếp lại, xử lý nhà đất theo QĐ09 gồm

Số đã được giao quản lý, sử dụng trước ngày 08/3/2007 và tiếp nhận từ 08/3/2007 đến 30/6/2019

 

 

........., ngày    tháng    năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)

 

BỘ/ĐỊA PHƯƠNG…………

Biểu số 02B

 

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ TÀI SẢN CÔNG LÀ NHÀ, ĐẤT THEO QĐ09, NĐ167 LŨY KẾ ĐẾN 30/6/2019

(Đính kèm Công văn số 11934/BTC-QLCS ngày 07/10/2019 của Bộ Tài chính)

STT

Diễn giải

Số cơ sở nhà đất đã được phê duyệt

Phương án sắp xếp lại, xử lý nhà đất đã phê duyệt (lần cuối)

Kết quả thực hiện phương án

Ghi chú

Giữ lại tiếp tục sử dụng

Thu hồi

Điều chuyển

Bán TS trên đất, chuyển nhượng QSD đất

Chuyển mục đích sử dụng

Chuyển giao về địa phương

Tạm giữ lại tiếp tục sử dụng

Phương án xử lý khác

Đã hoàn thành

Chưa hoàn thành

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Số cơ sở

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

I

Khối các Bộ, ngành, cơ quan trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ, ngành A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khối hành chính sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Khối doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ, ngành B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Địa phương A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khối hành chính sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Khối doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Địa phương B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Lưu ý: Ghi rõ số lượng cơ sở thuộc đối tượng phải di dời trong phần ghi chú

 

 

........., ngày    tháng    năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)

 

BỘ/ĐỊA PHƯƠNG…………

Biểu số 03

 

CHI TIẾT KẾT QUẢ THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ TÀI SẢN CÔNG LÀ NHÀ, ĐẤT LŨY KẾ ĐẾN 30/6/2019 TẠI……..

(Đính kèm Công văn số 11934/BTC-QLCS ngày 07/10/2019 của Bộ Tài chính)

STT

Diễn giải

Đối tượng

Mục đích sử dụng theo VB giao đất, cho thuê đất

Tổng diện tích

Phương án sắp xếp lại, xử lý nhà đất đã phê duyệt (lần cuối)

Kết quả thực hiện phương án

Hiện trạng sử dụng hiện nay

Đề xuất, kiến nghị (nếu có)

Ghi chú

Giao đất không thu tiền sử dụng đất

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Cho thuê đất trả tiền một lần

Cho thuê đất trả tiền hàng năm

Chi lại tiếp tục sử dụng

Thu hồi

Điều chuyển

Bán TS trên đất, chuyển nhượng QSD đất

Chuyển mục đích sử dụng

Chuyển giao về địa phương

Tạm giữ lại tiếp tục sử dụng

Phương án xử lý khác

Đã hoàn thành

Chưa hoàn thành

Trụ sở làm việc

Hoạt động sự nghiệp

Làm nhà ở

Cho thuê

Bỏ trống

Bị lấn chiếm

Kinh doanh, liên doanh, liên kết

Khác

Đất (m2)

Nhà (m2)

Đất (m2)

Nhà (m2)

Đất (m2)

Nhà (m2)

Đất (m2)

Nhà (m2)

Đất (m2)

Nhà (m2)

Đất (m2)

Nhà (m2)

Đất (m2)

Nhà (m2)

Đất (m2)

Nhà (m2)

Đất (m2)

Nhà (m2)

Đất (m2)

Nhà (m2)

Đất (m2)

Nhà (m2)

Lý do chưa hoàn thành

Đất (m2)

Nhà (m2)

Đất (m2)

Nhà (m2)

Đất (m2)

Nhà (m2)

Đất (m2)

Nhà (m2)

Đất (m2)

Nhà (m2)

Đất (m2)

Nhà (m2)

Đất (m2)

Nhà (m2)

Đất (m2)

Nhà (m2)

 1

Khối hành chính sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tên cơ sở 1, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tên cơ sở 2, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khối doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Doanh nghiệp A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Tên cơ sở 1, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Tên cơ sở 2, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Doanh nghiệp B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Lưu ý: Trường hợp cơ sở nhà đất thuộc đối tượng phải di dời ghi rõ trong phần ghi chú và kết quả thực hiện

Bỏ trống các cột “hiện trạng sử dụng hiện nay” đối với các cơ sở nhà đất đã hoàn thành việc thu hồi, bán, chuyển giao về địa phương, điều chuyển ra ngoài đơn vị.

Trường hợp sử dụng cơ sở nhà, đất để thanh toán các hợp đồng BT thì ghi rõ trong phần Ghi chú “Thanh toán hợp đồng BT”

 

 

........., ngày    tháng    năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)

 

BỘ/ĐỊA PHƯƠNG…………

Biểu số 04

 

DANH SÁCH CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ, SỬ DỤNG GIAI ĐOẠN TỪ KHI CÓ QĐ09 ĐẾN NAY KHÔNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ NHÀ, ĐẤT TẠI……

(Đính kèm Công văn số 11934/BTC-QLCS ngày 07/10/2019 của Bộ Tài chính)

STT

Diễn giải

Đối tượng

Mục đích sử dụng theo VB giao đất, cho thuê đất

Lý do không thuộc đối tượng sắp xếp lại, xử lý

Tổng diện tích

Hiện trạng

Đề xuất, kiến nghị (nếu có)

Ghi chú

Nhà nước giao đất, cho thuê đất

Thuê lại của Công ty quản lý kinh doanh Nhà, đất của địa phương

Trụ sở làm việc

Hoạt động sự nghiệp

Làm nhà ở

Cho thuê

Bỏ trống

Bị lấn chiếm

Kinh doanh, liên doanh, liên kết

Khác

Giao đất không thu tiền sử dụng đất

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Cho thuê đất trả tiền một lần

Cho thuê đất trả tiền hàng năm

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

1

Khối hành chính, sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tên cơ sở 1, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tên cơ sở 2, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

Khối doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Doanh nghiệp A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Tên cơ sở 1, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Tên cơ sở 2, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Doanh nghiệp B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Lưu ý: Trường hợp cơ sở nhà, đất đã trả lại nhà nước Công ty quản lý kinh doanh nhà, đất của địa phương thì bỏ trống các cột “hiện trạng” và ghi trong phần ghi chú “Đã trả lại”, “Đã thanh lý hợp đồng thuê”.

 

 

........., ngày    tháng    năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)

 

BỘ/ĐỊA PHƯƠNG…………

Biểu số 05

 

DANH SÁCH CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT THUỘC ĐỐI TƯỢNG SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ NHÀ, ĐẤT NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN ĐẾN 30/6/2019 TẠI…

(Đính kèm Công văn số 11934/BTC-QLCS ngày 07/10/2019 của Bộ Tài chính)

STT

Diễn giải

Đối tượng

Mục đích sử dụng theo VB giao đất, cho thuê đất

Lý do chưa kê khai

Đã kê khai

Tổng diện tích

Hiện trạng

Đề xuất, kiến nghị (nếu có)

Ghi chú

Giao đất không thu tiền sử dụng đất

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Cho thuê đất trả tiền một lần

Cho thuê đất trả tiền hàng năm

Thời điểm kê khai

PA đề xuất

Lý do chưa phê duyệt

Trụ sở làm việc

Hoạt động sự nghiệp

Làm nhà ở

Cho thuê

Bỏ trống

Bị lấn chiếm

Kinh doanh, liên doanh, liên kết

Khác

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

Đất
(m2)

Nhà
(m2)

1

Khối hành chính, sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tên cơ sở 1, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tên cơ sở 2, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

Khối doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Doanh nghiệp A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Tên cơ sở 1, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Tên cơ sở 2, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Doanh nghiệp B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Lưu ý: Trường hợp cơ sở nhà, đất đã bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoặc đã chuyển sang Công ty cổ phần thì thống kê vào mục khác và ghi rõ trong phần ghi chú

 

 

........., ngày    tháng    năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)

 

BỘ/ĐỊA PHƯƠNG…………

Biểu số 06

 

TÌNH HÌNH BÁN TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QĐ09, NĐ167 LŨY KẾ ĐẾN 30/6/2019

Tại…………………….

(Đính kèm Công văn số 11934/BTC-QLCS ngày 07/10/2019 của Bộ Tài chính)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Diễn giải

Đất

Nhà

Thẩm quyền

Hình thức

Quyết định bán

Định giá bán TS trên đất, QSD đất

Kết quả thực hiện

Ghi chú

(m2)

Giá trị sổ sách

(m2)

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Thủ tướng

Bộ Tài chính

Đấu giá

Chỉ định

Số

Ngày, tháng, năm

Người ký

Văn bản số, ngày, tháng

Giá trị

Đơn vị định giá

Số đơn vị mua HS

Số đơn vị tham dự

Giá khởi điểm

Đơn vị trúng thầu (đấu giá, chỉ định)

Thời gian hoàn thành

Giá bán

Tổng số tiền phải thu (kể cả hỗ trợ)

Tổng số tiền đã thu được

Chi phí liên quan

Số để lại đơn vị

Số đã nộp NSNN

Số còn phải nộp NSNN

Tên, địa chỉ trụ sở

Họ tên người đại diện theo PL

Tổng số

TS trên đất

QSD đất

Tổng số

Thực hiện dự án đầu tư

Khác

1

Khối hành chính, sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tên cơ sở 1, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tên cơ sở 2, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

Khối doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.

Tên cơ sở 1, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Tên cơ sở 2, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Lưu ý: Thống kê toàn bộ các cơ sở nhà, đất đã được phê duyệt bán tài sản trên đất, chuyển nhượng QSD đất. Trường hợp sử dụng cơ sở nhà, đất để thanh toán các hợp đồng BT thì ghi rõ trong phần Ghi chú “Thanh toán hợp đồng BT”.

 

 

........., ngày    tháng    năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)

 

BỘ/ĐỊA PHƯƠNG…………

Biểu số 07

 

TÌNH HÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QĐ09, NĐ167 LŨY KẾ ĐẾN 30/6/2019

Tại…………………………………

(Đính kèm Công văn số 11934/BTC-QLCS ngày 07/10/2019 của Bộ Tài chính)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Diễn giải

Diện tích

Mục đích sử dụng theo VB giao đất, cho thuê đất ban đầu

Văn bản phê duyệt phương án

Quyết định cho chuyển MĐSD

Kết quả thực hiện

Ghi chú

Đất (m2)

Nhà (m2)

Số

Ngày, tháng, năm

Mục đích sử dụng theo PA phê duyệt sắp xếp lại, xử lý

Số

Ngày, tháng, năm

MĐSD

Đơn vị hợp tác

Tên dự án

Tên đơn vị thực hiện dự án

Thời gian hoàn thành

Tiến độ thực hiện đến 30/6/2019

Tổng số tiền phải nộp

Số đã nộp NSNN

Số còn phải nộp NSNN

Tên, địa chỉ trụ sở

Họ tên người đại diện theo PL

1

Khối hành chính, sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tên cơ sở 1, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tên cơ sở 2, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

Khối doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.

Tên cơ sở 1, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Tên cơ sở 2, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Lưu ý: Thống kê toàn bộ các cơ sở nhà, đất đã được phê duyệt chuyển MĐSD đất.

 

 

........., ngày    tháng    năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)

 

BỘ/ĐỊA PHƯƠNG…………

Biểu số 08

 

TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG SỐ TIỀN THU ĐƯỢC TỪ CHO THUÊ, LIÊN DOANH, LIÊN KẾT, HỢP TÁC KINH DOANH NHÀ, ĐẤT TỪ 01/01/2010 ĐẾN 30/6/2019

Tại…………………………………

(Đính kèm Công văn số 11934/BTC-QLCS ngày 07/10/2019 của Bộ Tài chính)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Diễn giải

Tổng diện tích

Hợp đồng cho thuê, liên doanh, liên kết, hợp tác kinh doanh

Thời gian thực hiện đến nay (số tháng)

Tổng số phải thu

Tổng số đã thu

Số tiền đã sử dụng

Số đã nộp NSNN

Số còn lại

Hiện trạng tại thời điểm báo cáo

Kiến nghị, đề xuất

Ghi chú

Đất (m2)

Nhà (m2)

Số, ngày tháng

Người ký

Thời hạn

Mục đích sử dụng

Số tiền/ tháng

Tên đơn vị đối tác

Người đại diện của đối tác

Diện tích

Đất (m2)

Nhà (m2)

1

Khối hành chính, sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tên cơ sở 1, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tên cơ sở 2, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

Khối doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.

Tên cơ sở 1, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Tên cơ sở 2, địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Lưu ý: Thống kê cả các trường hợp cho thuê, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết không ký kết hợp đồng

 

 

........., ngày    tháng    năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi