Công văn 117/BNN-KTHT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc dự toán kinh phí hoạt động năm 2011 của Văn phòng Tiểu ban di dân, tái định cư

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 117/BNN-KTHT

Công văn 117/BNN-KTHT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc dự toán kinh phí hoạt động năm 2011 của Văn phòng Tiểu ban di dân, tái định cư
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:117/BNN-KTHTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Hồ Xuân Hùng
Ngày ban hành:14/01/2011Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

tải Công văn 117/BNN-KTHT

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
__________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________

Số: 117/BNN-KTHT
V/v: Dự toán kinh phí hoạt động năm 2011 của Văn phòng Tiểu ban di dân, tái định cư

Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2011

 

Kính gửi:

Bộ trưởng Bộ Công thương - Phó Trưởng ban thường trực Ban Chỉ đạo Nhà nước Dự án nhà máy thủy điện Sơn La.

 

Thực hiện Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Nhà nước Dự án thủy điện Sơn La tại Quyết định số 677/QĐ-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ; Căn cứ nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 2707QĐ/BNN-TCCB, Quyết định số 2709QĐ/BNN-TCCB ngày 06 tháng 9 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thành lập Tiểu ban và Văn phòng Tiểu ban di dân, tái định cư Dự án thủy điện Sơn La;

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập dự toán kinh phí hoạt động năm 2011 của Tiểu ban và Văn phòng Tiểu ban di dân, tái định cư với tổng kinh phí là: 1.903.070.000 (Một tỷ, chín trăm lẻ ba triệu, không trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn - Có biểu chi tiết kèm theo) gồm:

- Thanh toán cá nhân: 1.080.872.000đ (làm tròn)

- Hoạt động nghiệp vụ: 658.400.000đ

- Tài sản: 19.000.000đ

- Chi khác: 144.798.000đ

Tổng số: 1.903.070.000đ

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kính đề nghị Bộ trưởng Bộ Công Thương - Phó trưởng Ban thường trực Ban Chỉ đạo nhà nước Dự án thủy điện Sơn La phê duyệt.

 

 Nơi nhận:

- Như trên;
- Bộ trưởng Cao Đức Phát (để b/c);
- Tổ Tổng hợp (BCĐNN);
- Lưu VT, VPTĐC, KTHT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hồ Xuân Hùng

 

DANH SÁCH

THÀNH VIÊN TIỂU BAN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN THỦY ĐIỆN SƠN LA
(Kèm theo Công văn số 117/BNN-KTHT ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Họ và tên

Chức vụ

Đơn vị công tác

1

Tăng Minh Lộc

Cục trưởng, kiêm Chánh văn phòng Tiểu ban di dân, tái định cư Dự án thủy điện Sơn La

Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

2

Tống Khiêm

Giám đốc

Trung tâm khuyến nông quốc gia

3

Bùi Tất Tiếp

Phó Vụ trưởng

Vụ Kế hoạch

4

Phùng Văn Hào

Phó Cục trưởng

Cục Quản lý xây dựng công trình

5

Nguyễn Quang Dương

Phó Cục trưởng

Cục Lâm nghiệp

6

Phan Huy Thông

Phó Cục trưởng

Cục Trồng trọt

7

Hoàng Kim Giao

Phó Cục trưởng

Cục Chăn nuôi

8

Nguyễn Văn Song

Giám đốc

Trung tâm quy hoạch và Phát triển nông thôn I - Viện Quy hoạch thiết kế nông nghiệp

 

DANH SÁCH

CÁN BỘ, CÔNG CHỨC VĂN PHÒNG TIỂU BAN DI DÂN, TĐC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN SƠN LA TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2011
(Kèm theo Công văn số 117/BNN-KTHT ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

Họ và tên

Cấp bậc, chức vụ

Mã số ngạch lương

Lương hệ số

Hệ số lương

Hệ số phụ cấp chức vụ

Cộng hệ số

1

Nguyễn Văn Đủ

P.VP

01.001

6,20

0,80

7,00

2

Đào Tất Thắng

P.TP

01.002

5,76

0,40

6,16

3

Lê Văn Sơn

P.VP

01.002

5,08

0,60

5,68

4

Nguyễn Kim Hà

 

01.002

5,08

 

5,08

5

Trần Thị Thu Hằng

 

01.002

4,74

 

4,74

6

Lê Thị Kim Anh

 

01.003

3,00

 

3,00

7

Trần Hồng Văn

 

01.003

3,33

 

3,33

8

Phan Văn Tấn

 

01.003

2,67

 

2,67

9

Nguyễn Thanh Sơn

 

01.003

2,34

 

2,34

10

Đỗ Thị Thu Trang

 

01.006

2,22

 

2,22

 

Tổng cộng

 

 

40,42

1,80

42,22

 

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG TIỂU BAN DI DÂN, TĐC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN SƠN LA NĂM 2011

(Kèm theo Công văn số 117/BNN-KTHT ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

ĐVT: đồng

STT

Nội dung hoạt động

Nhu cầu vốn năm 2011

1

NHÓM I - THANH TOÁN CÁ NHÂN (Phụ lục 01)

1.080.872.000

2

NHÓM II - CHI HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ (Phụ lục 02)

658.400.000

3

NHÓM III - TÀI SẢN (Phụ lục 03)

19.000.000

4

NHÓM IV - CHI KHÁC (Phụ lục 04)

144.798.080

 

Tổng cộng: Một tỷ, chín trăm linh ba triệu, không trăm bảy mươi ngàn đồng

1.903.070.080

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN CỦA VĂN PHÒNG TIỂU BAN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN THỦY ĐIỆN SƠN LA NĂM 2011
(Kèm theo Công văn số 117/BNN-KTHT ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

ĐVT: đồng

STT

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG

Nhu cầu vốn năm 2011

NHÓM I - THANH TOÁN CÁ NHÂN

1

Lương cơ bản: = Số biên chế x mức lương tối thiểu x (hệ số lương + hệ số phụ cấp) bình quân x 12 tháng: 10 x 730.000 x 4,22 x 12

369.672.000

2

Lương hỗ trợ hệ số tăng thêm: = Số biên chế x mức lương tối thiểu x (hệ số lương + hệ số phụ cấp) bình quân x hệ số điều chỉnh tăng thêm (1,34) x 12 tháng: 10 x 730.000 x 4,22 x 1,34 x 12

495.360.000

3

Các khoản trích nộp theo lương

77.826.000

 

- Bảo hiểm xã hội (lương cơ bản + phụ cấp chức vụ) x 16% x 12 tháng

59.147.000

 

- Bảo hiểm Y tế (lương cơ bản + phụ cấp chức vụ) x 3% x 12 tháng

11.090.000

 

- Bảo hiểm thất nghiệp: 1% x 2.22 x 730.000 x 12 tháng

195.000

 

- Kinh phí Công đoàn (lương cơ bản + phụ cấp chức vụ) x 2% x 12 tháng

7.394.000

5

Làm thêm giờ: LBQ ngày/người x 200% x số ngày làm thêm ước chừng trong năm x số người: 4,22 x 730.000/22 ngày x 200% x 25 x 10

70.014.000

6

Phụ cấp thành viên kiêm nhiệm

48.000.000

 

500.000đ/tháng/thành viên x 08 thành viên x 12 tháng

48.000.000

7

Phúc lợi tập thể: (Tiền tàu xe nghỉ phép năm, thuốc chữa bệnh, nước uống)

20.000.000

Bằng chữ: Một tỷ, không trăm tám mươi triệu, tám trăm bảy mươi hai ngàn đồng

1.080.872.000

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DỰ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN CỦA VĂN PHÒNG TIỂU BAN DI DÂN, TĐC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN SƠN LA
(Kèm theo Công văn số 117/BNN-KTHT ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

ĐVT: đồng

STT

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG

Nhu cầu vốn năm 2011

NHÓM II - CHI HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ, CHUYÊN MÔN

1

Thanh toán dịch vụ công cộng

18.000.000

 

+ Điện nước: (150.000đ/tháng x 12 tháng)

18.000.000

2

Vật tư, văn phòng phẩm, đồ dùng văn phòng

45.000.000

 

+ Văn phòng phẩm: 1.500.000đ/tháng x 12 tháng

20.000.000

 

+ Công cụ, dụng cụ văn phòng (Bàn, ghế làm việc, tủ tài liệu)

25.000.000

3

Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

45.600.000

 

+ Cước phí điện thoại: (500.000/máy/tháng x 4 máy x 12 tháng)

24.000.000

 

+ Cước phí gửi công văn, bưu phẩm: (300.000đ/tháng x 12 tháng)

3.600.000

 

+ Sách, báo, ấn phẩm truyền thông: (1.500.000đ/tháng x 12 tháng)

18.000.000

4

Hội nghị, Hội thảo

66.000.000

5

Công tác phí

422.800.000

 

+ Phụ cấp công tác:

151.200.000

 

+ Tiền thuê phòng ngủ, tiền tàu xe:

231.600.000

 

+ Chi phí đoàn học tập, khảo sát kinh nghiệm các công trình thủy điện, thủy lợi trong nước

40.000.000

6

Chi phí thuê mướn: Thuê lao động trong nước, đào tạo lại CB

6.000.000

 

+ Thuê lao động trong nước

3.000.000

 

+ Đào tạo lại cán bộ

3.000.000

7

Sửa chữa thường xuyên: (sửa chữa máy vi tính, máy Fax, photo …, sơn sửa nhà làm việc)

45.000.000

 

- Sửa chữa máy móc, phương tiện làm việc

20.000.000

 

- Sơn sửa nhà làm việc (04 phòng)

20.400.000

8

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn ngành

10.000.000

TỔNG CỘNG (1+2+3+4+5+6+7+8): Sáu trăm năm mươi tám triệu, bốn trăm ngàn đồng chẵn.

658.400.000

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DỰ TOÁN CHI PHÍ MUA TÀI SẢN CỦA VĂN PHÒNG TIỂU BAN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN THỦY ĐIỆN SƠN LA NĂM 2011
(Kèm theo Công văn số 117/BNN-KTHT ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

ĐVT: đồng

STT

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG

Nhu cầu vốn năm 2011

NHÓM III - CHI HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ, CHUYÊN MÔN

1

Tài sản

19.000.000

 

+ Mua 02 màn hình vi tính

6.000.000

 

+ Máy Scan

13.000.000

 

TỔNG CỘNG: Mười chín triệu đồng chẵn

19.000.000

 

PHỤ LỤC SỐ 04

DỰ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KHÔNG THƯỜNG XUYÊN CỦA VĂN PHÒNG TIỂU BAN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN THỦY ĐIỆN SƠN LA
(Kèm theo Công văn số 117/BNN-KTHT ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

ĐVT: đồng

STT

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG

Nhu cầu vốn năm 2011

NHÓM IV - CHI KHÁC

1

Dự phòng chi tăng lương tối thiểu từ 730.000 đồng lên 850.000

94.798.080

2

Dự phòng chi khác

50.000.000

 

TỔNG CỘNG: Một trăm bốn mươi tư triệu, bảy trăm chín mươi tám nghìn đồng

144.798.080

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi