Công văn 10080/NHNN-CSTT của Ngân hàng Nhà nước về việc cung cấp thông tin lãi suất huy động và cho vay
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 10080/NHNN-CSTT
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10080/NHNN-CSTT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Bảo |
Ngày ban hành: | 13/11/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Công văn 10080/NHNN-CSTT
THE STATE BANK OF VIETNAM --------- | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness -------------- |
No. 10080/NHNN-CSTT Re: providing information about mobilization and loan interest rate | Hanoi, November 13, 2008 |
To: | - Commercial banks - Joint venture banks - Foreign banks' branches |
AUTHORIZED BY THE GOVERNOR OF THE STATE BANK OF VIETNAM DIRECTOR OF MONETARY POLICY DEPARTMENT Nguyen Ngoc Bao |
Norm | Popular rate | The lowest rate | The highest rate | Average rate (*) | |
I | Interest rates applicable to VND mobilized deposit | ||||
1 | Demand | ||||
2 | Term of 3 months | ||||
3 | Term of 6 months | ||||
4 | Term of 9 months | ||||
5 | Term of 12 months | ||||
6 | Over 12 months | ||||
II | Interest rates applicable to USD mobilized deposit | ||||
1 | Demand | ||||
2 | Term of 3 months | ||||
3 | Term of 6 months | ||||
4 | Term of 9 months | ||||
5 | Term of 12 months | ||||
6 | Over 12 months |
Interest rates applicable to VND loan | Interest rates applicable to USD loan | ||||
1 | The highest loan interest rate | ||||
2 | The lowest loan interest rate | ||||
3 | Popular interest rate applicable to short term loan | ||||
4 | Popular interest rate applicable to medium, long term loan | ||||
5 | Interest rate applicable to VND loan of which principal's value is secured by foreign currency (if any) | ||||
6 | Loan interest rate applicable to preferential subjects under the bank's policy | ||||
- Producing, trading in export goods | |||||
- Customers who are prestigious and capable of payment | |||||
- Importing essential commodities | |||||
- Small and medium sized enterprises | |||||
- Production households in the rural area | |||||
- Purchasing food | |||||
------------------------ | |||||
Drawer | Controller | General Director |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây