Thứ Sáu, 25/01/2019 - 16:52
Phụ lục thuế TNDN của doanh nghiệp có các CSSX hạch toán phụ thuộc
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp có các cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc (Mẫu số 03-8/TNDN ban hành kèm theo Thông tư 156/2013/TT-BTC)
| PHỤ LỤC |
| TÍNH NỘP THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP CỦA DOANH NGHIỆP CÓ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT HẠCH TOÁN PHỤ THUỘC |
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN) |
Kỳ tính thuế: Từ .......đến..... |
| [01] Tên người nộp thuế: .................................................................... | | | | |
| [02] Mã số thuế: ................................................................... |
| | | | |
| [03] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………….. | | | | |
| | | | | |
| [05] Tổng số thuế phải nộp trên tờ khai quyết toán: ……………đồng | | |
| | | | | | | | Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam |
STT | Tên doanh nghiệp/cơ sở sản xuất | Mã số thuế | Cơ quan thuế trực tiếp quản lý | Tỷ lệ phân bổ (%) | Số thuế đã tạm phân bổ từng quý | Tổng số thuế đã tạm phân bổ cả năm | Phân bổ tổng số thuế phải nộp cả năm theo quyết toán | Phân bổ số thuế chênh lệch sau quyết toán |
Quý I | Quý II | Quý III | Quý IV |
[06] | [07] | [08] | [09] | [10] | [11] | [12] | [13] | [14] | [15]=[11]+[12]+[13]+[14] | [16] | [17]=[16]-[15] |
1 | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | |
3 | | | | | | | | | | | |
4 | | | | | | | | | | | |
5 | | | | | | | | | | | |
6 | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| Tôi cam đoan số liệu khai trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./. | |
| | | | | | | | | ....., ngày......... tháng........... năm.......... | | |
| NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ | | NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
| Họ và tên:…………………….. | | ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ |
| Chứng chỉ hành nghề số:................ | | (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) |