Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong công ty cổ phần

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (Mẫu số 03/TNDN ban hành kèm theo Thông tư 151/2014/TT-BTC))

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 

[01] Kỳ tính thuế: ........ từ ….............đến........................
[02] Lần đầu  ☐                       [03] Bổ sung lần thứ: ☐
☐ Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ
☐ Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
☐ Doanh nghiệp thuộc đối tượng kê khai thông tin giao dịch liên kết
[04] Ngành nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất: ................,
[05] Tỷ lệ (%): ......... %
[06] Tên người nộp thuế : .......................................................................................................................................
[07] Mã số thuế: .......................................................................................................................................
[08] Địa chỉ:  ......................................................................................................................................................
[09] Quận/huyện: ........................................... [10] Tỉnh/Thành phố: ................................................................
[11] Điện thoại: ..............................  [12] Fax: ................................[13] Email: ................................................
[14] Tên đại lý thuế (nếu có):............................................................................................................................................
[15] Mã số thuế:
[16] Địa chỉ:...................................................................................................................................................................
[17] Quận/huyện:..........................................[18] Tỉnh/Thành phố:..........................................................................
[19] Điện thoại:............................................[20] Fax:.................................[21] Email:..............................................
[22] Hợp đồng đại lý thuế: số:.................ngày:...........................................................................................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STTChỉ tiêuMã chỉ tiêuSố tiền
(1)(2)(3)(4)
AKết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chínhA
1Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệpA1
BXác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệpB
1Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
(B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7)
B1
1.1Các khoản điều chỉnh tăng doanh thuB2
1.2Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảmB3
1.3Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuếB4
1.4Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoàiB5
1.5Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối với
giao dịch liên kết
B6
1.6Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khácB7
2Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11)B8
2.1Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trướcB9
2.2Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăngB10
2.3Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khácB11
3
Tổng thu nhập chịu thuế
(B12=A1+B1-B8)
B12
3.1Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanhB13
3.2Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (B14=B12-B13)B14
CXác định thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanhC
1Thu nhập chịu thuế (C1 = B13)C1
2Thu nhập miễn thuếC2
3Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗC3
3.1Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển trong kỳC3a
3.2Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt động SXKDC3b
4Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b)C4
5Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có)C5
6TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ
(C6=C4-C5=C7+C8+C9)
C6
6.1Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi)C7
6.2+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi)C8
6.3+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khácC9
+ Thuế suất không ưu đãi khác (%)C9a
7Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu đãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a))C10
8Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãiC11
9Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳC12
9.1Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp địnhC13
9.2+ Số thuế TNDN được miễn, giảm không theo Luật Thuế TNDNC14
11Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuếC15
12Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh
(C16=C10-C11-C12-C15)
C16
DTổng số thuế TNDN phải nộp  (D=D1+D2+D3)D
1Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (D1=C16)D1
2Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sảnD2
3Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có)D3
ESố thuế TNDN đã tạm nộp trong năm (E = E1+E2+E3)E
1Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanhE1
2Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sảnE2
3Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có)E3
GTổng số thuế TNDN còn phải nộp (G = G1+G2+G3)G
1Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (G1 = D1-E1)G1
2Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (G2 = D2-E2)G2
3Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3 = D3-E3)G3
H20% số thuế TNDN phải nộp (H = D*20%)H
IChênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải nộp với 20% số thuế TNDN phải nộp (I = G-H)I
L. Gia hạn nộp thuế (nếu có)
[L1] Đối tượng được gia hạn    □
[L2] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo : .................
L3] Thời hạn được gia hạn: ...................................
[L4] Số thuế TNDN được gia hạn : ............................
[L5] Số thuế TNDN không được gia hạn:......................
M.Tiền chậm nộp của khoản chênh lệch từ 20% trở lên đến ngày hết hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN
(trường hợp kê khai quyết toán và nộp thuế theo quyết toán trước thời hạn thì tính đến ngày nộp thuế)
[M1] Số ngày chậm nộp………...ngày, từ ngày………..đến ngày …….
[M2] Số tiền chậm nộp: ................
I. Ngoài các Phụ lục của  tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau:
STTTên tài liệu
1
2
3
4
Tôi cam đoan là các số liệu, tài liệu kê khai này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu, tài liệu đã kê khai./.
Ngày......... tháng........... năm..........
       NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ                                                            NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Họ và tên: …...........……..                                                          ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Chứng chỉ hành nghề số: ................                                              (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
Ghi chú: - TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
Quý khách cần đăng nhập tài khoản "Pháp lý doanh nghiệp" để xem biểu mẫu. Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Bạn có thắc mắc về nội dung này? Vui lòng gọi 1900.6192

THỦ TỤC PHÁP LÝ SỬ DỤNG BIỂU MẪU NÀY

BIỂU MẪU LIÊN QUAN