(Tên doanh nghiệp) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. | ……, ngày…… tháng…… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với địa điểm kinh doanh
của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….. ………….. (ghi địa phương cấp tỉnh/thành phố trực thuộc TW nơi địa điểm kinh doanh đặt trụ sở - ví dụ: tỉnh Bắc Ninh, Thành phố Hà Nội,…)
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .....................................................................................
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin về địa điểm kinh doanh:
1. Tên địa điểm kinh doanh
Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………........................................................
Tên chi nhánh viết tắt (nếu có): ...................................................................................................
2. Mã số địa điểm kinh doanh/ Mã số thuế: ........................
3. Địa chỉ địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..........................................................................................................................
Điện thoại: ........................................................................... Fax: ...............................................
Email: .................................................................................. Website: ........................................
4. Ngành, nghề kinh doanh: (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam - Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10/4/2007)
STT | Tên ngành | Mã ngành |
(Lưu ý:
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư số 67/2014/QH13).
5. Người đứng đầu địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ......................................... Giới tính: ................
Sinh ngày: ..................... /....... /....... Dân tộc: .......................... Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ............................................................................
Ngày cấp: ......................... /....... /....... Nơi cấp: ..........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .......................................................................................................
Ngày cấp: .................... /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..........................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..........................................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................................
Điện thoại: ........................................................................... Fax: ...............................................
Email: .................................................................................. Website: ........................................
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT | Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế | ||||||||||||||||||||
1 | Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………… Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………... Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………… Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. Email: ……………………………………………………………… | ||||||||||||||||||||
2 | Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
| ||||||||||||||||||||
3 | Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.……. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) | ||||||||||||||||||||
4 | Tổng số lao động: ........................................ | ||||||||||||||||||||
5 | Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):........................... | ||||||||||||||||||||
6 | Đăng ký xuất khẩu (có/không): …………………………………… | ||||||||||||||||||||
7 | Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………. Tài khoản kho bạc: …………………………………………………. | ||||||||||||||||||||
8 | Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
| ||||||||||||||||||||
9 | Ngành, nghề kinh doanh chính: …………….. (Chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính của chi nhánh tại thời điểm đăng ký) |
☐ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
II. Thông tin về chi nhánh chủ quản (kê khai theo hướng dẫn tại mục I Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - chỉ kê khai trong trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh)
☐ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
III. Thông tin về doanh nghiệp (kê khai theo mẫu tại Phụ lục II-18 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp chưa được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác)
☐ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
-………………….. | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên) |